intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Du, Tiên Phước

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:8

7
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi sắp tới. TaiLieu.VN xin gửi đến các bạn ‘Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Du, Tiên Phước’. Vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với đề thi nhé! Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Du, Tiên Phước

  1. PHÒNG GD&ĐT TIÊN PHƯỚC MA TRẬN, ĐỀ KIỂM TRA, HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG TH&THCS NGUYỄN DU GIỮA HỌC KÌ II- NĂM HỌC 2022- 2023 MÔN TOÁN - LỚP 8 (thời gian 90 phút) - Trắc nghiệm: 12 câu x 1/3 điểm = 4,0 điểm - Tự luận: 3 bài: 6,0 điểm; (vẽ hình được tính 0,5 điểm ỏ mức thông hiểu) A.MA TRẬN, ĐẶC TẢ Cấp độ Vận dụng Cộng Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1.Phương trình (phương trình - Nhận biết được bậc nhất và phương trình bậc cách giải; nhất 1 ẩn, pt tương - Giải được bài tập phương trình đương. đơn giản phương Giải phương đưa được về - Biết được một số trình dạng phương trình đưa về dạng ax + b = là nghiệm của trình tích, phương phương trình 0; phương phương trình khi trình đưa về dạng tích thỏa mãn VT=VP. ax+b=0 trình tích, phương trình chứa ẩn ở mẫu) 3 Số câu 1câu 1câu 5 câu 1đ Số điểm 1.00đ 1.00đ 3.0đ 10% Tỉ lệ % 10% 10% 30% Biết biểu diễn một Giải được bài toán 2. Giải bài toán đại lượng chưa biết bằng cách lập bằng cách lập theo ẩn và đại phương trình phương trình. lượng đã biết. Số câu 1 1câu 2 câu Số điểm 0.33đ 1,5đ 1.84đ Tỉ lệ % 3.3% 15% 18.4% Nhận biết đoạn thẳng tỉ lệ, định lí Ta-lét và hệ quả 5. Định lí Ta - của định lí Ta-lét lét và hệ quả của Xác định được giá định lí Ta - lét trị chưa biết của đoạn thẳng dựa vào định lý Ta-lét Số câu 4 4 câu Số điểm 1.33đ 1.33đ Tỉ lệ % 13.3% 13.3% 6. Tính chất Biết được tính chất đường phân giác đường phân giác của tam giác của tam giác Số câu 1 1 Số điểm 0.33đ 0.33đ Tỉ lệ % 3.33% 3.3% 7. Tam giác Biết được tỉ số Hiểu và vẽ được Biết tính đoạn thẳng, đồng dạng đồng dạng của hai hình tính góc, chứng minh (khái niệm, tam giác Chứng minh được 2 hai góc bằng nhau các trường Nhận biết được hai tam giác đồng dạng dựa vào hai tam giác tam giác đồng dạng . đồng dạng và tính hợp đồng dạng Biết tỉ số chu vi, chất đường phân
  2. của tam giác, các trường diện tích của hai hợp đồng dạng tam giác đồng giác. của của tam dạng. giác vuông) Số câu 3 2 1 6 câu Số điểm 1đ 1.5đ 1.00đ 3.5đ Tỉ lệ % 10% 15% 10% 35% TS câu 12 câu 3 câu 2 câu 1 câu 18 câu TS điểm 4.00đ 2.50đ 2.50đ 1.00đ 10đ Tỉ lệ % 40% 25% 25% 10% 100% ..
  3. B.ĐỀ KIỂM TRA I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5, 0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau. Câu 1: Trong các phương trình sau, phương trình nào không phải là phương trình bậc nhất một ẩn? A. -2x + 3 = 0 B. 3x +4 = 0 C. 2x = 0 D. Câu 2: Trong các phương trình sau, phương trình nào tương đương với phương trình x= 3 A. 2x -6= 0. B. 2x + 6 = 0. C. x(x – 3) = 0. D. x = -3. Câu 3: Giá trị của x = -3 là nghiệm của phương trình nào sau đây? A. x2 + 3 = 0. B. x2 - 3 = 0. C. 2x +6=0 D. 2x -6=0. Câu 4: Giả sử hằng ngày bạn Tiến dành x giờ để tập chạy trên quãng đường dài 10 km. Biểu thức nào sau đây biểu thị vận tốc trung bình Tiến chạy được trong x giờ. x 10 A. 10+x. B. 10.x. C. . D. . 10 x Câu 5: Cho hình vẽ, biết AD là tia phân giác của BÂC. Khẳng định nào sau đây đúng? A. B. C. D. Câu 6: Cho ΔABC đồng dạng với ΔDEF theo hệ số tỉ lệ thì, ΔDEF đồng dạng với ΔABC theo hệ số tỉ lệ là: A. B. k C. –k D. k2 Quan sát hình 1 và thực hiện các câu hỏi 7, 8, 9,10,11. Biết DE // BC; AD=2cm, DB=4cm, DE= 5cm. Câu 7: Độ dài cạnh BC là A. 10cm. B. 15cm C. 7,5cm. D. 2,5cm. A Hình 1 2cm Câu 8: Tỉ số chu vi của tam giác ΔADE và ΔABC là D E 5cm 1 3 1 A. . B. . C. . D. 3 . 4cm 3 2 2 AE Câu 9: Tỉ số bằng tỉ số nào sau đây B DE // BC C EC 3 2 1 A. . B. . C. 2. D. . 2 3 2 Câu 10: Khẳng định nào sau đây đúng? A. AD = AE . B. AD = AE . C. BD = AE . D. BD = EC . DB EC AB EC AB AC AD AC
  4. Câu 11: Khẳng định nào sau đây sai? A. ADE ABC B. ADE CAB C. DAE BAC D. EAD CAB Câu 12: Tỉ số diện tích của ADE và ABC là. A. 1 B. 3 C. 1 D. 9 3 9 PHẦN II. TỰ LUẬN (6,0 điểm) Bài1: (2,00 điểm) Giải các phương trình sau x − 2 x − 3 x − 4 x − 2029 a / 2(3x − 2) = 5x + 1 b/ + + + =0 2021 2020 2019 2 Bài 2: (1.5 điểm)Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc trung bình 15km/h. Lúc về, người đó chỉ đi với vận tốc trung bình 12km/h, nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45 phút. Tính độ dài quãng đường AB (bằng kilômet). Bài 3: (2,5 điểm)) Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 4cm, AD = 3cm. Vẽ đường cao AH của tam giác ADB. a) Chứng minh: HDA ADB 2 b) Chứng minh: AB = BH .BDvà tính BH.
  5. C.HƯỚNG DẪN CHẤM 1.Phần trắc nghiệm: Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 D A C D C B B A D A B C 2.Phần tự luận: a / 2(3x − 2) = 5x + 1 1 Giải đúng x= 5 0.75đ Kết luận tập nghiệm đúng 0.25đ x − 2 x − 3 x − 4 x − 2029 b/ + + + =0 2021 2020 2019 2 x−2 x−3 x−4 x − 2029 ( − 1) + ( − 1) + ( − 1) + ( + 3) = 0 2021 2020 2019 2 x − 2023 x − 2023 x − 2023 x − 2023 + + + =0 0,25 đ 2021 2020 2019 2 1 1 1 1 ( x − 2023)( + + + )=0 2021 2020 2019 2 0.25đ 1 1 1 1 ( x − 2023) = 0( do + + + > 0) 2021 2020 2019 2 0,25 đ x = 2023 Vậy S={2023} 0,25 đ - Gọi x( km) là quãng đường AB. Điều kiện x>0 0.25đ x x 3 - Lập đúng phương trình − = 0.50đ 2 12 15 4 0.25đ - Giải đúng x = 45km 0.25đ - Đối chiếu điều kiện, kết luận đúng Vẽ hình đúng, chính xác A B 3 0,50đ H D C a a) Chứng minh HDA ADB 0.75đ
  6. ᄉ ᄉ ᄉ Chỉ ra được H = A = 900 và D là góc chung Kết luận đúng HDA ADB(g-g) 0.25đ b) Chứng minh: AB2 = BH .BDvà tính BH. 0.50đ b -Chứng minh đúng AHB DAB(g-g) 0.25đ -Chỉ ra được AB2 = BH .BD -Tính đúng BH=3,2cm 0.25đ . -------------- GIÁO VIÊN Nguyễn Thế Hùng - GV phải trình bày theo đúng mẫu. - Phải có phần “chấm chấm chấm để học sinh làm bài. - GV được phân công nộp nộp 2 bộ đề/môn/khối (01 bộ kẹp với đề cương, đề thi, ma trận, HDC; 01 bộ để rời photo). - Chú ý: + Không mất lề + Câu chữ, chính tả. + ...................
  7. ……………………………………………………….............................................…………………………………………….…………………….......... ……………………………………………………….............................................…………………………………………….…………………….......... ……………………………………………………….............................................…………………………………………….…………………….......... ……………………………………………………….............................................…………………………………………….…………………….......... ……………………………………………………….............................................…………………………………………….…………………….......... ……………………………………………………….............................................…………………………………………….…………………….......... ……………………………………………………….............................................…………………………………………….…………………….......... ……………………………………………………….............................................…………………………………………….…………………….......... ……………………………………………………….............................................…………………………………………….…………………….......... ……………………………………………………….............................................…………………………………………….…………………….......... ……………………………………………………….............................................…………………………………………….…………………….......... ……………………………………………………….............................................…………………………………………….…………………….......... ……………………………………………………….............................................…………………………………………….…………………….......... ……………………………………………………….............................................…………………………………………….…………………….......... ……………………………………………………….............................................…………………………………………….……………………..........
  8. ……………………………………………………….............................................…………………………………………….…………………….......... ……………………………………………………….............................................…………………………………………….…………………….......... ……………………………………………………….............................................…………………………………………….…………………….......... ……………………………………………………….............................................…………………………………………….…………………….......... ……………………………………………………….............................................…………………………………………….…………………….......... ……………………………………………………….............................................…………………………………………….…………………….......... ……………………………………………………….............................................…………………………………………….…………………….......... ……………………………………………………….............................................…………………………………………….…………………….......... ……………………………………………………….............................................…………………………………………….…………………….......... ……………………………………………………….............................................…………………………………………….…………………….......... ……………………………………………………….............................................…………………………………………….…………………….......... ……………………………………………………….............................................…………………………………………….…………………….......... ……………………………………………………….............................................…………………………………………….…………………….......... ……………………………………………………….............................................…………………………………………….…………………….......... ……………………………………………………….............................................…………………………………………….…………………….......... ……………………………………………………….............................................…………………………………………….…………………….......... ……………………………………………………….............................................…………………………………………….…………………….......... ……………………………………………………….............................................…………………………………………….…………………….......... ……………………………………………………….............................................…………………………………………….…………………….......... ……………………………………………………….............................................…………………………………………….……………………........
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2