intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lý Tự Trọng

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

5
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lý Tự Trọng” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lý Tự Trọng

  1. PHÒNG GD – ĐT THÀNH PHỐ NAM ĐỊNH ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: TOÁN - LỚP 9 THCS ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài 120 phút(không kể thời gian giao đề) PHẦN I. TRẮC NGHIỆM(2 điểm).Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng rồi viết vào bài làm của mình: Câu 1. Đường thẳng y = 2 biểu diễn tập nghiệm của phương trình: A.0x+y+2=0; B.x+0y=2; C.0x+2y=4; D.3x+2y=4. 2 Câu 2. Cho hàm số y = -2x . Khẳng định nào đúng: 1 1 B.Khi y = -8 thì x =2; A.Khi x = thì y = ; 2 2 C. Hàm số trên có giá trị dương; C. Đồ thị hàm số đó có điểm thấp nhất. Câu 3. Nếu x = 2 là một nghiệm của phương trình x2 – 5x + m = 0 thì m bằng: A.- 6; B.14; C.-14; D.6. Câu 4. Hai số 5 và -8 là hai nghiệm của phương trình: A.x2+3x-40=0; B. x2-3x-40=0; C. x2-3x+40=0; D. x2+13x-40=0. Câu 5.Hàm số y = (m-2)x -1 nghịch biến khi: 1 B. m < 2; 1 1 A.m > ; C. m < ; D. m > - . 2 2 2 Câu 6. Tam giác ABC ngoại tiếp đường tròn (O ; r). Biết AB = c; AC = b; BC = a. Diện tích tam giác ABC bằng: A.(a+b+c)r; a+b −c a+b+c a −b +c B. .r ; C. .r ; D. .r. 2 2 2 Câu 7.Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O), A = 400 . Số đo của góc BOC bằng: A.400; B.1400; C.1100; D.800. Câu 8. Cho đường (O) đường kính 8cm. Khoảng cách lớn nhất giữa hai điểm trên đường tròn bằng: A.8cm; B.4cm; C.16cm; D.Không xác định được. PHẦN II. TỰ LUẬN (8 điểm): 1 1 x Bài 1. Cho biểu thức: P = − + với x 0 và x 1 . 2 x − 2 2 x + 2 1− x a) Rút gọn biểu thức P. 1 b) Tìm giá trị của x để P = . 3 x 2 + 2 y 2 − 3xy + 2 x = 8 Bài 2. Giải hệ phương trình sau: x − 2y =1 Bài 3. Cho phương trình: x2 – 8x + m = 0 ( có ẩn số là x) a) Giải phương trình với m = 12. b) Tìm giá trị của m để phương trình có các nghiệm x1; x2 thỏa mãn điều kiện 2x1 + 3x2 = 26. Bài 4. Cho tam giác nhọn ABC có AB < AC nội tiếp đường tròn (O), đường cao AH (H BC). Kẻ HE vuông góc với AB (E BA), kẻ HF vuông góc với AC(H AC). a) Chứng minh AEHF và BEFC là các tứ giác nội tiếp. b) Kẻ đường kính AK. Chứng minh BAH = OAC. c) Gọi P là giao điểm thứ 2 của đường tròn (O) với đường tròn ngoại tiếp tứ giác AEHF, AP cắt BC tại Q. Chứng minh ba điểm E,F,Q thẳng hàng.
  2. Bài 5. a) Giải phương trình: x 2 + 2021 2 x 2 + 2 = 2 x − 1 + 2021 x 2 + 2 x + 1 b)Cho các số thực a,b không âm thỏa mãn a + b = 2. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: A = a (21a + 2000b) + b(2000a + 21b). --- Hết--- PHÒNG GD – ĐT THÀNH PHỐ NAM ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG NĂM HỌC 2022 - 2023 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 9 ĐỀ CHÍNH THỨC PHẦN I. TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C B D A B C D A PHẦN II. TỰ LUẬN Bài Đáp án Biểu điểm 1 Với x 0 và x 1 ta có: 1 điểm a) 1 1 x − + 2 x − 2 2 x + 2 1− x P= −1 = x +1 b) x =4 0,5 điểm Bài 2 x = 3; y =1 1 điểm Bài 3 Giải phương trình ta được x1 = 2; x2 = 6 1 điểm a b Với m 4 thì phương trình có nghiệm 0,5 điểm x1 + x2 = 8 x1 = −2 Giải HPT 2 x1 + 3x2 = 26 x2 = 10 m = -20 thỏa mãn Bài 4 Tứ giác AEHF nội tiếp vì có tổng hai góc đối bằng 1800 0,75 điểm a Tứ giác BEFC nội tiếp vì có góc EBC + góc EFC = 1800 0,75 điểm b Góc BAH = góc OAC vì cùng phụ với 2 góc bằng nhau là ABC và AKC 0,75 điểm c Nối HP 0,75 điểm APBC nội tiếp đường tròn (O) nên góc QPB = ACB ( góc ngoài tại một đỉnh bằng góc trong của đỉnh đối diện)(1) Tứ giác BEFC nội tiếp nên góc ACB + góc BEF = 1800(2) Xét tam giác AHB có đường cao HE ta có AE.AB = AH2(3) Xét tam giác AHQcó đường cao HPta có AP.AQ = AH2(4) Từ (3) và (4) suy ra AE.AB=AP.AQ Suy ra tam giác APE đồng dạng với tam giác ABQ Suy ra góc APE = góc ABQ mà góc APE+ góc QPE = 1800 Suy ra góc ABQ + góc QPE = 1800 Suy ra tứ giác QPEB nội tiếp được đường tròn Suy ra góc QPB= góc QEB (5) Từ (1);(2) và (5) suy ra QEB+góc BÈF= 1800 Suy ra ĐPCM
  3. Bài 5 x2 + 2021 2 x 2 + 2 = 2x +1 + 2021 x 2 + 2 x + 1 0,5 điểm a ( x 2 − 2 x + 1) + 2021( 2 x 2 + 2 − x 2 + 2 x + 1) = 0 2021 ( x 2 − 2 x + 1) 1 + =0 2x2 + 2 + x2 + 2 x + 1 x =1 b A 2021 = 2021a(21a + 2000b) + 2021b(2000a + 21b) 0,5 điểm 2042a + 2042b = 1021( a + b) = 2042 2 Dấu bằng khi a = b =1 2042 2021 Giá trị lớn nhất của A là khi a = b = 1 2021 ---HẾT---
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2