intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:3

38
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Luyện tập với "Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo" nhằm đánh giá sự hiểu biết và năng lực tiếp thu kiến thức của học sinh thông qua các câu hỏi đề thi. Để củng cố kiến thức và rèn luyện khả năng giải đề thi chính xác, mời quý thầy cô và các bạn cùng tham khảo tại đây.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo

  1. NỘI DUNG ĐỀ PHÒNG GD&ĐT HUYỆN CHÂU ĐỨC ĐỀ KIỂM TRA HỌC GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO MÔN TOÁN LỚP 8 ĐỀ CHÍNH THỨC NĂM HỌC:2022 - 2023 (Thời gian làm bài 90 phút) I.TRẮC NGHIỆM: (3 điểm).Khoanh tròn vào chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn? A. 0x + 5 = 0 B. 5x - 2y = 0 C. x + 1 = 0 D. x2 = 0 Câu 2: Điều kiện xác định của phương trình là A. x ≠ 3 và x ≠ 0 B. x 3 C. x 0 hoặc x 3 D. x 0 Câu 3: Phương trình 0x = 5 có tập nghiệm là A. S = 0 B. S = {0} C. S = D. S = R Câu 4: Phương trình 2x + 6 = 0 tương đương với phương trình A. 2x = 6 B. 2x - 6 = 0 C. 2x = - 6 D. -2x + 6 = 0 Câu 5: Biết và AB = 6 cm. Khi đó độ dài đoạn thẳng CD là A. 48cm B. 16cm C. 9 cm D. 24cm Câu 6: Ở hình vẽ, biết DE // BC. Khẳng định sai là A A. B. C. D. D E II. TỰ LUẬN: (7 điểm): B C DE // BC Bài 1: (2 điểm) Giải các phương trình sau: a) b) c) Bài 2:(1,5 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 40km/h, rồi quay về A với vận tốc 50km/h. Biết thời gian cả đi lẫn về hết 3 giờ 36 phút. Tính quãng đường AB. Bài 3:( 3điểm) Cho vuông tại A có AB = 6cm, AC = 8cm, tia phân giác của cắt AC tại D. Đường cao AH cắt BD tại I. a) Chứng minh : ; S b) Tính BC, DC c) Chứng minh: AB.BI = BH.BD d) Tính diện tích của Bài 4:( 0,5 điểm) Cho x, y, z khác 0 và x- y- z =0, Tính giá trị của: -------HẾT------- ĐÁP ÁN Mỗi câu đúng 0,5 điểm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6
  2. C A C C B D Bài ý Nội dung Điểm a) 0,25x2 0,25 b) 0,25 1 . Vậy 0,25 c) ĐKXĐ:x -1 và x 2 0,25 2x- 4 –x-1= 3x-4 0,25 ( thoải mãn ĐKXĐ ) Vậy 0,25 3h 36 phút = giờ 0,25 Gọi x (km) là quãng đường AB,( đk: x > 0). Thời gian đi: (h) ; 0,25 2 Thời gian về: (h) 0,25 Theo đề bài ta có phương trình: 0,25 Giải phương trình ta được x = 80 (thỏ mãn đ/k) ` 0,25 Vậy quãng đường AB dài 80 km 0,25
  3. A 0,5 D I 3 B H C a) ABC và có 0,25 chung 0,25 0,25 ABC HAC (gg)(đpcm) ABC có 0,25 b) Ta có(t/c đường phân giác) 0,25 hay DC = 5(cm) 0,25 0,25 c) Chứng minh ABD HBI (gg) AB.BI = BH.BD(đpcm) 0,25 4 0,25 ABC HAC (câu a) d) 0,25 x- y- z =0 0,25 Ta có 0,25
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
10=>1