intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Kiêu Kỵ

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

8
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Kiêu Kỵ” được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Kiêu Kỵ

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II PHONG GD – ĐT GIA LÂM ̀ VẬT LÝ 8 ­ Tiết 27 TRƯƠNG THCS KIÊU K ̀ Ỵ Năm học 2021 ­ 2022 Thời gian làm bài: 45 phút I. Mục tiêu 1. Kiến thức (*) Kiểm tra HS những kiến thức cơ bản về: công cơ học, định luật về công, công suất, cơ  năng. 2. Kĩ năng ­ Vận dụng các công thức về công, công suất để giải quyết các bài toán thực tế. ­ Phân biệt thế năng, động năng 3. Thái độ: Học sinh có thái độ nghiêm túc trong giờ kiểm tra II. Ma trận đề: Hình thức: 100 % trắc nghiệm. Mức độ nhận thức              Chuẩn kiến thức Vận  Số  Nhận  Thông  Vận  câu dụng  biết hiểu dụng cao Công cơ học 5 3 1 1 10 Định luật về công 4 2 6 Công suất 6 3 1 10 Cơ năng 8 4 1 1 14 Chủ đề cấu tạo chất TỔNG 23 câu 12 câu 3 câu 2 câu 32 Mỗi câu trả lời đúng được 0,3125đ.  Người ra đề Nhóm trưởng    Tổ trưởng CM         BGH duyệt Hoàng Ngọc Hồng  Đinh Thị Kim Tuyến Đặng Vũ Anh    Trần Văn Can  
  2. PHÒNG GD&ĐT HUYỆN GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II TRƯỜNG THCS KIÊU KỴ MÔN VẬT LÍ 8 Thời gian: 45 phút Ngày KT: ..../..../2022  Tiết KT: ..... Năm học 2021­2022 Tiết theo PPCT: 26 (Đề thi gồm 04 trang) Lớp KT: 8......... Đề số 1  Phần I: Trắc nghiệm (8đ):    Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau:  Câu 1: Tại sao quả bóng bay dù được buộc chặt lâu ngày vẫn bị xẹp? A. Vì khi mới thổi, không khí từ miệng vào bóng còn nóng, sau đó lạnh dần nên co lại. B. Vì cao su là chất đàn hồi nên sau khi bị thổi căng nó tự động co lại. C. Vì không khí nhẹ nên có thể chui qua chỗ buộc ra ngoài. D. Vì giữa các phân tử của chất làm vỏ bóng có khoảng cách nên các phân tử không khí có thể  qua đó thoát ra ngoài. Câu 2:  Đơn vị nào sau đây là đơn vị của công suất?  A. Oát (W) B. Kilô oát (kW) C. Jun trên giây (J/S) D. Cả ba đơn vị trên Câu 3: Con ngựa kéo xe chuyển động đều với vận tốc 2,5m/s. Lực kéo là 200N. Công suất của  ngựa có thể nhận giá trị nào sau: A. p =1500W B. p =500W C. p=1000W D. p =250W Câu 4: Động năng của một vật phụ thuộc vào những yếu tố nào? A. Khối lượng.  B. Vận tốc. C. Khối lượng và chất. D. Khối lượng và vật tốc của vật. Câu 5: Để kéo một vật có khối lượng 80kg lên cao 10m, người ta dùng 1 máy kéo có công  suất 1750W và hiệu suất 80%. Tính thời gian máy thực hiện việc trên.  A.  t =5,7s B. t =5,9s C. t =5,8s D. t =5,85s Câu 6:  Điều nào sau đây đúng khi nói về cơ năng?  A. Cơ năng phụ thuộc vào độ biến dạng của vật gọi là thế năng đàn hồi B. Cơ năng phụ thuộc vị trí của vật so với mặt đất gọi là thế năng hấp dẫn C. Cơ năng của vật do chuyển động mà có gọi là động năng D. Các câu A,B,C đều đúng Câu 7: Trong các vật sau, vật nào không có thế năng (so với mặt đất)? A. Chiếc bàn đứng yên trên sàn nhà B. Chiếc lá đang rơi C. Một người đứng trên tầng ba của tòa nhà D. Quả bóng đang bay trên cao Sử dụng dữ kiện sau: Một viên bi lăn từ đỉnh mặt phẳng nghiêng như hình vẽ. Trả lời câu hỏi Câu 8 và Câu 9 Câu 8: Ở tại vị trí nào hòn bi có thế năng lớn nhất?    A. Tại A B. Tại C C. Tại B D. Tại môt vị trí khác Câu 9: Ở tại vị trí nào hòn bi có thế động năng  lớn nhất?  A. Tại A B. Tại B C. Tại C D. Tại một vị trí Khác 
  3. Câu 10: Điền vào chỗ trống những từ cho đúng ý nghĩa vật lí.            ........ là một nhóm các nguyên tử kêt hợp lại. A. Nguyên tử. B. Phân tử. C. Vật.  D. Chất.  Câu 11: Môt máy bay trực thăng khi cất cánh, động cơ tạo ra một lực phát động  10500N, sau 90 giây máy bay đạt độ cao 850m. Công suất của động cơ máy bay có  thể nhận giá trị nào sau: A. p =9916,67W C. p =991666,67W B. p=99166,67W D. Một giá trị khác  Câu 12: Điều nào sau đây đúng khi nói về công suất?   A. Công suất được xác định bằng công thực hiện được trong một đơn vị thời gian. B. Công suất được xác định bằng lực tác dụng trong 1 giây C.Công suất được xác định bằng công thức p =A.t D. Công suất được xác định bằng công thực hiện khi vật dịch chuyển được 1 mét Câu 13: Nếu chọn mặt đất làm mốc để tính thế năng thì trong các vật sau đây vật nào không  có thế năng?   A. Viên đạn đang bay B. Lò xo để tự nhiên ở một độ cao so với mặt đất C. Hòn bi đang lăn trên mặt đất D. Lò xo bị ép đặt ngay trên mặt đất Câu 14: Chất lỏng có thể tích xác định, nhưng hình dạng không xác định là do trong chất lỏng:  A. Lực liên kết giữa các phân tử chất lỏng là rất lớn, các phân tử chỉ dao động không ngừng  quanh một vị trí xác định.  B. Lực liên kết giữa các phân tử chất lỏng là rất yếu, các phân tử dao động tự do về mọi phía.  C. Tất cả các phương án đưa ra đều sai.  D. Lực liên kết giữa các phân tử chất lỏng là yếu hơn chất răn, các phân tử dao động tương  đối tự do hơn so với trong chất rắn.  Câu 15: Thả một cục đường vào một cốc nước rồi khuấy lên, đường tan và nước có vị ngọt.  Câu giải thích nào sau đây là đúng? A. Vì khuấy nhiều nước và đường cùng nóng lên.  B. Vì khi khuấy lên thì các phân tử đường xen vào khoảng cách giữa các phân tử nước.  C. Một cách giải thích khác.  D. Vì khi bỏ đường vào và khuấy lên thể tích nước trong cốc tăng.  Câu 16: Đổ 100cm3 rượu vào 100cm3 nước, thể tích hỗn hợp rượu và nước thu được có thể  nhận giá trị nào sau đây? A. 200cm3  B. 100cm3.  C. Nhỏ hơn 200cm3  D. Lớn hơn 200cm3  Câu 17: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về cấu tạo của các chất? A. Giữa các phân tử, nguyên tử luôn có khoảng cách.  B. Các phân tử, nguyên tử luôn chuyển động hỗn độn không ngừng.  C. Các chất được cấu tạo từ các hạt riêng biệt, rất nhỏ bé gọi là các phân tử, nguyên tử.  D. Các phát biểu nêu ra đều đúng.  Câu 18: Một con ngựa kéo một xe với lực không đổi là 80N và đi được 4,5 km trong nửa  giờ. Công và công suất trung bình của con ngựa có thể nhận giá trị nào sau: A. A = 36000J; p=20W B. A =3600000 J; p =2000W C. A =360000 J; p =2000W D. A =360000 J; p =200W Câu 19: Trong các vật sau, vật nào không có động năng?  
  4. A. Hòn bi nằm yên trên mặt sàn B. Hòn bi lăn trên sàn nhà C. Máy bay đang bay D. Viên đạn đang bay Câu 20: Khi các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật chuyển động hỗn độn không ngừng nhanh  lên thì đại lượng nào sau đây tăng lên? A. Khối lượng của vật.  B. Trọng lượng của vật.  C. Nhiệt độ của vật.  D. Cả khối lượng lẫn trọng lượng của vật. Câu 21: Thế năng hấp dẫn phụ thuộc vào những yếu tố nào?  A. Khối lượng B. Trọng lượng riêng C. Khối lượng và vị trí của vật so với mặt đất D. Khối lượng và vận tốc của vật Câu 22: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng với định luật về công? A. Các máy cơ đơn giản đều cho lợi về công. B. Không một máy cơ đơn giản nào cho lợi về công, mà chỉ lợi về lực và lợi về đường đi. C. Không một máy cơ đơn giản nào cho ta lợi về công, được lợi bao nhiêu lần về lực thì thiệt   bấy nhiêu lần về đường đi và ngược lại. D. Các máy cơ đơn giản đều lợi về công, trong đó lợi cả về lực lẫn cả đường đi.  Câu 23: Trộn lẫn một lượng rượu có thể tích V1 và khối lượng m1 vào một lượng nước có  thể tích V2 và khối lượng m2 . Kết luận nào sau đây là đúng? A. Khối lượng hỗn hợp (rượu + nước)  là m  V1 + V2  C. Thể tích hỗn hợp (rượu + nước) là V 
  5. D. Nguyên tử, phân tử của các chất đều giống nhau. Câu 27: Khi một chiếc cung đã được giương lên, cơ năng của nó ở dạng: A.Thế năng đàn hồi  C. Động năng B. Thế năng đàn hồi và động năng D. Động năng và thế năng hấp dẫn Câu 28: Thế năng đàn hồi phụ thuộc vào những yếu tố nào? A. Khối lượng. B. Độ biến dạng của vật đàn hồi. C. Khối lượng và chất làm vật. D. Vận tốc của vật. Câu 29: Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào là đúng? A. Khi chuyển động nhiệt của các phân tử cấu tạo nên vật càng nhanh thì khối lượng riêng và  trọng lượng riêng của vật cũng tăng.  B. Khi chuyển động nhiệt của các phân tử cấu tạo nên vật càng nhanh thì khối lượng riêng và  trọng lượng riêng của vật cũng tăng.  C. Khi chuyển động nhiệt của các phân tử cấu tạo nên vật càng nhanh thì nhiệt độ của vật  càng tăng.  D. Khi chuyển động nhiệt của các phân tử cấu tạo nên vật càng nhanh thì thể tích của vật  cũng tăng.  Câu 30: Các chất được cấu tạo từ A. Tế bào           B. Các nguyên tử, phân tử          C. Hợp chất         D. Các mô Câu 31. Trường hợp nào sau đây không có cơ năng? A. Thác nước đang chảy. C. Chiếc lá đang rơi. B. Lò xo bị nén. D. Viên gạch nằm trên mặt đất. Câu 32: Trường hợp nào sau đây có thế năng hấp dẫn? A. Ngói trên mái nhà C. Máy bay chuyển động trên sân bay B. Lò xo bị nén D. Viên gạch nằm trên mặt đất ­­­Chúc các em làm bài tốt­­­
  6. UBND HUYỆN GIA LÂM BIỂU ĐIỂM ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 TRƯỜNG THCS KIÊU KỴ MÔN VẬT LÝ 8 Thời gian: 45 phút Ngày KT:  /03/2022    Tiết KT:  Năm học 2021­2022 Tiết theo PPCT: 26 Khối KT: 8 Đề số 1 Trắc nghiệm(10đ)   Mỗi đáp án đúng 0,3125đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án D D B D A D A A C B B A C D B C Câu 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 Đáp án D D A C C C C B B A A B C B D A
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2