
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Chế Cu Nha
lượt xem 3
download

Tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Chế Cu Nha” để bổ sung kiến thức, nâng cao tư duy và rèn luyện kỹ năng giải đề chuẩn bị thật tốt cho kì thi học kì sắp tới các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Chế Cu Nha
- PHÒNG GD&ĐT MÙ CANG CHẢI ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HK II TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS CHẾ CU NHA NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: Toán 9 Thời gian làm bài: 90 phút (Đề này gồm 19 câu, 02 trang) Họ và tên học sinh:.................................................. Số báo danh..................... Lớp:.................. Điểm Người chấm …………………………………….. ………………………………………………………… ĐỀ BÀI I. Trắc nghiệm : (4điểm) Câu 1. Chỉ ra phương trình bậc nhất 2 ẩn trong các phương trình sau: A. 3x2 + 2y = -1 B. 3x = -1 C. 3x2 – y = 0 D. x + y = 3 Câu 2: Phương trình nào có nghiệm là cặp số (1;-2)? A. 2x -y = -3 B. x + 4y = 2 C. x - 2y = 5 D. x -2y = 1 x 2y 1 Câu 3: Hãy cho biết số nghiệm của hệ phương trình : 2x 5 4y A. Vô nghiệm B. Một nghiệm duy nhất B. C.Hai nghiệm D.Vô số nghiệm 2 Câu 4: Hàm số y = -3x tương đương với biểu thức nào dưới đây? A. y = 3x2 B. 3x2 = -y C. 3x3 – y = 0 D. x + y = 3 ( ) Câu 5. Cho hàm số y = 1 + k − 5 x. Tìm k để hàm số đồng biến với mọi x ᄀ A. k 5. B. k > 5. C. k < 5. D. k 5. ( ) Câu 6. Cho hàm số y = 2020 − k + 5 x. Tìm k để hàm số nghịch biến với mọi x ᄀ A. k − 5. B. k < − 5. C. k − 5. D. k > − 5. Câu 7. Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y = ( 2m − 1) x + 3 và y = ( 3m + 2 ) x − 1 là hai đường thẳng song song ? −3 A. m = 3. B. m = − 3. C. m = − 1. D. m = . 5 Câu 8 Đường thẳng (d ) : y = ( m − 2021) x − 1 đi qua điểm M(1;3) thì hệ số góc của nó bằng: A. 2021. B. 2025. C. 2023. D. 2022. 0 Câu 9. Trong một đường tròn, góc ở tâm chắn cung 120 có số đo là : A. 600 B. 900 C. 300 D. 1200 Câu 10. Trong một đường tròn, số đo góc nội tiếp chắn cung 800 là : A. 800 B. 400 C. 1600 D. 2800.
- ᄀ ᄀ Câu 11. Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn có DAB = 1200 . Vậy số đo BCD là : A. 600 B.1200 C.900 D. 1800 Câu 12: Để vẽ đường tròn ngoại tiếp tam giác ta phải xác định giao điểm của ít nhất hai đường nào trong 1 tam giác? A. Đường trung tuyến. B. Đường trung trực. C. Đường phân giác. D. Đường cao. Câu 13: Đường tròn tâm O, bán kính 5 cm là tập hợp các điểm cách O cố định một khoảng d, với: A. d 5 B. d = 5 C. d 5 D. d < 5 Câu 14: Cho đường tròn (O; R = 25). Khi đó dây cung lớn nhất của đường tròn đó bằng? A. 12,5 B. 25 C. 50 D. 20 Câu 15: Cho đường tròn (O) đường kính AB = 13 cm, dây CD có độ dài 12 cm vuông góc với AB tại H ( H nằm giữa O và A). Tính HB. A. 6cm B. 8cm C.9cm D. 10 cm Câu 16: Cho hai đường tròn (O ; R ) và (O ᄀ; r ) với R > r tiếp xúc trong và OO ᄀ = d . Chọn khẳng định đúng? A. d = R - r . B. d > R + r . C. R - r < d < R + r . D. d < R - r . II. Tự luận ( 6 điểm) mx + y = 5 Câu 17.( 2điểm ). Cho hệ phương trình : ( I ) 2 x − y = −2 a) Giải hệ phương trình khi m = 1 b) Xác định giá trị của m để nghiệm ( x 0 ; y0) của hệ phương trình (I) thỏa điều kiện: x0 + y0 = 1 Câu 18. (2điểm) Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi 46 mét, nếu tăng chiều dài 5 mét và giảm chiều rộng 3 mét thì chiều dài gấp 4 lần chiều rộng . Hỏi kích thước khu vườn đó là bao nhiêu ? Câu 19. (2điểm) ᄀ Cho ABC có 3 góc nhọn, C = 500 nội tiếp đường tròn (O; 2cm). Hai đường cao BD và CE cắt nhau tại H. a) Chứng minh tứ giác ADHE nội tiếp b) Chứng minh tứ giác BEDC nội tiếp c) Tính độ dài cung nhỏ AB d) Chứng minh đường thẳng OA vuông góc với DE. PHÒNG GD&ĐT MÙ CANG CHẢI HƯỚNG DẤN CHẤM ĐỀ KIỂM
- TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS CHẾ CU NHA TRA GIỮA HK II Môn: Toán 9 (HD chấm gồm 19 câu, 02 trang) I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) (Mỗi ý đúng 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp D C A B B D B B D B A B B C B A án II. TỰ LUẬN (6 điểm) Câu Nội dung Điểm x+ y =5 a) Thay m = 1 vào hệ pt ta được 0,25 2 x − y = −2 3x = 3 x =1 Cộng từng vế của hệ pt được: 0,25 2 x − y = −2 y=4 x =1 0,25 Vậy khi m = 1 thì nghiệm của hệ pt đã cho là: y=4 b)Tìm m để x0 + y0 = 1. Giả sử hệ có nghiệm (x0;y0) 10 + 2m 0,25 Câu 17 y = 5 - mx y= 2+m (2đ) Ta có 2x - (5 - mx) = -2 3 0,25 x= 2+m Để hệ đã cho có nghiệm m ≠ -2 10 + 2m y= 0,25 2 + m => x + y = 1 => 3 + 10 + 2m = 1 Theo điều kiện bài ra ta có: x = 3 2+m 2+m 2+m => m = −11 0,25 Thoả mãn điều kiện. Vậy m = -11 thì x0 + y0 =1 0,25 Gọi x, y (m) lần lượt là chiều rộng, chiều dài khu vườn hình chữ nhật 0,25 ( 0 < x, y < 23) 0,25 Câu 18 Chu vi khu vườn là 2(x + y) = 46 (1) 0,25 (2đ) Nếu tăng chiều dài 5 mét: y + 5 (m) và giảm chiều rộng 3 mét : x -3 0,25 (m) Được chiều dài gấp 4 lần chiều rộng: y + 5 = 4(x-3) (2) 0,25 2(x + y) = 46 0,25 Từ (1) và (2) ta có hệ phượng trình. y + 5 = 4(x − 3) x=8 Giải hệ pt ta được: thoả mãn điều kiện y = 15 0,25 Vậy chiều rộng khu vườn là 8 (m); chiều dài là 15 (m). 0,25
- a) Hình vẽ đúng 0,25 y Chứng minh tứ giác ADHE nội tiếp A x Xét tứ giác ADHE có : D E ᄀ AEH = 900 (gt) H B ᄀ C ADH = 900 (gt) ᄀ ᄀ Do đó : AEH + ADH = 90 + 90 = 180 0 0 0 0,25 Vậy tứ giác ADHE nội tiếp được đường tròn (tổng 2 góc đối diện bằng 1800) b) Chứng minh tứ giác BEDC nội tiếp 0,25 ᄀ ᄀ Ta có: BEC = BDC = 90 0 (gt) Câu 19 Hai đỉnh E, D kề nhau cùng nhìn đoạn BC dưới 1 góc vuông (2đ) Vậy tứ giác BEDC nội tiếp c)Tính độ dài cung nhỏ AB ᄀ ᄀ Ta có : sᆴ = 2ACB = 2.50 = 100 ( t/c góc nội tiếp) AB 0 0 0,25 π Rn π .2.100 10π l AB = = = Vậy 180 180 9 0,25 d) Qua A vẽ tiếp tuyến xy với (O) xy ⊥ OA (1)( t/c tiếp tuyến ) 0,25 ᄀ ᄀ Ta có: yAC = ABC (góc nội tiếp và góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cùng chắn cung AC ) ᄀ ᄀ ᄀ Ta lại có : ABC = ADE ( vì cùng bù với EDC ) ᄀ ᄀ Do đó : yAC = ADE , là hai góc ở vị trí so le trong 0,25 Nên DE//xy (2) Vậy OA vuông góc với DE 0,25 Người ra đề
- * Ma trận đề kiểm tra
- Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Tên chủ đề Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề 1: Hệ phương -Nhận biết phương - Khi nào hàm số -Vận dụng phương pháp giải hệ để kết luận nghiệm Biết biến đổi trình bậc nhất hai ẩn trình bậc nhất hai ẩn đồng biến, nghịch của hệ phương trình. tìm tham số và số nghiệm của nó biến, đồ thị 2 hàm số - Vận dụng phương pháp giải hệ giải được hệ m để cắt nhau phương trình. x0 + y0 = 1 -Biết giải bài toán bằng cách lập phương trình Số câu 2 3 2 1,5 0,5 9 Số điểm 0,5 0,75 0,5 3,5 0,5 4,75đ % 5% 7,5% 5% 35% 5% 47,5% Chủ đề 2: - Nhận biết hàm số y Hàm số y = ax2(a≠0), = ax2 phương trình bậc hai một ẩn. Số câu 1 1 Số điểm 0,25 0,25đ % 2,5% 2,5% Chủ đề 3: - Vận dụng tính chất -Vận dụng được tính chất tứ giác nội tiếp để chứng - Nhớ lại vị trí tương Góc với đường tròn đối của 2 tứ giác nội tiếp để minh một tứ giác nội tiếp đường tròn. đường tính góc trong tứ giác - Vận dụng tính số đo góc, tính khoảng cách giữa tròn với nội tiếp. day và tâm hệ thức liên hệ d,r Số câu 1 5 2 1 9 Số điểm 0,25 1,25 0,5 2 4đ % 2,5% 12,5% 5% 20% 40%

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p |
230 |
9
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p |
361 |
8
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p |
98 |
7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p |
375 |
6
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
53 p |
358 |
6
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
54 p |
370 |
5
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p |
356 |
4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p |
373 |
4
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p |
371 |
3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
52 p |
357 |
3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p |
375 |
3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
44 p |
319 |
3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
67 p |
365 |
3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p |
136 |
3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
61 p |
339 |
3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p |
363 |
2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p |
109 |
2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p |
93 |
2


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
