intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 - Trường TH-THCS Lê Lợi

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 - Trường TH-THCS Lê Lợi” để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kì thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 - Trường TH-THCS Lê Lợi

  1. PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II. NĂM HỌC 2022 – 2023 TRƯỜNG TH – THCS LÊ LỢI Môn: Toán Lớp: 8 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề: 001 (Đề có 25 câu, 02 trang) A.TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) I. Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng: ( từ câu 1 câu 9 mỗi câu đúng cho 0,25 điểm. Tổng 9 x 0,25 = 2,25đ) Câu 1. Phương trình bậc nhất một ẩn có dạng: A. ax + b = 0, a ≠ 0 B. ax + b = 0 C. ax2 + b = 0 D. ax + by = 0 Câu 2. Phương trình x – 12 = 6 – x có nghiệm là: A. x= -9 B. x= 9 C. x= 8 D. x= -8 Câu 3. Phương trình (x – 1)(x – 2) = 0 có số nghiệm là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 4. Số thứ nhất gấp 6 lần số thứ hai. Nếu gọi số thứ nhất là x thì số thứ hai là: A. 6x D. x+6 B. C. Câu 5. Viết tỉ số cặp đoạn thẳng có độ dài như sau: AB = 6cm, CD = 5 cm A. B. C. D. Câu 6. Cho hình vẽ, trong đó DE // BC, AD = 12, DB = 18, EC = 30. Theo định lí Ta-lét độ dài AE bằng: A A. 20 B. 10 D E C. 6 D. 4 B C Câu 7. Nếu tam giác ABC đồng dạng với tam giác MNP theo tỉ số k thì tam giác MNP đồng dạng với tam giác ABC theo tỉ số: A. 2 B. k D. k -2 C. Câu 8. Cho tam giác ΔABC ΔEDC như hình vẽ, tỉ số độ dài của x và y là: A x B 4 C A. B. 6 C. D. E D y Câu 9. Nếu ΔABC và ΔA’B’C’ có thì ΔABC ΔA’B’C’ theo trường hợp: A. thứ nhất B. thứ hai C. thứ ba D. Kết quả khác II. Điền dấu “X” thích hợp vào ô Đúng hoặc Sai tương ứng với mỗi phát biểu sau: ( từ câu 10 câu 15 mỗi câu đúng cho 0,25 điểm. Tổng 6 x 0,25 = 1,5đ) Nội dung Đún Sai g Câu 10. Diện tích hình bình hành bằng tích của một cạnh với chiều cao ứng với cạnh đó S = a.h Câu 11. Diện tích tam giác vuông bằng nửa tích hai cạnh góc vuông Câu 12. Diện tích hình chữ nhật bằng nửa tích hai kích thước của nó
  2. Câu 13. Diện tích hình vuông có cạnh a là 2a Câu 14. Diện tích hình thoi bằng nửa tích của 2 đường chéo. Câu 15. Diện tích hình thang bằng một nửa tích của tổng hai đáy với chiều cao . III. Em hãy ghép mỗi câu ở cột A với một ý phù hợp ở cột B để được một khẳng định đúng. ( từ câu 16 câu 20 mỗi câu đúng cho 0,25 điểm. Tổng 5 x 0,25 = 1,25đ) Cột A Cột B Nối Câu 16. Nếu một đường thẳng song song với một cạnh a) Định lý Ta lét 16 - …. của tam giác và cắt hai cạnh còn lại thì nó định ra trên hai đảo cạnh ấy những đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ Câu 17. Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh một tam giác b) Định lý Ta lét 17 -…. và định ra trên hai cạnh ấy những đoạn thẳng tương ứng trong tam giác tỉ lệ thì đường thẳng đó song song với cạnh còn lại của tam giác. Câu 18. Cho nếu có đường thẳng thì 18-…. c) Câu 19. Trong tam giác, đường phân giác của một góc d) Định lý đường 19 - …. chia cạnh đối diện thành hai đoạn thẳng tỉ lệ với hai cạnh phân giác của tam kề hai đoạn ấy. giác Câu 20. Áp dụng tính chất đường phân giác của tam 20- …. e) giác vào ΔABC, phân giác  ta có: f) Hệ quả định lý Ta lét B. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 21. (1,0 điểm) Giải các phương trình sau: a) 2x - 6 = 0 b) 5x +1= 3x + 11 Câu 22. (0,5 điểm) Giải phương trình chứa ẩn ở mẫu: A Câu 23. (1,0 điểm) N Cho tam giác ABC có AB = 12 cm, AC = 15cm, BC = 18cm. M Trên cạnh AB, đặt đoạn thẳng AM = 10cm, trên cạnh AC đặt đoạn thẳng AN = 8cm. Tính độ dài đoạn thẳng MN ? B C Câu 24. (1,5 điểm) Quãng đường AB dài 156km. Một người đi xe máy từ A đến B, một người đi xe đạp từ B về A. Hai xe xuất phát cùng một lúc và sau 3 giờ thì gặp nhau. Biết rằng vận tốc của người đi xe máy lớn hơn vận tốc của người đi xe đạp là 28km/h. Tính vận tốc mỗi xe ? Câu 25. (1,0 điểm): Tìm x; y thỏa mãn phương trình sau: x2 - 4x + y2 - 6y + 13 = 0
  3. -----Hết-----
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2