intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Hà Huy Tập, Châu Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:9

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham gia thử sức với “Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Hà Huy Tập, Châu Đức” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Hà Huy Tập, Châu Đức

  1. PHÒNG GD & ĐT CHÂU ĐỨC KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II Trường THCS Hà Huy Tập NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: Toán - Lớp 7 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) A. ĐỀ CƯƠNG: I. Tỉ lệ thức: - Nhận biết tỉ lệ thức và các tính chất của tỉ lệ thức. - Nhận biết tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. - Hiểu rõ định nghĩa, tính chất để lập được tỉ lệ thức. - Sử dụng tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau để tính toán - Chứng minh đẳng thức dựa vào tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau II. Đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch: - Nhận biết hai đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch. - Tìm được hệ số tỉ lệ khi biết giá trị của hai đại lượng. - Vận dụng được tính chất của đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch để tìm giá trị của một đại lượng và toán chia tỉ lệ. III. Góc và cạnh của một tam giác: - Tìm độ dài 3 cạnh bất kì có tạo thành tam giác hay không. - Tính số đo của một góc khi biết số đo hai góc còn lại trong tam giác. IV. Tam giác bằng nhau. Tam giác cân: - Nhận biết hai tam giác bằng nhau. - Chứng minh hai tam giác bằng nhau theo các trường hợp. - Vận dụng tính chất của tam giác cân để chứng mính hai tam giác bằng nhau. - Tìm số đo của góc, độ dài của cạnh trong tam giác. - Chứng minh hai đường thẳng song song dựa vào các dữ kiện về góc.
  2. B. MA TRẬN Mức độ kiến thức, kĩ STT năng cần Nội dungĐơn vị kiểm tra, Tổng kiến kiến đánh giá điểm thức thức Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL 1 Tỉ lệ - Nhận thức và biết tỉ lệ Chứng đại thức và Sử dụng minh lượng tỉ các tính tính chất đẳng lệ chất của của tỉ lệ thức dựa Tỉ lệ tỉ lệ thức. thức và vào tính thức. chất của dãy tỉ số Tính chất - Nhận tỉ lệ 4 bằng dãy tỉ số biết tính thức và d chất của nhau để bằng ãy tỉ số 2,5đ dãy tỉ số tính toán. nhau bằng bằng nhau nhau. 1 1 1 1 0,5đ 0,5đ 1đ 0,5đ Đại - Nhận - Tìm Vận lượng tỉ biết hai được hệ dụng lệ thuận. đại lượng số tỉ lệ được tính Đại tỉ lệ khi biết chất của lượng tỉ thuận, giá trị đại lượng lệ nghịch đại lượng của hai tỉ lệ tỉ lệ đại thuận, tỉ nghịch. lượng. lệ nghịch để tìm - Viết giá trị được của một công đại lượng thức của và toán hai đại chia tỉ lệ. lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch khi biết hệ số tỉ lệ
  3. 1 1 2 2 6 0,5đ 0,5đ 1đ 1,5đ 3,5đ 2 Tam giác - Tìm độ dài 3 cạnh bất kì có tạo thành tam giác hay không. 2 Góc và - Tính số 1,5đ cạnh của một tam đo của giác một góc khi biết số đo hai góc còn lại trong tam giác. 4 1 1 2,5đ 0,5đ 1đ Tam giác - Nhận - Chứng Chứng bằng biết hai minh hai minh hai nhau. tam giác tam giác đường bằng bằng thẳng Tam giác nhau. nhau theosong cân các song. trường hợp. - Vận dụng tính chất của tam giác cân để chứng mính hai tam giác bằng nhau. - Tìm số đo của góc, độ dài của cạnh trong tam
  4. giác. 1 2 1 0,5đ 1,5đ 0,5đ Tổng: Số câu 3 3 6 3 1 16 Điể 1,5đ 1,5đ 4,5đ 2đ 0,5đ 10 m Tỉ lệ 15% 60% 20% 5% 100% Tỉ lệ chung 75% 25% 100% PHÒNG GD & ĐT CHÂU ĐỨC KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II Trường THCS Hà Huy Tập NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: Toán - Lớp 7 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề thi gồm 02 trang)
  5. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm) Hãy viết vào giấy làm bài thi phương án đúng duy nhất trong mỗi câu dưới đây: Câu 1. Tỉ lệ thức nào sau đây được lập từ tỉ lệ thức ? A. ; B. ; C. ; D. Câu 2. Giá trị của x trong tỉ lệ thức A. ; B. ; C. ; D. . Câu 3. Cho biết và là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Khi thì . Hệ số tỉ lệ của y đối với x là: A. ; B. ; C. ; D. . Câu 4. Cho đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ là -2,5. Công thức tính y theo x là: A. ; B. ; C. ; D. Câu 5. Số đo x trong hình vẽ bên là: A A. ; B. ; x C. ; D. . x o Câu 6. Cặp tam giác bằng nhau trong hình vẽ bên là: C 40 B D E A. ; B. ; C. ; D. . II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1. (1,0 điểm) G F a) Tìm hai số x, y biết: và ; b) Tìm 3 số a, b, c biết: và , Bài 2. (1,5 điểm) Cho x, y là hai đại lượng tỉ lệ thuận. Biết x = 3, y = -24 a, Tìm hệ số tỉ lệ của y đối với x. b, Biểu diễn y theo x. c, Tính giá trị của y khi x = -2 ,. Bài 3. (1,0 điểm) Để hoàn thành một công việc trong 8 giờ cần 30 công nhân. Nếu có 40 công nhân (với cùng năng suất như thế) thì công việc đó được hoàn thành trong mấy giờ? Bài 4. (1 điểm) Trong các bộ ba độ dài đoạn thẳng dưới đây, bộ ba nào có thể là độ dài ba cạnh của một tam giác? a, 2cm, 8cm, 10cm. b, 3cm, 3cm, 5cm. c, 3cm, 4cm, 5cm. d, 1cm, 1cm, 3cm.
  6. Bài 5. (2 điểm)Cho tam giác ABC cân tại A. Gọi M là trung điểm của cạnh BC. a, Chứng minh b, Chứng minh AM là tia phân giác của góc BAC. c, Trên tia đối của tia MA, lấy điểm N sao cho M là trung điểm của AN. Chứng minh BN song song với AC. Bài 6. (0,5 điểm) Cho . Chứng minh rằng: ---------------------------Hết------------------------ (Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm) Họ và tên học sinh: ……………………………………………………………………… PHÒNG GD & ĐT CHÂU ĐỨC KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II Trường THCS Hà Huy Tập NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: Toán - Lớp 7 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án C B D C A C II. PHẦN TỰ LUẬN:
  7. Câu Đáp án Điểm Bài 1 a, Ta có: 0,5 Vậy x = 15, y = 25. b, Ta có: ; vậy a = 30; b = 9; c = 6 0,5 Bài 2 a, Vì x, y là hai đại lượng tỉ lệ thuận nên ta có:y = k.x hay Với x = 3, y = -24 suy ra 0,5 b, y = -8.x c, Với x = -2 suy ra y = -8. (-2) = 16 Với suy ra y = -8 . 0,5 0,25 0,25 Bài 3 Bài làm: Gọi x là số giờ để 40 công nhân hoàn thành công việc ( x > 0) 0,25 Vì năng suất làm việc như nhau, nên để hoàn thành công việc , số công nhân và số giờ là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Ta có: 8. 30 = x . 40 0,5 Suy ra x = 8.30 : 40 = 6 ( giờ) 0,25 Vậy 40 công nhân hoàn thành công việc trong 6 giờ. a, 2cm, 8cm, 10cm. 0,25 Bài 4 Ta có: 2+8=10 suy ra bộ ba 2cm, 8cm, 10cm không thể là độ dài ba cạnh của một tam giác. b, 3cm, 3cm, 5cm. 0,25 ta có: 3-3
  8. ta có: 1+1
  9. suy ra (2 góc tương ứng)mà và là 2 góc so le trong suy ra BN // AC Bài 6 Ta có: 0,5 (Lưu ý: Học sinh giải theo cách khác, đúng vẫn cho điểm tối đa)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2