Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Châu Đức
lượt xem 4
download
Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Châu Đức” bao gồm nhiều dạng câu hỏi bài tập khác nhau giúp bạn nâng cao khả năng tính toán, rèn luyện kỹ năng giải đề hiệu quả để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Châu Đức
- TRƯỜNG THCS CHÂU ĐỨC MA TRẬN TOÁN 8 – GIỮA HỌC KỲ II – 2022-2023 Thời gian: 90 phút. Hình thức: TN 30% + TL 70% Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ Cấp độ thấp TN TL TN TL cao Chủ đề TL TL Phương - Biết được phương trình bậc nhất một ẩn. trình bậc - Biết được hai phương trình tương đương nhất một - Biết tập nghiệm của phương trình, tập xác định của phương trình. ẩn - Giải được phương trình (phương trình đưa về dạng ax+b=0, phương trình tích, phương trình chứa ẩn ở mẫu). - Giải bài toán bằng cách lập phương trình. Số câu 4 1 2 2 1 10 Số điểm 2,0 1 1,5 1,5 0,5 6,5 Tỉ lệ % 20% 10% 15% 15% 5% 65% Tam giác - Tính được độ dài của đoạn thẳng khi biết tỉ số và độ dài của đoạn thẳng. đồng dạng - Biết tìm tỉ số đồng dạng của hai tam giác đồng dạng. - Vẽ được hình theo yêu cầu của bài toán. - Chứng minh được hai tam giác đồng dạng theo các trường hợp đã học. - Vận dụng định lí Ta-let, tính chất tia phân giác của tam giác và các kiến thức đã học tính tỉ số của các đoạn thẳng, độ dài đoạn thẳng, chứng minh vuông góc, song song ... Số câu 2 2 1 1 6 Số điểm 1,0 1,5 0,5 0,5 3,5 Tỉ lệ % 10% 15% 5% 5% 35% Tổng số câu 7 4 3 2 16 Tổng số 4,0 3,0 2,0 1,0 10 điểm Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100 %
- ĐẶC TẢ I. Trắc nghiệm: 3đ Câu 1. Nhận biết phương trình bậc nhất một ẩn. Câu 2. Nhận biết hai phương trình tương đương. Câu 3. Nhận biết tập nghiệm của phương trình tích. Câu 4. Biết được điều kện xác định của phương trình chứa ẩn ở mẫu. Câu 5. Tính được độ dài của đoạn thẳng khi biết tỉ số của hai đoạn thẳng và độ dài của một đoạn thẳng trong tỉ số đó. Câu 6. Xác định tỉ số đồng dạng của hai tam giác đồng dạng. II. Tự luận: 7đ Bài 1: 3,5đ a) Giải phương trình bậc nhất đơn giản bằng phương pháp chuyển vế 1đ b) Giải phương trình tích với các tích có sẵn 0,75đ c) Giải phương trình quy đồng bỏ mẫu với mẫu số chung đơn giản 0,75đ Bài 2: Bài 3 Vẽ hình 0,5đ a) Chứng minh hai tam giác đồng dạng theo trường hợp góc – góc 1đ b) c)
- TRƯỜNG THCS CHÂU ĐỨC ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II Họ và tên:………………………….. NĂM HỌC: 2022-202 Lớp: 8A… MÔN TOÁN – LỚP 8 Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) Điểm Lời phê của thầy (cô) ĐỀ A: I. TRẮC NGHIỆM. (3Đ) Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất Câu 1. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn? x−2 A. x + x 2 = 0 B. 3x − 2 = 0 C. 0 x + 5 = 0 D. =0 x Câu 2. Phương trình x = 3 tương đương với phương trình nào sau đây? A. 2 x = 6 B. 2 x = −6 C. x = −3 D. −2 x = 6 Câu 3. Tập nghiệm của phương trình ( x + 2 ) ( x − 5 ) = 0 là: A. { −2} B. { 5} C. { 2;5} D. { −2;5} 7 5 Câu 4. Điều kiện xác định của phương trình + = 8 là x x −9 A. x 0 và x −9 B. x 0 C. x 0 và x 9 D. x 9 AB 3 Câu 5. Biết = và CD = 21cm . Độ dài đoạn thẳng AB là CD 7 A. 9cm B. 10cm C. 6cm D. 7cm 2 Câu 6. Nếu ∆ABC đồng dạng với ∆MNP theo tỉ số đồng dạng là , thì ∆MNP đồng dạng với ∆ABC 3 theo tỉ số đồng dạng là 2 3 A. 2 B. 3 C. D. 3 2 II. TỰ LUẬN. (7Đ) Bài 1: (3,5 điểm) Giải các phương trình sau 5 x − 2 5 − 3x a) 7 x − 4 = 5 x − 6 b) ( 2 x + 4 ) ( x − 3 ) ( 3x + 9 ) = 0 c) = 3 2 x −1 1 2x −1 2− x 1− x x d) + = 2 e) −1 = − x x +1 x + x 2021 2022 2023 Bài 2: (1,0 điểm) Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc trung bình 50km/h. Lúc về, ô tô đi với vận tốc trung bình 60km/h, nên thời gian về ít hơn thời gian đi là 30 phút. Hỏi quãng đường AB dài bao nhiêu ki lo mét? Bài 3: (2,5 điểm) Cho ∆ABC vuông tại A, có AB = 6cm, AC = 8cm. Tia phân giác của góc A cắt BC tại D, từ D kẻ DE vuông góc với AC tại E. a) Chứng minh tam giác ABC đồng dạng với tam giác EDC BD b) Tính tỉ số DC c) Tính độ dài đoạn thẳng BD và CD (làm tròn một chữ số thập phân)
- ------------ HẾT ------------ TRƯỜNG THCS CHÂU ĐỨC ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II Họ và tên:………………………….. NĂM HỌC: 2022-202 Lớp: 8A… MÔN TOÁN – LỚP 8 Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) Điểm Lời phê của thầy (cô) ĐỀ B: I. TRẮC NGHIỆM. (3Đ) Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất Câu 1. Phương trình x = 2 tương đương với phương trình nào sau đây? A. 4 x = −8 B. 4 x = 8 C. x = −2 D. −4 x = 8 Câu 2. Tập nghiệm của phương trình ( x − 2 ) ( x + 5 ) = 0 là: A. { 2} B. { −5} C. { 2; −5} D. { 2;5} AB 3 Câu 3. Biết = và CD = 20cm . Độ dài đoạn thẳng AB là CD 5 A. 8cm B. 9cm C. 11cm D. 12cm 7 3 Câu 4. Điều kiện xác định của phương trình + = 10 là x+3 x A. x 0 và x −3 B. x 0 C. x 0 và x 3 D. x 3 Câu 5. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn? x−2 A. x + x 2 = 0 B. 3x − 2 = 0 C. 0 x + 5 = 0 D. =0 x 3 Câu 6. Nếu ∆ABC đồng dạng với ∆MNP theo tỉ số đồng dạng là , thì ∆MNP đồng dạng với ∆ABC 2 theo tỉ số đồng dạng là 2 3 A. 2 B. 3 C. D. 3 2 II. TỰ LUẬN. (7Đ) Bài 1: (3,5 điểm) Giải các phương trình sau 2 x − 7 1 − 3x a) 9 x − 6 = 7 x − 8 b) ( 2 x − 4 ) ( x + 3) ( 3x − 9 ) = 0 c) = 5 2 x +1 1 2x −1 2− x 1− x x d) − = 2 e) −1 = − x x −1 x − x 2021 2022 2023 Bài 2: (1,0 điểm) Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc trung bình 80km/h. Lúc về, ô tô đi với vận tốc trung bình 70km/h, nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 12 phút. Hỏi quãng đường AB dài bao nhiêu ki lo mét? Bài 3: (2,5 điểm) Cho ∆PMQ vuông tại P, có PM = 3cm, PQ = 4cm. Tia phân giác của góc P cắt MQ tại E, từ E kẻ ED vuông góc với PQ tại D. a) Chứng minh tam giác PMQ đồng dạng với tam giác DEQ EM b) Tính tỉ số EQ c) Tính độ dài đoạn thẳng ME và QE (làm tròn một chữ số thập phân)
- ------------ HẾT ------------ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ A I.TRẮC NGHIỆM: (3, đ) mỗi câu đúng 0,5đ Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B A D C A D II. TỰ LUẬN: (7đ) Bài Câu Đáp án Điểm a 7x − 4 = 5x − 6 1,0đ 7 x − 5 x = −6 + 4 2 x = −2 x = −1 0,25đx3 Vậy phương trình có tập nghiệm là S={-1} 0,25đ b 2x + 4 = 0 x = −2 0,25đx2 0,75đ ( 2 x + 4 ) ( x − 3) ( 3x + 9 ) = 0 x−3= 0 x=3 3x + 9 = 0 x = −3 VẬy phương trình có tập nghiệm là S={-2;3;-3} 0,25đ c 5x − 2 5 − 3x 0,25đx3 0,75đ = ( 5 x − 2 ) .2 = ( 5 − 3x ) .3 19 x = 19 x = 1 3 2 Vậy phương trình có tập nghiệm là S={1} d x −1 1 2x −1 0,5đ + = 2 x x +1 x + x 1 ( x − 1) ( x + 1) + x = 2 x − 1 ĐKXĐ: x 0; x −1 3,5đ x = 0(l ) x ( x − 1) = 0 0,25đ x = 1(n) Vậy phương trình có tập nghiệm là S={1} 0,25đ e 2− x 1− x x 0,5đ −1 = − 2021 2022 2023 2− x 1− x −x +1= +1 + +1 2021 2022 2023 2023 − x 2023 − x 2023 − x 0,25đ = + 2021 2022 2023 1 1 1 ( 2023 − x ) − − =0 2021 2022 2023 1 1 1 2023 − x = 0 Do − − 0 2021 2022 2023 x = 2023 0,25đ Vậy phương trình có tập nghiệm là S={2023} 2 1 1đ Đổi: 30 phút = giờ 2 Gọi x (km) là quãng đường AB (x>0) x 0,25đ Thời gian đi là: (h) 50 x Thời gian về là: (h) 60 x x 1 Theo bài ra ta có phương trình: − = 50 60 2 0,25đ Giải phương trình trên tìm được x = 150
- Vậy quãng đường AB là 150km 0,25đ 0,25đ 0,5đ 3 2,5đ a Xét ∆ABC và ∆EDC có 1,0đ 1,0đ ˆ ˆ BAC = DEC = 900  ∆BAC : ∆DEC ( g − g ) ˆ C : chung b Vì AD là tia phân giác của góc A nên: 0,5đ 0,5đ DB AB 6 3 = = = DC AC 8 4 c Tính được BC = 10cm DB AB BD AB BD AB = = = DC AC DC + BD AC + AB BC AC + AB BD 6 10.6 = BD = 4,3cm 0,25đ 10 14 14 DC = BC – BD = 10 - 4,3 = 5,7cm 0,25đ
- ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……….......................................................................................................................................................................
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 234 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 151 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 188 | 9
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 56 | 7
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 300 | 7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 46 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tam Thái
12 p | 46 | 4
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 65 | 4
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 67 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
32 p | 47 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 56 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 57 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 102 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 60 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 79 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 62 | 2
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
42 p | 31 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn