intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Đống Đa, Bình Thạnh (Đề tham khảo)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

10
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo ‘Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Đống Đa, Bình Thạnh (Đề tham khảo)’ dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Đống Đa, Bình Thạnh (Đề tham khảo)

  1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II MÔN TOÁN – LỚP 8 NĂM HỌC 2023-2024 Tổng Mức độ đánh giá % điểm TT Chủ đề Nội dung/đơn vị Vận dụng kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao TNK TNK TNK TNK TL TL TL TL Q Q Q Q 1 Chủ đề 1/ Khái niệm 1: hàm số. Tọa độ Hàm của một điểm và số và đồ thị của hàm đồ thị số. 3 câu 2 câu 2/ Hàm số bậc (Bài 2 câu (Bài nhất 1c, 4 câu (Bài 2 câu 2b và 57,5 y = ax + b (a ≠ 2a, (1,0) 1a,b) (0,5) bài % 0) và đồ thị. 3b) (1,0) 3a) 3/ Hệ số góc của (2,25 (1,0) đường thẳng ) y = ax + b. Hai đường thẳng song song, cắt nhau. 2 Chủ đề 1/ Định lí Thalès 2: trong tam giác. 1 câu Định lí 2/ Đường trung (Bài 1 câu 1 câu Thalès bình của tam 2 câu 2 câu 4) (Bài (Bài 37,5 giác. (0,5) (0,5) (0,75 5a) 5b) % 3/ Tính chất ) (1,0) (1,0) đường phân giác trong tam giác.
  2. 3 Chủ đề 3: Bài 1. Hai tam Hai giác đồng dạng. 2 câu 5% tam (0,5) giác đồng dạng Tổng số câu 8 2 4 4 3 1 22 Tổng điểm 2,0 1,0 1,0 3,0 2,0 1,0 10,0 Tỉ lệ % 100 30% 40% 20% 10% % Tỉ lệ chung 100 70% 30% % UBND QUẬN BÌNH THẠNH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THCS ĐỐNG ĐA MÔN TOÁN LỚP 8 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) I.TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Câu 1. Trong những điểm sau, điểm nào thuộc đồ thị hàm số y = + 2 −4x A. (1;1) B. (1; −1) C. ( 2;0 ) D. (1; −2 ) Câu 2. Trong các trường hợp sau, trường hợp nào là hàm số bậc nhất 1 B. = x 2 − 1 y A. y = + 1 − x 2x D. y 2 x + 3 = C. y= 2 − 3 Câu 3. Nếu hai đường thẳng d1 : y =3x + 4 và d2 : y =(m + 2) x + m song song với nhau thì − m bằng : A. – 2 B. – 5 C.3 D. – 3 Câu 4: Đường thẳng song song với đường thẳng d: y = –2x và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 3 là: A. y = –2x – 3 B. y = 2x – 3 C. y = –2x + 3 D. y = 2x + 3 −x + 3 Câu 5: Cho hàm số y = .Phát biểu nào sau đây là đúng về hàm số đã cho: 3 A. Là đường thẳng đi qua gốc tọa độ. B. Cắt trục tung tại điểm có tung độ là 3. C. Là đường thẳng đi qua điểm (0;1)
  3. D. Không phải là một đường thẳng 2 2 Câu 6: Cho hai đường thẳng y = x + 5 và = − y x + 5 . Hai đường thẳng đã cho: 3 3 A. Cắt nhau tại điểm có hoành độ là 5. B. Song song với nhau. C. Cắt nhau tại điểm có tung độ là 5. D. Trùng nhau. Câu 7:Nếu AD là tia phân giác của tam giác ABC ( D ∈ BC) .Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng? DB BC DB AB DB AB DB AB A. = B. = C. = D. = DC AC DC AD DC BC DC AC 2 Câu 8: Cho tam giác ABC đồng dạng với tam giác DEF theo tỉ số đồng dạng k = thì 3 tam giác DEF đồng dạng với tam giác ABC theo tỉ số đồng dạng là: 2 4 4 3 A. ; B. ; C. ; D. 3 6 9 2 Câu 9: Cho tam giác ABC,Biết DE//BC.Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai? AB AE AD AE AE DE DB DE A. = B. = C. = D. = DB EC AB AC AC BC AB BC A D E B C Câu 10: DE là đường trung bình tam giác ABC .Hãy tìm giá trị x. A. 3 B. 12; C.6; D. 8 A D 6 E x B C Câu 11: Cho hai đoạn thẳng AB =12 cm,CD = 10cm.Tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD là
  4. AB 5 AB 6 AB 4 AB 3 A. = B. = C. = D. = CD 6 CD 5 CD 3 CD 4 Câu 12:Biết MN // BC,AN = 4 cm, NC = 8 cm, MN = 5cm .Độ dài cạnh BC là A. 10 cm B. 20 C.15 cm; D. 16 cm A M N B C II.TỰ LUẬN : ( 7 điểm) 3  10  Bài 1. a)Cho hàm số = f (= y x) x − 2 . Tính f ( −1) , f ( 5 ) , f  −  5  3  b) Cho hàm số y =(m − 2) x − 5 (m ≠ 2) Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số đã y =(m − 2) x − 5 song song với đường thẳng y =3 x + 4 − c) Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y =(m − 2) x − 5 đi qua điểm A(1; –2) Bài 2. a)Vẽ đồ thị các hàm số sau đây trên cùng một mặt phẳng tọa độ: 2 y = –x + 3 và y = x 3 b) Cho hàm số = ax + b xác định a,b biết đồ thị của đã cho song song với đường thẳng y 2 y= x và đi qua điểm A(–3;1) 3 Bài 3: Một hình chữ nhật có chiều rộng và chiều dài lần lượt là 10cm và 15cm. Gọi y (cm) là chu vi của hình chữ nhật sau khi đã giảm mỗi kích thước là x (cm). a/ Viết công thức biểu thị y theo x. Hỏi y có phải là hàm số bậc nhất của x không ? b/ Tính chu vi y của hình chữ nhật sau khi giảm mỗi kích thước là 4cm.
  5. Bài 4: Để đo chiều cao của một cây mọc vuông góc với mặt đất nằm ngang, một học sinh đã đặt giác kế vuông góc với mặt đất, ngắm lên ngọn cây (C) rồi sau đó tìm điểm A trên mặt đất sao cho các điểm C, E và A thẳng hàng (như hình vẽ). Bạn đó đã xác định được các số đo: DE = 1,2m; DA = 1,4m; DB = 6m. Bằng kiến thức đã học em hãy tính toán chiều cao của cây với đơn vị là mét và làm tròn đến 2 chữ số thập phân. Bài 5: Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AB = 9 cm và AC = 12 cm. Tia phân giác của góc BAC cắt cạnh BC tại điểm D. Qua D vẽ DE // AB (E thuộc AC). a) Tính BC,DB,DC? b) Tính DE ,diện tích tam giác ABE ? ĐÁP ÁN PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Mỗi ý trả lời đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp D C B C C C D D D B B C án PHẦN II. TỰ LUẬN (8điểm). Bài Nội dung Thang điểm 1(1,5 điểm) 3  10  0,5 a)Cho hàm số = f (= y x) x − 2 . Tính f ( −1) , f ( 5 ) , f  −  5  3  b) Cho hàm số y =(m − 2) x − 5 (m ≠ 2) 0,25 Đồ thị hàm số đã y =(m − 2) x − 5 song song với đường thẳng y =3x + 4 Khi :m – 2 = -3 và -5 ≠ 4 − 0,25 =>m = - 1 (nhận) c) Đồ thị hàm số y =(m − 2) x − 5 đi qua điểm A(1; –2) nên ta có : – 2 = ( m – 2 )(1) – 5 0,25 => – 2 = m – 2 – 5 => – 2 = m – 7 => m = 5 (nhận) 0,25 2(2 điểm) . a)Vẽ đồ thị các hàm số sau đây trên cùng một mặt phẳng tọa độ:
  6. 2 y = – x + 3 và y = x 3 Bảng giá trị 0,5 Mỗi hình vẽ 0,5 + 0.5 b) Cho hàm số = ax + b xác định a,b biết đồ thị của đã cho y 2 song song với đường thẳng y = x và đi qua điểm A(–3;1) 3 2 Xác định a = 0,25 3 b= 3 0.25 3(0,75điểm) Một hình chữ nhật có chiều rộng và chiều dài lần lượt là 10cm và 15cm. Gọi y (cm) là chu vi của hình chữ nhật sau khi đã giảm mỗi kích thước là x (cm). a/ Viết được công thức biểu thị y theo x. y = – 4 x + 50 0,25 Xác định y là hàm số bậc nhất của x 0,25 b/ Tính được chu vi y của hình chữ nhật sau khi giảm mỗi kích thước là 4cm là 34 0,25 4(0,75điểm) Áp dụng định lý thales DA DE 0,25 = AB BC 1, 4 1, 2 => = 0,25 6 + 1, 4 BC =>BC ≈ 6,34 Vậy chiều cao cây khoảng 6,34 m 0,25 5(2điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AB = 9 cm và AC = 12 cm. Tia phân giác của góc BAC cắt cạnh BC tại điểm D. Qua D vẽ DE // AB (E thuộc AC). a) Tính BC,DB,DC? b) Tính DE ,diện tích tam giác ADE ?
  7. A E 9cm 12cm C B D a) Tính BC,DB,DC? Áp dụng định lý Pitago trong tam giác vuông ABC tại A, ta có: 0,5 BC2 = AB2 + AC2 = 92 +122 = 225 => BC = 15 (cm)  BD AB Ta có AD là tia phân giác của BAC nên, ta có: = CD AC BD 9 3 45 60 0,5 Hay = = ⇒ BD = và DC = (cm) CD 12 4 7 7 b) Tính DE ,diện tích tam giác ADE ? DE DC Áp dụng hệ quả định lý thales = AB BC 60 DE 36 => = 7 =>DE = (cm) 0,5 9 15 7 1 216 Tính S∆ADC = DE. AC = (cm2) 2 7 0,25 S ∆ADE AE DB 3 = = = S ∆CDE DE DC 4 648 => S∆ADE = (cm2) 49 0,25
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2