intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Trần Hưng Đạo

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:5

7
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn sinh viên đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn ‘Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Trần Hưng Đạo’ để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Trần Hưng Đạo

  1. MA TRẬN TOÁN 8 GIỮA KHII NĂM HỌC: 2022 - 2023 THÔN NHẬN CẤP G VẬN CỘNG BIẾT . HIỂU DỤNG ĐỘ Vận Vận CHỦ dụng dụng ĐỀ TL TNKQ TL thấp cao TNKQ TNKQ TL TN TL KQ Phương -Nhận -Biết -Giải trình biết được 2 phương bậc được phương trình nhất 1 trình trình đơn ẩn và bậc tương giản cách nhất 1 đương dạng giải ẩn đơn ax+b=0 giản và và pt ghi đưa về được dạng ax tập +b = 0 nghiệm của phương trình Số câu 1 2 2 5 Số điểm 0,5 1 1,25 2,75 Tỉ lệ % 5% 10 % 12,5 27,5% % Phương - Biết - Giải Tính trình tìm được giá trị chứa ẩn ĐKXĐ phương của ở mẫu của trình biểu phương chứa ẩn thức trình ở mẫu Số câu 1 1 1 3 Số điểm 0,5 0,75 0,5 1,75 Tỉ lệ % 5% 7,5% 5% 17,5% Giải bài - Giải toán được bằng bài toán cách lập bằng phương cách lập trình phương trình Số câu 1 1 Số điểm 1,5 1,5 Tỉ lệ % 15% 15% Định lý Nhận Hiểu Talet và biết được hệ quả được tỉ định lý số của Ta lét
  2. hai và hệ đoạn quả để thẳng. nhận biết đoạn thẳng tỉ lệ Số câu 1 1 1 hình 3 vẽ Số điểm 0,5 0,5 0,5 1,5 Tỉ lệ % 5% 5% 5% 15% Tính Vận chất dụng đường tính phân chất giác của đường tam phân giác giác của tam giác để tính độ dài đoạn thẳng Số câu 1 1 Số điểm 0,75 0,75 Tỉ lệ % 7,5% 7,5% Các C/m tính trường được được hợp hai tam diện đồng giác tích của dạng đồng tam của tam dạng giác giác (gg), dựa vào chứng tam minh giác được đồng đẳng dạng thức dựa vào tam giác đồng dạng Số câu 2 1 3 Số điểm 1,25 0,5 1,75 Tỉ lệ % 12,5% 5% 17,5% Tổng 2 4 8 2 16 1 2 6 1 10 10% 20% 60% 10% 100% NỘI DUNG ĐỀ
  3. PHÒNG GD&ĐT HUYỆN CHÂU ĐỨC ĐỀ KIỂM TRA HỌC GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO MÔN TOÁN LỚP 8 ĐỀ CHÍNH THỨC NĂM HỌC:2022 - 2023 (Thời gian làm bài 90 phút) I.TRẮC NGHIỆM: (3 điểm).Khoanh tròn vào chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn? A. 0x + 5 = 0 B. 5x - 2y = 0 C. x + 1 = 0 D. x2 = 0 Câu 2: Điều kiện xác định của phương trình là A. x ≠ 3 và x ≠ 0 B. x 3 C. x 0 hoặc x 3 D. x 0 Câu 3: Phương trình 0x = 5 có tập nghiệm là A. S = 0 B. S = {0} C. S = D. S = R Câu 4: Phương trình 2x + 6 = 0 tương đương với phương trình A. 2x = 6 B. 2x - 6 = 0 C. 2x = - 6 D. -2x + 6 = 0 Câu 5: Biết và AB = 6 cm. Khi đó độ dài đoạn thẳng CD là A. 48cm B. 16cm C. 9 cm D. 24cm Câu 6: Ở hình vẽ, biết DE // BC. Khẳng định sai là A A. B. C. D. D E II. TỰ LUẬN: (7 điểm): B C DE // BC Bài 1: (2 điểm) Giải các phương trình sau: a) b) c) Bài 2:(1,5 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 40km/h, rồi quay về A với vận tốc 50km/h. Biết thời gian cả đi lẫn về hết 3 giờ 36 phút. Tính quãng đường AB. Bài 3:( 3điểm) Cho vuông tại A có AB = 6cm, AC = 8cm, tia phân giác của cắt AC tại D. Đường cao AH cắt BD tại I. a) Chứng minh : ; S b) Tính BC, DC c) Chứng minh: AB.BI = BH.BD d) Tính diện tích của Bài 4:( 0,5 điểm) Cho x, y, z khác 0 và x- y- z =0, Tính giá trị của: -------HẾT------- ĐÁP ÁN Mỗi câu đúng 0,5 điểm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 C A C C B D
  4. Bài ý Nội dung Điểm a) 0,25x2 0,25 b) 0,25 1 . Vậy 0,25 c) ĐKXĐ:x -1 và x 2 0,25 2x- 4 –x-1= 3x-4 0,25 ( thoải mãn ĐKXĐ ) Vậy 0,25 3h 36 phút = giờ 0,25 Gọi x (km) là quãng đường AB,( đk: x > 0). Thời gian đi: (h) ; 0,25 2 Thời gian về: (h) 0,25 Theo đề bài ta có phương trình: 0,25 Giải phương trình ta được x = 80 (thỏ mãn đ/k) ` 0,25 Vậy quãng đường AB dài 80 km 0,25
  5. A 0,5 D I 3 B H C a) ABC và có 0,25 chung 0,25 0,25 ABC HAC (gg)(đpcm) ABC có 0,25 b) Ta có(t/c đường phân giác) 0,25 hay DC = 5(cm) 0,25 0,25 c) Chứng minh ABD HBI (gg) AB.BI = BH.BD(đpcm) 0,25 4 0,25 ABC HAC (câu a) d) 0,25 x- y- z =0 0,25 Ta có 0,25
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2