intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS La Pán Tẩn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:11

4
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn thi sẽ trở nên dễ dàng hơn khi các em có trong tay “Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS La Pán Tẩn” được chia sẻ trên đây. Tham gia giải đề thi để rút ra kinh nghiệm học tập tốt nhất cho bản thân cũng như củng cố thêm kiến thức để tự tin bước vào kì thi chính thức các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS La Pán Tẩn

  1. Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề Nhận biết được 1. Phương nghiệm trình bậc phương trình nhất một ẩn bậc nhất một và phương Giải được ẩn và phương trình quy về phương trình trình quy về phương bậc nhất một phương trình trình bậc ẩn. bậc nhất . nhất và Nhận biết được phương các phương trình tương trình tương đương đương Số câu 6 2 8 Số điểm 1,5 0,5 2 Tỉ lệ % 15% 5% 20% Giải được 2. Phương phương trình trình tích tích Số câu 0,5 0,5 Số điểm 1 1 Tỉ lệ % 10% 10% Nhận biết được Giải được 3. Phương điều kiện xác phương trình trình chứa định của chứa ẩn ở ẩn ở mẫu phương trình mẫu chứa ẩn ở mẫu Số câu 2 0,5 2,5 Số điểm 0,5 1 1,5 Tỉ lệ % 5% 10% 15% 4. Giải bài Giải được bài toán bằng toán bằng cách lập hệ cách lập phương phuơng trình. trình Số câu 1 1 Số điểm 2 2 Tỉ lệ % 20% 20% 5. Định lý Nhận biết các Hiểu được . Ta-lét trong đoạn thẳng định lý Ta-lét tam giác. tương ứng tỉ lệ. và tính chất đường phân
  2. PHÒNG GD&ĐT MÙ CANG CHẢI của tam ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II giác TRƯỜNG PTDTBTTH&THCS giác. NĂM HỌC 2022 - 2023 LA PÁN TẨN Môn: Toán 8 Số câu 2 2 0,5 Thời gian làm bài: 90 phút 4,5 Số điểm 0,5 0,5 1 ( Không kể thời gian giao đề) 2 Tỉ lệ % 5% 5% 10% 20% Vận dụng các Nhận biết được định lý về hai hai tam giác tam giác 6. Tam giác đồng dạng và tỉ đồng dạng để đồng dạng. số đồng dạng chứng minh của hai tam các đoạn dạng thẳng tương ứng tỉ lệ Số câu 2 0,5 2,5 Số điểm 0,5 1 1,5 Tỉ lệ % 5% 10% 15% Tổng số câu 12 5,5 1,5 19 Tổng điểm 3 4 3 10 Tỉ lệ % 30% 40% 30% 100% ………………….Hết………………….. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 ĐIỂM) Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án mà em cho là đúng nhất Câu 1: Nghiệm của phương trình 3x + 12 = 0 là: A. x = 0 B. x = - 2 C. x = - 4 D. x = - 6
  3. 1 2 Câu 2: Điều kiện xác định của phương trình +1 = là: x+2 x −1 A. x ≠ 2, x ≠ 1 B. x ≠ -2, x ≠ 1 C. x ≠ -2, x ≠ -1 D. x ≠ 2, x ≠ -1 Câu 3: Phương trình x – 12 = 6 – x có nghiệm là: A. 9 B. - 9 C. 8 D. - 8 Câu 4: Cho ∆ABC , MN //BC,M AB,N AC ta có: BM CN AM NC MB NC MN MA A. = B. = C. = D. = MA CA MB NA BA CA BC MB Câu 5: Cho ABC , AD là phân giác của góc BAC, D BC. Biết AB=6cm; BD AC=15cm, khi đó bằng: DC 2 5 2 7 A. B. C. D. 5 2 7 3 Câu 6: Cho ABC đồng dạng với ∆A ' B ' C ' theo tỷ số đồng dạng k = 4 thì ∆A ' B ' C ' đồng dạng với ABC theo tỉ số là: 1 2 3 A. B. C. D. 4 4 4 4 Câu 7: Cho ABC đồng dạng với HIK theo tỷ số đồng dạng k, HIK đồng dạng với DEF theo tỷ số đồng dạng m. DEF đồng dạng với ABC theo tỷ số đồng dạng: k 1 m A. k.m B. C. D. m k.m k Câu 8: Hai phương trình tương đương là hai phương trình có: A. Một nghiệm giống nhau B. Hai nghiệm giống nhau C. Tập nghiệm giống nhau D. Tập nghiệm khác nhau Câu 9: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn? A. 3x2 + 2x = 0 B. 5x - 2y = 0 C. x2 = 0 D. x + 1 = 0 Câu 10: x = 1 là nghiệm của phương trình nào trong các phương trình dưới đây? A. 2x - 3 = x + 2 B. x - 4 = 2x + 2 C. 3x + 2 = 4 – x D. 5x - 2 = 2x + 1 Câu 11: Phương trình nào sau đây vô nghiệm? A. x – 1 = 0 B. 4x2 + 1 = 0 C. x2 – 3 = 6 D. x2 + x = 0 Câu 12: Tập nghiệm của phương trình 5x - 10 = 0 là? A. S = {5} B. S = {-5} C. S = {-2} D. S = {2} Câu 13: Phương trình vô nghiệm có tập nghiệm là? A. S = 0 B. S = {0} C. S = φ D. S = {φ} Câu 14: Cho AB = 3cm, CD = 40cm. Tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD bằng? A. B. C. D. Câu 15: Trong hình sau, biết BAD DAC , theo tính chất đường phân giác của tam giác thì tỉ lệ thức nào sau đây là đúng? A B D C
  4. A. A B = DB B. A B = BD AD DC DC AC C. DB = A B D. A D = DB DC AC AC DC Câu 16: Điều kiện xác định của phương trình là: A. x ≠ 1, x ≠ - 1 B. x ≠ 2, x ≠ - 1 C. x ≠ 1, x ≠ - 2 D. kết quả khác II. PHẦN TỰ LUẬN (6 ĐIỂM) Câu 17 (2 điểm): Giải các phương trình sau: 3 a) (x + 2)(2x - 8) = 0 2 1 3 x 11 b) x 1 x 2 ( x 1)( x 2) Câu 18 (2 điểm): Giải bài toán bằng cách lập phương trình. Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc trung bình 15 km/h. Lúc về người đó đi với vận tốc trung bình 12 km/h, biết cả thời gian đi và về là 6 tiếng. Tính quãng đường AB. Câu 19 (2 điểm): Cho tam giác ABC vuông ở A, AB = 6cm, AC = 8cm; đường cao AH, phân giác BD. Gọi I là giao điểm của AH và BD. a. Tính BC,AD, DC. b. Chứng minh AB.BI = BD.HB ………………….Hết………………….. PHÒNG GD&ĐT MÙ CANG CHẢI HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS NĂM HỌC: 2022-2023 LA PÁN TẨN MÔN: TOÁN 8 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 ĐIỂM) Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án mà em cho là đúng nhất Mỗi câu đúng được 0,25 điểm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8
  5. C B A C A A C C Câu 9 Câu 10 Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 D D B D C B C A II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 ĐIỂM) Thang Câu Đáp án điểm a. (x + 2)(2x - 8) = 0 x + 2 = 0 hoặc 2x - 8 = 0 0,25 điểm + x + 2 = 0 x = -2 0,25 điểm + 2x - 8 = 0 2x = 8 x=4 0,25 điểm Tập nghiệm của phương trình là S = {-2; 4} 0,25 điểm Câu 17 b. - Tìm ĐKXĐ: x ≠ -1 và x ≠ 2 0,25 điểm (2 điểm) - Quy đồng khử mẫu đúng: 2(x-2) - (x+1) = 3x-11 0,25 điểm 2x - 4 - x – 1 = 3x – 11 -2x = -6 x = 3 ( thỏa mãn ĐK) 0,25 điểm Vậy phương trình có tập nghiện là S = {3} 0,25 điểm Gọi quãng đường AB dài x (km) ; đk: x > 0 0,5 điểm x Thời gian đi từ A đến B là (giờ) 0,25 điểm 15 x Thời gian lúc về là (giờ ) 0,25 điểm 12 x x Câu 18 Theo bài toán ta có phương trình : + =6 0,5 điểm 15 12 (2 điểm) 4 x + 5 x = 360 x = 40. 0,25 điểm Vậy quãng đường AB dài 40 km 0,25 điểm A D 6 8 I 0,5 điểm B C H a. Tính BC, AD, DC
  6. - Tính BC = 10 cm 0,25 điểm AD AB - Lập tỉ số = DC BC Câu 19 AD AB = (2 điểm) DC + AD BC + AB Thay số, tính: AD = 3cm, 0,25 điểm DC = 5cm b. Chứng minh ABD  HBI 0,5 điểm AB BD = HB BI 0,25 điểm AB.BI = BD.HB 0,25 điểm ………………….Hết………………….. PHÒNG GD&ĐT MÙ CANG CHẢI BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG PTDTBTTH&THCS NĂM HỌC 2022 - 2023 LA PÁN TẨN Môn: Toán 8 Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) Họ và tên học sinh: ……………………………….......Lớp: ……… Điểm Lời phê của giáo viên
  7. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 ĐIỂM) Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án mà em cho là đúng nhất Câu 1: Nghiệm của phương trình 3x + 12 = 0 là: A. x = 0 B. x = - 2 C. x = - 4 D. x = - 6 1 2 Câu 2: Điều kiện xác định của phương trình +1 = là: x+2 x −1 A. x ≠ 2, x ≠ 1 B. x ≠ -2, x ≠ 1 C. x ≠ -2, x ≠ -1 D. x ≠ 2, x ≠ -1 Câu 3: Phương trình x – 12 = 6 – x có nghiệm là: A. 9 B. - 9 C. 8 D. - 8 Câu 4: Cho ∆ABC , MN //BC,M AB,N AC ta có: BM CN AM NC MB NC MN MA B. = B. = C. = D. = MA CA MB NA BA CA BC MB Câu 5: Cho ABC , AD là phân giác của góc BAC, D BC. Biết AB=6cm; BD AC=15cm, khi đó bằng: DC 2 5 2 7 A. B. C. D. 5 2 7 3 Câu 6: Cho ABC đồng dạng với ∆A ' B ' C ' theo tỷ số đồng dạng k = 4 thì ∆A ' B ' C ' đồng dạng với ABC theo tỉ số là: 1 2 3 A. B. C. D. 4 4 4 4 Câu 7: Cho ABC đồng dạng với HIK theo tỷ số đồng dạng k, HIK đồng dạng với DEF theo tỷ số đồng dạng m. DEF đồng dạng với ABC theo tỷ số đồng dạng: k 1 m A. k.m B. C. D. m k.m k Câu 8: Hai phương trình tương đương là hai phương trình có: B. Một nghiệm giống nhau B. Hai nghiệm giống nhau C. Tập nghiệm giống nhau D. Tập nghiệm giống nhau Câu 9: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn? A. 3x2 + 2x = 0 B. 5x - 2y = 0 C. x2 = 0 D. x + 1 = 0 Câu 10: x = 1 là nghiệm của phương trình nào trong các phương trình dưới đây? A. 2x - 3 = x + 2 B. x - 4 = 2x + 2 C. 3x + 2 = 4 – x D. 5x - 2 = 2x + 1 Câu 11: Phương trình nào sau đây vô nghiệm?
  8. A. x – 1 = 0 B. 4x2 + 1 = 0 C. x2 – 3 = 6 D. x2 + x = 0 Câu 12: Tập nghiệm của phương trình 5x - 10 = 0 là? A. S = {5} B. S = {-5} C. S = {-2} D. S = {2} Câu 13: Phương trình vô nghiệm có tập nghiệm là? A. S = 0 B. S = {0} C. S = φ D. S = {φ} Câu 14: Cho AB = 3cm, CD = 40cm. Tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD bằng? A. B. C. D. Câu 15: Trong hình sau, biết BAD DAC , theo tính chất đường phân giác của tam giác thì tỉ lệ thức nào sau đây là đúng? A A. A B = DB B. A B = BD AD DC DC AC C. DB = A B D. A D = DB B D C DC AC AC DC Câu 16: Điều kiện xác định của phương trình là: A. x ≠ 1, x ≠ - 1 B. x ≠ 2, x ≠ - 1 C. x ≠ 1, x ≠ - 2 D. kết quả khác II. PHẦN TỰ LUẬN (6 ĐIỂM) Câu 17 (2 điểm): Giải các phương trình sau: 3 a) (x + 2)(2x - 8) = 0 2 1 3 x 11 b) x 1 x 2 ( x 1)( x 2) Câu 18 (2 điểm): Giải bài toán bằng cách lập phương trình. Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc trung bình 15 km/h. Lúc về người đó đi với vận tốc trung bình 12 km/h, biết cả thời gian đi và về là 6 tiếng. Tính quãng đường AB. Câu 19 (2 điểm): Cho tam giác ABC vuông ở A, AB = 6cm, AC = 8cm; đường cao AH, phân giác BD. Gọi I là giao điểm của AH và BD. a. Tính BC,AD, DC. b. Chứng minh AB.BI = BD.HB BÀI LÀM .……….………………………………………………………... …………………….….…..…………...……………………………..... …………………………………………. ……………………………………………………………..………. .…………………………………………………………………... …………………….….…..…………...……………………………..... …………………………………………. …………………………………………………………..………. . …………………………………………………………………...
  9. …………………….….…..…………...……………………………..... …………………………………………. …………………………………………………………..………. . …………………………………………………………………... …………………….….…..…………...……………………………..... …………………………………………. …………………………………………………………..………. . …………………………………………………………………... …………………….….…..…………...……………………………..... …………………………………………. …………………………………………………………..………. . …………………………………………………………………... …………………….….…..…………...……………………………..... …………………………………………. …………………………………………………………..………. . …………………………………………………………………... …………………….….…..…………...……………………………..... …………………………………………. …………………………………………………………..………. . …………………………………………………………………... …………………….….…..…………...……………………………..... …………………………………………. …………………………………………………………..………. . …………………………………………………………………... …………………….….…..…………...……………………………..... …………………………………………. …………………………………………………………..………. . …………………………………………………………………... …………………….….…..…………...……………………………..... …………………………………………. …………………………………………………………..………. . …………………………………………………………………... …………………….….…..…………...……………………………..... …………………………………………. …………………………………………………………..………. . …………………………………………………………………... …………………….….…..…………...……………………………..... …………………………………………. …………………………………………………………..………. . …………………………………………………………………... …………………….….…..…………...……………………………..... …………………………………………. …………………………………………………………..………. . …………………………………………………………………... …………………….….…..…………...…………………………….....
  10. …………………………………………. …………………………………………………………..………. . …………………………………………………………………... …………………….….…..…………...……………………………..... …………………………………………. …………………………………………………………..………. . …………………………………………………………………... …………………….….…..…………...……………………………..... …………………………………………. …………………………………………………………..………. . …………………………………………………………………... …………………….….…..…………...……………………………..... …………………………………………. …………………………………………………………..………. . …………………………………………………………………... …………………….….…..…………...……………………………..... …………………………………………. …………………………………………………………..………. . …………………………………………………………………... …………………….….…..…………...……………………………..... ………………………… .…………………………………………………………………... …………………….….…..…………...……………………………..... …………………………………………. …………………………………………………………..………. . …………………………………………………………………... …………………….….…..…………...……………………………..... …………………………………………. …………………………………………………………..………. . …………………………………………………………………... …………………….….…..…………...……………………………..... …………………………………………. …………………………………………………………..………. . …………………………………………………………………... …………………….….…..…………...……………………………..... …………………………………………. …………………………………………………………..………. . …………………………………………………………………... …………………….….…..…………...……………………………..... …………………………………………. …………………………………………………………..………. .…………………………………………………………………...……………… ………………………………………………………………………………….... …………………………………………………………………...……………….
  11. …….….…..…………...……………………………..... …………………………………………. …………………………………………………………..………. . …………………………………………………………………... …………………….….…..…………...……………………………..... …………………………………………. …………………………………………………………..………. . …………………………………………………………………... …………………….….…..…………...……………………………..... …………………………………………. …………………………………………………………..………. . …………………………………………………………………... …………………….….…..…………...……………………………..... ………………………… . …………………………………………………………………... …………………….….…..…………...……………………………..... …………………………………………. …………………………………………………………..……….
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2