intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lý Thường Kiệt, Châu Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

4
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lý Thường Kiệt, Châu Đức” giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị cho kì thi được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lý Thường Kiệt, Châu Đức

  1. Trường THCS Lý Thường Kiệt MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKII – TOÁN 8 Năm học: 2022 - 2023 CẤP NHẬN THÔNG VẬN DỤNG ĐỘ BIẾT HIỂU CHỦ CỘNG Vận dụng thấp Vận dụng cao ĐỀ TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Phương - Xác hệ số, -Xác định Giải phương trình trình bậc nhất PT bậc nhất nghiệm của một ẩn. một ẩn. PT. Phương trình - Giải pt - Giải pt bậc tích bậc nhất, pt nhất, pt tích. tích. Số câu 2 2 1 2 1 8 Số điểm 1 1,5 0,5 1,5 0,5 5,0 Tỉ lệ% 10% 15% 5% 15% 5% 50% 2. Phương Tìm ĐKXĐ Giải phương trình trình chứa ẩn ở mẫu Số câu 1 1 2 Số điểm 0,5 0,5 1,0 Tỉ lệ% 5% 5% 10% 3. Định lý Xác định tỉ - Tính độ đoạn - Chứng minh hai tam giác Chứng minh đẳng talet. Tính số của hai thẳng. đồng dạng. thức chất đường đoạn thẳng, phân giác. tam giác Tam giác đồng dạng. đồng dạng. Số câu 2 1 1 + hình vẽ 1 6 Số điểm 1 1 1,5 0,5 4,0 Tỉ lệ% 10% 10% 15% 5% 40% CỘNG 7 4 3 2 16 Số điểm 4,0 3,0 2,0 1,0 10 Tỉ lệ% 40% 30% 20% 10% 100%
  2. UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II – TOÁN 8 THỜI GIAN 90 PHÚT (Đề chính thức) I/ Trắc nghiệm khách quan: (3 điểm) Câu 1: Cho phương trình bậc nhất một ẩn x – 3 = 0. Hệ số a là a) -1 b) 1 c) -3 d) 3 Câu 2: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn? 2 2 a) −3 = 0 b) − .x + 3 = 0 c) x + y = 0 d) 0.x + 2 = 0 x 3 Câu 3: Giá trị x = 1 là nghiệm của phương trình a) x - 2 = 0. b) 2x + 3 = 1. c) 5x = 5. d) x – 3 = 2. x x +1 Câu 4: Điều kiện xác định của phương trình + = 0 là 4x +1 2 + x 1 1 a) x 0 ; x −2 . b) x − . c) x −2 . d) x − ; x −2 . 4 4 Câu 5: Cho AB = 5 dm; CD = 10 cm. Tỷ số của hai đoạn thẳng AB và CD là a) 1/2 b) 2 c) 5 d) 1/20 Câu 6: Nếu tam giác ABC và tam giác IKH có ᄉA = H ; B = K và các cạnh tương ứng tỉ lệ ᄉ ᄉ ᄉ thì: a) ∆ABC ∆IKH b) ∆ABC ∆HKI c) ∆ABC ∆HIK d) ∆ABC ∆IHK II/ Tự luận: (7 điểm) Bài 1: Giải các phương trình sau: (4 điểm) a) 4x – 8 = 0 c) ( x - 7)(4x - 5) = 0 b) 5x + 2 = x - 6 d) ( x - 6)(x + 1) = 2(x + 1) 2 3 2x − 5 h) − = 2 f) x3 - 5x2 + 8x = 4 x−2 x+2 x −4 Bài 2: (3 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 6cm, AC = 8cm. Trên AB lấy điểm M sao cho AM = 4cm, trên AC lấy điểm N sao cho AN = 3cm. a) Tính độ dài cạnh BC. b) Chứng minh ∆ ANM đồng dạng ∆ ABC c) Vẽ đường phân giác AD. Chứng minh: 9DC2 = 16DB2 …...............….. HẾT ………………
  3. UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II – TOÁN 8 THỜI GIAN 90 PHÚT I/ Trắc nghiệm khách quan: (3 điểm) mỗi câu đúng được 0.5 điểm Câu hỏi Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Đáp án b b c d c b II/ Tự luận: (7 điểm) Bài 1:(4đ) Giải các phương trình sau: a) 4x – 8 = 0 4x = 8 x=2 ; Vậy S = { 2} (0,75 đ) b) 5x + 2 = x - 6 5x - x = - 6 -2 4x = -8 x = -2 ; Vậy S = { −2} (0.75 đ) 5 5 c) ( x - 7)(4x - 5) = 0 x - 7 = 0 hoặc 4x - 5 = 0 x = 7 hoặc x = .Vậy S = 7; 4 4 (0.75 đ) d) ( x - 6)(x + 1) = 2(x + 1) ( x - 6)(x + 1) - 2(x + 1) = 0 ( x + 1)(x - 6 - 2) = 0 ( x + 1)(x - 8) = 0 x + 1 = 0 hoặc x - 8 = 0 x = -1 hoặc x = 8 . Vậy S = { −1;8} (0.75 đ) 2 3 2x − 5 h) − = 2 (TXĐ: x 2) x−2 x+2 x −4 QĐ và khử mẫu ta được: 2(x+2) - 3(x-2) = 2x - 5 2x + 4 – 3x + 6 = 2x -5 -3x = -15 (0,25đ) x = 5 (nhận); Vậy S = { 5} (0,25đ) f) x3 - 5x2 + 8x = 4 x3 - 5x2 + 8x - 4 =0 x3 - 4x2 + 4x –x2 + 4x – 4 = 0 x(x -2)2 – (x-2)2 = 0 (0,25đ) 2 (x-2) (x-1) = 0 Giải pt ta được: x = 1; x = 2 Vậy S = { 1; 2} (0,25đ) Bài 2: (3đ) Vẽ hình đúng, chính xác, rõ ràng (0,5 đ) a) ∆ ABC có góc A = 90 theo định lý Pitago: 0 BC 2 = AB 2 + AC 2 = 62 + 82 = 36 + 64 = 100 (0,5đ) BC = 10cm (0,5đ) b) Chứng minh ∆ ANM ഗ đồng dạng ∆ ABC
  4. ∆ AMN vuông tại Acó: MN 2 = AM 2 + AN 2 = 42 + 32 = 16 + 9 = 25 MN = 5cm (0,25đ) AN 3 1 NM 5 1 MA 4 1 Ta có: = = ; = = ; = = AB 6 2 BC 10 2 CA 8 2 AN NM MA 1 = = = (0,5đ) AB BC CA 2 ∆ANM : ∆ABC (c-c-c) (0,25 đ) c) Vì AD là phân giác của góc A nên: DB AB 6 3 = = = (0,25 đ) DC AC 8 4 3DC = 4DB 9DC2 = 16DB2 (0,25 đ)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2