Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Châu Đức
lượt xem 2
download
Các bạn hãy tham khảo và tải về “Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Châu Đức” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Châu Đức
- UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II Năm học 2022-2023 TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MÔN : TOÁN 8 ; Thời gian 90 phút ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN I. Trắc nghiệm:(3 điểm)I. Trắc nghiệm: chọn câuđúng điền vào bảng trong phần bài làm: Câu 1: Phương trình bậc nhất một ẩn là: A. 0x − 3 = 0 B. 2x − 5 = 0 C. D. x + x2 = 0 Câu 2: Chọn đáp án đúng. Phương trình: x2 = − 4 A. vô nghiệm B. có một nghiệm x = 2 C. có hai nghiệm x = 2 và x = −2 D. có một nghiệm x = −2. Câu 3: Phương trình 3x – 6 = 0 có hệ số a;b là: A. 3;6 B.6;3 C. -3;6 D. 3;- 6 Câu 4: Điều kiện xác định của phương trình là: = 5 A. x ≠ 0 B. x ≠ 1 C. x ≠ –1 D. x ≠ –2 Câu 5: Trong hình bên có. Đẳng thức nào sau đây đúng? Câu 6: Chọn câu trả lời đúng. Nếu ∆ABC ∆DFE thì: A. B. C. D. II.TỰ LUẬN ( 7 điểm) Câu 7: (2,0 điểm) Giải các phương trình sau: a) 4x − 20 = 0 b) 2(x + 3) -3(x-1) = 10 b) (2x − 1)(x + 3) = 0 c) Câu 8:(1,5 điểm) Một số tự nhiên có hai chữ số. Chữ số hàng đơn vị gấp hai lần chữ số hàng chục. Nếu thêm chữ số 2 xen vào giữa hai chữ số ấy thì được một số mới lớn hơn số ban đầu 380. Tìm số ban đầu. Câu 9:(1,0 điểm) Tính độ dài x, y trong hình vẽ dưới đây Câu 10:(2,0 điểm): Cho hình thang ABCD (AD // BC). Gọi O là giao điểm của hai đường chéo AC và BD. a) Chứng minh rằng OA.OB = OD.OC b) Đường thẳng qua O vuông góc với AD và BC theo thứ tự tại H và K..Chứng minh rằng: Câu 11:(0,5 điểm): Tìm x, y thỏa mãn phương trình sau: x2 − 4x + y2 − 6y + 15 = 2 …………………………………………………………HẾT……………………………………………………………… *Chú ý: Học sinh có thể là cách khác mà đúng vẫn chấm đúng BÀI LÀM: I. Trắc nghiệm: chọn câuđúng điền vào bảng sau: Câu 1 2 3 4 5 6
- Đáp án …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………
- ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA TOÁN 8 GIỮA KỲ 2 I. Trắc nghiệm: Mỗi câu đúng 0,5 điểm CÂU 1 2 3 4 5 6 ĐÁP ÁN B A D C D C Câu 7: (2,0 điểm) Giải các phương trình sau: a) 4x − 20 = 0 4x = 20 x=5 0,25 điểm Vậy tập nghiệm của phương trình là {5} 0,25 điểm b) 2(x + 3) -3(x-1) = 10 2x + 6 – 3x + 3 = 10 2x – 3x = 10 – 6 - 3 0,25 điểm -x = 1 x = -1Vậy tập nghiệm của phương trình là {-1} 0,25 điể b) (2x − 1)(x + 3) = 0 Khi 2x -1 = 0 và x + 3 = 0=> x = ½ và x = - 3 0,25 điểm Vậy tập nghiệm của phương trình là {1/2 ; - 3} 0,25 điểm c) ĐKXĐ là x ≠ -3 ; x ≠ -1 0,25 điểm x2 + x – x2 – 3x = 6x + 4x --3x – 6x = 4 -8x = 4 x = -1/2Vậy tập nghiệm của phương trình là {-1/2} 0,25 điểm Câu 8: Gọi chữ số hàng chục của số cần tìm là x (x ∈ N; 0 < x ≤ 9). 0,25 điểm ⇒ Chữ số hàng đơn vị là 2x 0,25 điểm ⇒ Số cần tìm bằng 10x + 2x = 12x 0,25 điểm
- Sau khi viết thêm chữ số 1 vào giữa hai chữ số ta được số mới là: 100x + 20 + 2x = 102x + 20 0,25 điểm Theo đề bài số mới lớn hơn số ban đầu 380 ta có phương trình 102x + 20 = 12x + 380 0,25 điểm ⇔ 102x – 12x = 380 – 20⇔ 90x = 360⇔ x = 4 (thỏa mãn) Vậy số cần tìm là 48. 0,25 điểm Câu 9:(1,0 điểm) Tính độ dài x, y trong hình vẽ dưới đây x = 0,25 điểm y= 0,25 điểm Câu 10: Vẽ hình đúng 0,25 điểm a) Xét ∆AOD và ∆COB có: Suy ra: ∆AOD ∆COB (g.g) => =>AO.OB = OD.OC. 1,0 điểm b) Theo câu a ta có: ∆AOD ∆COB => (1) Xét ∆AOH và ∆COK có: Do đó ∆AOH ∆COK (g.g). => (2) Từ (1) và (2) => =>
- 0,75 điểm Câu 11:(0,5 điểm): Tìm x, y thỏa mãn phương trình sau: x2 − 4x + y2 − 6y + 15 = 2 x2 − 4x + 4+ y2 − 6y + 9 = 0 (x – 2)2 + (y – 3)2 = 0 0,25 điểm Vì (x – 2)2 ≥ 0 và (y – 3)2 ≥ 0 Để (x – 2)2 + (y – 3)2 = 0 Thì (x – 2)2 = 0 và (y – 3)2 = 0=> x – 2 = 0 và y – 3 = 0 => x = 2; y = 30,25 điểm
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 234 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 151 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 188 | 9
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 56 | 7
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 300 | 7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 46 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tam Thái
12 p | 46 | 4
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 65 | 4
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 67 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
32 p | 47 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 56 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 57 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 102 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 60 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 79 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 62 | 2
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
42 p | 31 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn