intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Kim Liên

Chia sẻ: Lãnh Mạc | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:10

46
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Kim Liên bao gồm nhiều dạng câu hỏi bài tập khác nhau giúp bạn nâng cao khả năng tính toán, rèn luyện kỹ năng giải đề hiệu quả để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Kim Liên

  1. PHÒNG GD ĐT NAM ĐÀN TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN TRƯỜNG THCS KIM LIÊN MÔN TOÁN 8 Tiết 54+55  MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II. NĂM HỌC 2020­2021  (ĐẠI SỐ VÀ HÌNH HỌC) A. Mục tiêu 1. Kiến thức: Kiểm tra mức độ nhận thức về phương trình bậc nhất, phương trình  tích, phương trình chứa ẩn ở mẫu, giải bài toán bằng cách lập phương trình; diện  tích đa giác; tính chất đường phân giác của một tam giác, tam giác đồng dạng. 2. Kĩ năng: Giải phương trình bậc nhất, phương trình tích, phương trình chứa ẩn ở  mẫu, giải bài toán bằng cách lập phương trình; vận dụng  diện tích đa giác; tính  chất đường phân giác của một tam giác, tam giác đồng dạng để chứng minh và giải  bài toán liên quan. 3. Thái độ:Yêu thích môn học, ham học hỏi, nghiêm túc và trung thực trong khi làm  bài. 4.Năng lực: ­ Năng lực  chung : Giáo dục tính cẩn thận, chính xác.                      ­ Năng lực riêng: Pt năng lực tự chủ, tư duy, lô gic, giải quyết vấn đề.  B. Hình thức kiểm tra: 100% tự luận I. MA TRẬN NHẬN THỨC Số  Mức độ  Trọng số Số câu Điểm Chủ đề tiế nhận thức t 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1,2 3,4 1. Khái niệm về  phương trình, pt  0. 0. 0.3 0.3 0.3 2 0.6 0.2 1.7 1.7 1.7 0.6 0.12 tương đương, pt bậc  6 6 4 4 4 nhất một ẩn. 2. Giải phương  trình bậc nhất một  2. 2. 1.3 1.3 1.3 8 2.4 0.8 6.7 6.7 6.7 2.2 0.44 ẩn, pt tích, pt chứa  4 4 4 4 4 ẩn ở mẫu 3. Giải bài toán bằng  1. 1. 0.8 0.8 0.8 cách lập phương  5 5 1.5 5 0.5 4.2 4.2 4.2 1.4 4 4 4 0.28 trình 4. Diện tích đa giác,  2. 2. định lí ta lét, t/c phân  9 7 2.7 7 0.9 7.5 7.5 7.5 2.5 1.5 1.5 1.5 0.5 giác trong tam giác. 5. Tam giác đồng  3. 3. 12 3.6 1.2 10 10 10 3.3 2.0 2.0 2.0 0.7 dạng 6 6 TỔNG 36 3.6 Chủ đề Số  Số câu Làm tròn Số câu Điểm tiế 1 2 3 4 1 2 3 4 1+2 3+4
  2. t 1. Khái niệm về  0.3 0.3 0.1 phương trình, phương  2 0.34 4 4 2 trình tương đương 2. Giải pt bậc nhất  1.3 1.3 0.4 một ẩn, pt tích, pt chứa  8 1.34 4 4 4 ẩn ở mẫu. 3. Giải bài toán bằng  0.8 0.8 0.2 5 0.84 cách lập ph ương trình Làm tròn 4 4 8 4. Diện tích đa giác, đ      số câu ịnh  lí ta lét, t/c phân giác  9 1.5 1.5 1.5 0.5 trong tam giác. 5. Tam giác đồng dạng 12 2.0 2.0 2.0 0.7 TỔNG 36 4 5 5 2 6 4 II. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA       Cấp độ Vận dụng  Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng cao Chủ đề 1. Khái niệm  Biết về  về phương  phương trình,  trình, phương  phương trình  trình tương  tương đương đương Số câu 2 2 Số điểm        2    2  Tỉ lệ%           20% 20% 3. Giải pt  Giải được pt  Giải được pt  Giải được  bậc nhất một  bậc nhất một  chứa ẩn ở mẫu pt bậc cao,  ẩn, pt tích, pt  ẩn, pt tích pt tham số chứa ẩn ở mẫu. Số câu 2 1 2 4 Số điểm        1           0,5           0,5           2        Tỉ lệ%           10%             5%                  20% 5% 4. Giải bài  Biết chọn và  Giải pt, trả lời toán bằng cách  đặt đk cho ẩn,  lập phương  biểu thị các  trình đại lượng liên  quan qua ẩn ,  lập được pt Số câu 1 1 2
  3. Số điểm        1           0,5        1,5        Tỉ lệ%           10%                 5% 15% 5. Diện tích  Nhận biết  đa giác, định lí  được định lí  ta lét, t/c phân  và  hq  của đl  giác trong tam  ta lét. tính  giác. chất đường  phân giác Số câu 1 1 1 Số điểm        1           0,5           1.5     Tỉ lệ%           10%                  10% 5% 6. Tam giác  Vẽ được hình  ­ Chứng minh 2  đồng dạng và chứng minh  t/g đồng dạng đơn giản ­ Vận dụng t/c  đx học để  chứng minh,  tính toán Số câu 1 2 3 Số điểm        1           2           3        Tỉ lệ%           10%           20% 30% Tổng số câu 3 4 4 2 16 Tổng số điểm        3           3           3           1           10      Tỉ lệ %           30%           30%           30%           10% 100% III. ĐỀ KIỂM TRA
  4. PHÒNG GD&ĐT NAM ĐÀN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS KIM LIÊN NĂM HỌC: 2020 – 2021 MÔN TOÁN – LỚP 8 ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm 01 trang) Thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ SỐ 01 Bài 1. (3,0 điểm)  Giải các phương trình sau:      a) 4x ­  5= 0         b)  2x + 1 =  7 – x      x −3 x2   c) (x+2)(x ­ 3) = 0       d)  =  2 x +1 x −1 Bài 2. (1,5 điểm) Cho phương trình: m x + 6(x + 1) = m(5x + 3)  (m là tham số)  (1) 2 a. Giải phương trình (1) khi m = 1 b. Tìm m để phương trình (1) có một nghiệm duy nhất thỏa mãn biểu thức A =  x2 + 2 x + 3  đạt giá trị nhỏ nhất?.  x2 + 2 Bài 3: (2,0 điểm). Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình  Một xe máy đi từ A đến B với vận tốc 40km/h. Đến B người đó nghỉ 10 phút  rồi quay về A với vận tốc 30km/h. Biết thời gian tổng cộng hết 3giờ 40phút. Tính  quãng đường AB. M Bài 4. (2,5 điểm)  Cho hình chữ  nhật MNPQ có MN = 8cm, MQ = 6cm. Gọi K là   chân đường vuông góc kẻ từ N xuống MP, phân giác của góc MQP cắt MP ở I. x 8 a) Chứng minh: Tam giác KMN  đồng dạng tam giác QPM. K P b) Tính MK, KN 3 c) Chứng minh MI.MK = PI.KN N 6 Q
  5. Câu 5 (1,0 điểm)  a) Cho KP//NQ tính độ dài x trong hình bên:  b) Cho hình thang ABCD (AB//CD). Điểm E thuộc  cạnh AD, điểm F thuộc cạnh BC sao cho    =  .  Gọi M, N theo thứ tự là giao điểm của EF với BD, AC.  Chứng minh rằng EM = NF ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­Hết­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ PHÒNG GD&ĐT NAM ĐÀN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS KIM LIÊN NĂM HỌC: 2020 – 2021 MÔN TOÁN – LỚP 8 ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm 01 trang) Thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ SỐ 02 Câu 1 (3,0 điểm) Giải các phương trình sau: a)  3x ­ 12 = 0 b)  x + 2 = 11 – 2x x+2 6 x2 c)  ( x − 2) ( 2 x + 3) = 0 d)   − = . x − 2 x + 2 x2 − 4 Bài 2. (1,5 điểm) Cho phương trình: m2x + m(x ­ 3) = 6(x ­ 1)  (m là tham số)     (1) a. Giải phương trình (1) khi m = 1 b. Tìm m để phương trình (1) có một nghiệm duy nhất thỏa mãn biểu thức A =  x2 + 4 x + 7  đạt giá trị nhỏ nhất?.  x2 + 3 Câu 3. (2,0 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình Một xe khách và một xe tải xuất phát cùng một lúc đi từ  tỉnh  A đến tỉnh B.  Mỗi giờ xe khách chạy nhanh hơn xe tải là 5km nên xe khách đến B trước xe tải 30  phút. Tính quãng đường AB, biết rằng vận tốc của xe tải là 40 km/h. Câu 4 (2,5 điểm)
  6. Cho hình chữ nhật MNPQ có MN = 12cm, MQ = 9cm. Gọi H là chân đường vuông   góc kẻ từ M xuống NQ, phân giác của góc QPN cắt QN ở K. a) Chứng minh: Tam giác HMQ  đồng dạng tam giác PQN. b) Tính HM, HN c) Chứng minh QH.QK = KN.HM C Câu 5 (1,0 điểm)  1 a) Cho EF//BC tính độ dài x trong hình bên:  F b) Cho hình thang ABCD (AB//CD). Điểm E thuộc x DE BF 1  cạnh AD, điểm F thuộc cạnh BC sao cho  = = . DA BC 3  Gọi M, N theo thứ tự là giao điểm của EF với BD, AC.  A 6 E 2 B Chứng minh rằng EM = NF ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­Hết­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ IV. ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM Chú ý: Dưới đây là hướng dẫn cơ bản, bài làm của học sinh phải trình bày chi tiết.   HS giải bằng nhiều cách khác nhau đúng vẫn cho điểm từng phần tương ứng. ĐỀ I
  7. Câu Ý Nội dung Điểm 3x ­ 12 = 0  3x = 12 0,5 a                   x = 4 0,25 Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {4} 0,25 2x + 1 = 7 – x 0,5  2x + x = 7 ­ 1 b  3x = 6  x = 2 0,5 Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {2} ( x − 2) ( 2 x + 3) = 0  => x – 2 = 0 hoặc 2x + 3 = 0 0,25 3 c                                 => x = 2 hoặc x =  − 1 2 0,25 3 Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {2;  − }. 2 ĐKXĐ : x  1   0,25 2 (1)  (x­ 3)(x – 1) = x d     x2 – 4x  ­ x2 = ­3    3 x =     (Thỏa mãn ĐKXĐ) 4 3 0,25 Vậy tập nghiệm của phương trình là: S = { } 4 2 a  m2x + 6(x + 1) = m(5x + 3)           (1) Thay m = 1 vào (1) ta được pt x + 6(x + 1) = 5x +3 0,25 −3  2x = ­3  x  =    2 0,5 3 0,25 Vậy Khi m = 1 thì tập nghiệm của phương trình là S = { − }. 2 b 1 1 ( x + 2) 2 + ( x 2 + 2) ( x + 2) 2 1 1 +) Ta có A =  2 2  =  2 +     với mọi x 2( x + 2) 2 2 x2 + 2 1 A =   khi và chỉ khi x = ­2 2 1 Nên MinA =   khi và chỉ khi x = ­2    (2) 2 +)  m2x + 6(x + 1) = m(5x + 3)           (1) 2  (m  – 5m + 6)x = 3(m – 2) 0.25 (m – 2)(m ­ 3)x = 3(m – 2)        PT(1) có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi (m – 2)(m ­ 3)   0  m  2 và m   3 3 Với ĐK đó thì x =    (3)  m−3 N M 3 Từ (2) và (3) suy ra   = – 2  m−3 I 3  2m = ­ 3  m = ­    ( TM ĐK) 2 3 K Vậy với m = ­    thì  2 0.25 Q P Thời gian xe máy cả đi và về là 3giờ 40phút – 10 phút = 3 giờ 
  8. ĐỀ II Câu Ý Nội dung Điểm 3x ­ 12 = 0  3x = 12 0,5 a                   x = 4 0,5 Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {4} x + 2 = 11 – 2x 0,5  x + 2x = 11­2 b  3x = 9  x = 3 0,5 Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {3} ( x − 2) ( 2 x + 3) = 0  => x – 2 = 0 hoặc 2x + 3 = 0 0,25 3 1 c  => x = 2 hoặc x =  − 2 Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {2;  − }. 3 0,25 2 ĐKXĐ :  x 2 ; x ­2 x+2 6 x2 ( x + 2) 2 6( x − 2) x2 0,25 − =        − =   x − 2 x + 2 x2 − 4 ( x − 2)( x + 2) ( x − 2)( x + 2) ( x − 2)( x + 2) d =>   ( x +2) 2 −6( x −2) =x 2   x 2 +4 x +4 −6 x +12 =x 2 0,25        x = 8 (Thỏa mãn ĐKXĐ) Vậy tập nghiệm của phương trình là: S = {8} 2  (m là tham số)    (1) a Thay m = 1  m2x + m(x ­ 3) = 6(x ­ 1)   (1) Thay m = 1 vào (1) ta được pt x + x ­ 3 = 6x ­ 6 0,25 −3  ­4x = ­3  x  =    4 0,5 3 0,25 Vậy Khi m = 1 thì tập nghiệm của phương trình là S = { − }. 4 b 2 1 ( x + 3) 2 + ( x 2 + 3) 2( x + 3) 2 1 1 +) Ta có A =  3 3  =  2 +     với mọi x 3( x + 3) 3 3 x2 + 3 1 A =   khi và chỉ khi x = ­3 3 1 Nên MinA =   khi và chỉ khi x = ­3    (2) 3 +)  m2x + m(x ­ 3) = 6(x ­ 1)   (1) 0.25 2  (m  + m + 6)x = 3(m – 2) (m – 2)(m + 3)x = 3(m – 2)        PT(1) có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi (m – 2)(m + 3)   0  m  2 và m   ­3
  9. 3 Với ĐK đó thì x =    (3)  m+3 3 Từ (2) và (3) suy ra   = – 3  m+3  ­3m = 12  m = ­ 4  ( TM ĐK) Vậy với m = ­ 4  thì  0.25 1 Đổi 30 phút  =   giờ 2 Gọi chiều dài quãng đường AB là x km ( ĐK: x > 0) 0,25 x Thời gian xe Khách đi từ A đến B là   giờ 0,25 45 x 3 Thời gian xe Tải đi từ A đến B là   giờ 0,25 40 x x 1 Theo bài ra ta có phương trình:   ­   =  0,5 40 45 2 Giải phương trình tìm được x = 180 0,5 Với x = 180 thoả mãn điều kiện bài toán Vậy quãng đường AB dài 180km 0,25 M N K H Q P Xét  ∆ KMN và  ∆ QPM có: MHQ =  NPQ = 900 0,25 a MQH =  QNP ( so le trong)  0,25   ∆ HMQ  ∆ PQN (g­ g) 0,25 4 Áp dụng định lý Pytago tính được QN = 15 cm 0,25 ∆ ∆ HMQ  ∆ PQN ( câu a)) HM HQ MQ = = 0,25 b   QP PN QN     HM HQ 9 3 = = =   12 9 15 5     0,25  KM = 7,2 cm; KN = 5,4 cm HN HQ HN QP Ta có  = � =     (1) QP PN HQ NP KQ PQ 0,25 c Lại có PK là đường phân giác trong tam giác QPN =>  =     (2) KN PN HM KQ QP Từ (1) và (2) =>  = =    QH.QK = HM.KN (đpcm). HQ KN PN 0,25
  10. Do EF//BC theo định lí ta lét 0,25  ta có  C 1 F x a A 6 E 2 B 0,25 Hay    x = 3(đơn vị độ dài) A B F' C' F 5 A' O N E M E' D C Kẻ  AA’, CC’, EE’, FF’ vuông góc với BD. Gọi O là giao điểm của  b AC và BD. Ta có:   (1) 0,5 Tương tự:                  (2) Từ (1) và (2), do    nên   =>   => EM = FN (ĐPCM)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2