intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 - Trường TH-THCS Lê Lợi

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:2

5
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi sắp tới. TaiLieu.VN xin gửi đến các bạn ‘Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 - Trường TH-THCS Lê Lợi’. Vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với đề thi nhé! Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 - Trường TH-THCS Lê Lợi

  1. PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021-2022 TRƯỜNG TH-THCS LÊ LỢI Môn: Toán Lớp: 7 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Mã đề: 1 (Đề có 23 câu, 02 trang) Họ và tên:………………….………….Lớp:……. Điểm Lời phê của giáo viên A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm) I. Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng: ( 4,5 điểm) Câu 1. Giá trị nào của biểu thức 3x2 – 4x + 5 khi x = 0 là: A. 12 B. 9 C. 5 D. 0 Câu 2. Độ dài hai cạnh góc vuông lần lượt là 6cm và 8cm thì độ dài cạnh huyền của tam giác vuông đó là: A. 10cm B. 8cm C. 6cm D. 14cm Câu 3. Tam giác có một góc bằng 600 thì với điều kiện nào thì trở thành tam giác đều: A. Hai cạnh kề bằng nhau B. Ba góc nhọn C. Hai góc nhọn D. Một cạnh đáy Câu 4. Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức 5xy2: A. -5x2y B. (-5xy)y C. -5(xy)2 D. – 5xy Câu 5. Bậc của đa thức 7xy2z6 là: A. 6 B. 7 C. 8 D. 9 Câu 6. ABC có A = 65 ; B = 60 . Khi đó ta có: 0 0 A. BC > AB > AC B. AB > BC > AC C. AC > AB > BC D. BC > AC > AB Câu 7. Cho tam giác cân biết hai cạnh bằng 3cm và 7cm. Chu vi tam giác là? A. 12cm B. 10cm C. 17cm D. 6,5cm Câu 8. Số đo của góc bẹt là: A. 900 B. 1800 C. 600 D. 1200 Câu 9. Cho △ABC có B + C = 900. Khi đó tam giác ABC là: A. Tam giác đều B. Tam giác vuông C. Tam giác cân D. Tam giác vuông cân Câu 10. Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức nào không phải đơn thức? A. 2 B. 5x + 9 C. x3y2 D. x xy − 7 Câu 11. Cho A = và B = 2x3 – x3y3 – x2y: So sánh A và B khi x = 2, y = - 4. 2 A. A < B B. A >B C. A = B D. A  B Câu 12. Cho △ABC có A = 20 , B = 4A .Số đo của góc C là: 0 A. 600 B. 800 C. 300 D. 1000 Câu 13. Tích của hai đơn thức 2x yz và (- 4xy z) bằng: 2 2 A. 8x3y2z2 B. - 8x3y3z2 C. - 8x3y3z D. - 6x2y2z Câu 14. Cho △ABC và △DEF có AB = ED, BC = EF. Thêm điều kiện nào sau đây để △ABC = △DEF? A. A = D B. C = F C. AB = AC D. AC = DF Câu 15. Cho △ABC vuông tại C. Chọn cách viết định lí Pytago đúng: A. AB2 = AC2 + BC2 B. BC2 = AC2 + AB2 C. AC2 = AB2+ BC2 D. AB2 = AC2 - BC2 Câu 16. Hiệu của đơn thức 3xy2 và 7xy2 bằng: A. 4xy2 B. – 4xy2 C. 10xy2 D. 4x2y Câu 17. Bậc của đơn thức 3x3y2z là: A. 6 B. 5 C. 3 D. 4 Câu 18. △ABC, có AB = 6cm, BC = 8cm, AC = 5cm. Khẳng định nào sau đây là đúng:
  2. A. A  B  C B. A  C  B C. A  B  C D. A  C  B II. Chọn từ thích hợp trong khung để điền vào chỗ trồng trong các câu sau: (1,5 điểm) Câu 19. ( Chỉ cần điền số 1,2,3,… vào chỗ trống cho đúng) 1. cạnh lớn hơn; 2.hai cạnh bằng nhau; 3. góc lớn hơn; 4. lớn hơn độ dài cạnh còn lại; 5. lớn hơn; 6. tổng các bình phương của hai cạnh góc vuông. A. Tam giác cân là tam giác có………………………………………………….……………………………….. B. Trong một tam giác vuông, bình phương của cạnh huyền bằng……………………………………………… C. Trong một tam giác, góc đối diện với cạnh lớn hơn là…………………………..…………………………… D. Trong một tam giác, cạnh đối diện với góc lớn hơn là………………………………………………………. E . Trong hai đường xiên kẻ từ một điểm nằm ngoài một đường thẳng đến đường thẳng đó: Đường xiên nào có hình chiếu lớn hơn thì………………………………………………………………………………………… F. Trong một tam giác, tổng độ dài hai cạnh bất kì bao giờ cũng ………………………………………………. III. Hãy đánh dấu (Đ) vào câu em chọn là đúng và dấu (S) vào câu lựa chọn là sai. (1,0 điểm). Câu 20. Trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai? Câu Đúng Sai 1. Số trung bình cộng thường được dùng làm”đại diện”cho dấu hiệu, đặc biệt là khi muốn so sánh các dấu hiệu khác loại.. 2. Để tính giá trị của một biểu thức đại số tại những giá trị cho trước của biến, ta thay các giá trị cho trước đó vào biểu thức rồi thực hiện phép tính. 3. Đơn thức là một biểu thức đại số chỉ gồm một số, hoặc nhiều biến, hoặc nhiều tích giữa các số và các biến. 4. Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến. B. PHẦN TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu 21. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: (0,5 điểm) A = |x + 1001| + 1 Câu 22. (1,0 điểm) Một giáo viên theo dõi điểm kiểm tra giữa kì I môn Toán lớp 7A được thống kê như sau: 5 8 8 7 7 6 10 7 9 7 7 10 9 6 8 5 6 5 8 9 9 7 7 5 7 8 8 9 5 6 a. Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì? b. Lập bảng tần số. c. Tính số trung bình cộng (làm tròn kết quả đến chũ số thập phân thứ nhất), tìm mốt của dấu hiệu. Câu 23. (1,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, cạnh AB = 6cm, cạnh AC = 8cm, đường cao AH (H thuộc BC). a. Tính cạnh BC. b. So sánh HB với HC. c. Gọi D là điểm thuộc đoạn HC, sao cho HD = HB. Chứng minh ABH = ADH và tính AD. -------------------- Hết --------------------- Mã đề: 1 (Đề có 23 câu, 02 trang)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2