Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Cao Phạ
lượt xem 2
download
“Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Cao Phạ” là tài liệu hữu ích giúp các em ôn tập cũng như hệ thống kiến thức môn học, giúp các em tự tin đạt điểm số cao trong kì thi sắp tới. Mời các em cùng tham khảo đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Cao Phạ
- PHÒNG GD&ĐT MÙ CANG CHẢI ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG PTDTBT THCS CAO PHẠ Năm học: 2022 – 2023 Môn:Toán 8 (Thời gian làm bài 90 phút ) - Họ và tên học sinh…………………………………………..Lớp:………. Điểm Lời phê ĐỀ BÀI I. Trắc nghiệm (4 điểm) Chọn chữ cái đứng trước khẳng định đúng nhất và ghi vào bài làm. Câu 1. Phương trình bậc nhất một ẩn là: A. B. 2x − 5 = 0 2 D. x + x 2 = 0 0x − 3 = 0 C. − 5 = 0 x Câu 2: Trong các phương trình sau, phương trình tích là: A. −0,1x + 2 = 0 B. 2x − 3y = 0 C. 4 − 0x = 0 D. x ( x − 1) = 0 Câu 3. Phương trình 3x - 9 = 0 có nghiệm là: A. x = 3 B. x = 1 C. x = 2 D. x = −3 x −1 x Câu 4. Điều kiện xác định của phương trình: + = 0 là: 2x + 2 3x − 1 1 B. hoặc 1 A. x −1 và x x −1 x − 3 3 C. x −1 1 D. x 3 Câu 5. ∆MNP ∆ABC. Biết rằng M ᄊ = 600 , N = 500 . Khi đó số đo góc C bằng: ᄊ A. 500 B. 600 C. 700 D. 800 Câu 6. Tam giác PQR có MN // QR (như hình vẽ). Kết luận nào sau đây đúng? A. ∆PQR ∆PNM B. ∆PQR ∆PMN C. ∆QPR ∆NMP D. ∆QPR ∆MNP Câu 7. Cho AB = 6cm , AC =18cm, tỉ số hai đoạn thẳng AB và AC là: 1 1 C. 2 D.3 A. B. 2 3
- Câu 8. ∆MNP ∆ABC thì: MN MP MN MP MN NP MN NP A. = B. = C. = D. = AB AC AB BC AB AC BC AC Câu 9. Cho ∆DEF ∆ABC theo tỉ số đồng dạng k = 2,5 . Biết AB = 2. Khi đó DE ? A. 2.5cm B. 3.5cm C. 4cm D. 5cm Câu 10. Diện tích của hình chữ nhật có chiều rộng 3cm và chiều dài 5cm là: A. 15 cm2 B. 15 cm C. 15 dm D. 15 dm2 Câu 11. Cho tam giác ABC với AD là phân giác khi A đó độ dài đoạn thẳng BD là: 5 3 7 A. . B. 4 . 7 15 7 D D. 15 . C. . 5 B 7 C 5 1 Câu 12. Cho ∆DEF ∆ABC theo tỉ số đồng dạng k = . Thì ∆ABC ∆DEF theo tỉ số : 2 1 1 C. 2 D. 4 A. B. 2 4 Câu 13. Hai phương trình nào sau đây là hai phương trình tương đương ? A. x( x + 1) = 0 và B. và x +1= 0 x+2= 3 x −1 = 0 C. và D. và x+2=3 x2 = 1 x−3= 0 x+3= 0 Câu 14. Hình vuông có cạnh bằng 1dm có diện tích bằng : A. 1 cm B. 1 cm2 C. 1 dm D. 1 dm2 Câu 15: Cho hình 1, biết MN//BC, khẳng định nào sau đây đúng ? AM AN AM AN A. = B. = MB AC AB NC AM AN AM AN C. = D. = AB AC MN BC Câu 16: Với giá trị nào của m thì phương trình m(x – 3) = 6 có nghiệm x = 5 ? A. m = – 3 B. m = 3 C. m = – 2 D. m = 2 II. Tự luận (6 điểm). Câu 1(2,0 điểm): giải các phương trình sau : a. 2 x + 4 = 10 b) (2 x − 1)( x + 3) = 0 5x +1 = −6 b) 2( x + 1) x +1 Câu 2 (1,0 điểm): Tính độ dài x trong hình vẽ sau. Câu 3. (1,5 điểm) Một người đi ô tô từ A đến B với vận tốc trung bình là 40km/h. Lúc về, người đó đi từ B về A với vận tốc trung bình là 60km/h. Biết tổng thời gian đi từ A đến B và từ B về A hết 5 giờ. Tính quãng đường AB.
- Câu 4 (1,5 điểm): Cho ABC có AB = 8cm, AC=16cm, Gọi D và E là hai điểm lần lượt trên các cạnh AB, AC sao cho BD = 2cm, CE = 13cm. Chứng minh: a) ∆AEB ᄊ ∆ADC b) ᄊ AED = ᄊABC ----------Hết--------- Bài làm I. Trắc nghiệm (4 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án II. Tự luận (6 điểm). .…………………………………………………………………………………………………... .…………………………………………………………………………………………………... .…………………………………………………………………………………………………... .…………………………………………………………………………………………………... .…………………………………………………………………………………………………... .…………………………………………………………………………………………………... .…………………………………………………………………………………………………... .…………………………………………………………………………………………………... .…………………………………………………………………………………………………... .…………………………………………………………………………………………………... .…………………………………………………………………………………………………... .…………………………………………………………………………………………………... .…………………………………………………………………………………………………... .…………………………………………………………………………………………………... .…………………………………………………………………………………………………... .…………………………………………………………………………………………………... .…………………………………………………………………………………………………... .…………………………………………………………………………………………………... .…………………………………………………………………………………………………... .…………………………………………………………………………………………………... .…………………………………………………………………………………………………... .…………………………………………………………………………………………………... .…………………………………………………………………………………………………... .…………………………………………………………………………………………………...
- .…………………………………………………………………………………………………... .…………………………………………………………………………………………………... .…………………………………………………………………………………………………... .…………………………………………………………………………………………………... .…………………………………………………………………………………………………... .…………………………………………………………………………………………………... .…………………………………………………………………………………………………... .…………………………………………………………………………………………………... .…………………………………………………………………………………………………... .…………………………………………………………………………………………………... .…………………………………………………………………………………………………... .…………………………………………………………………………………………………... .…………………………………………………………………………………………………... .…………………………………………………………………………………………………... .…………………………………………………………………………………………………... .…………………………………………………………………………………………………... .…………………………………………………………………………………………………... .…………………………………………………………………………………………………... .…………………………………………………………………………………………………... .…………………………………………………………………………………………………... .…………………………………………………………………………………………………... .…………………………………………………………………………………………………... .…………………………………………………………………………………………………... .…………………………………………………………………………………………………... .…………………………………………………………………………………………………... .…………………………………………………………………………………………………... .…………………………………………………………………………………………………... .…………………………………………………………………………………………………... .…………………………………………………………………………………………………... .…………………………………………………………………………………………………... .…………………………………………………………………………………………………... .…………………………………………………………………………………………………... .…………………………………………………………………………………………………...
- .…………………………………………………………………………………………………... .…………………………………………………………………………………………………... .…………………………………………………………………………………………………...
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 234 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 151 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 188 | 9
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 56 | 7
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 300 | 7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 46 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tam Thái
12 p | 46 | 4
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 65 | 4
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 67 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
32 p | 47 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 56 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 57 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 102 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 60 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 79 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 62 | 2
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
42 p | 31 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn