intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Bắc Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:10

5
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Bắc Trà My" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Bắc Trà My

  1. MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2022-2023 Môn: VẬT LÍ LỚP 9 Thời gian làm bài: 45 phút Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL Chủ đề: Dòng 4 2 6 điện xoay chiều Chủ đề: 1 1 1 3 Truyền tải điện năng đi xa Hiện tượng 1 1 2 khúc xạ ánh sáng Thấu kính hội 4 2 1 0,5 0,5 8 tụ Số câu 9 1 6 1 1,5 0,5 19 Điểm số 3,0 1,0 2,0 1,0 2,0 1,0 10,0 Tổng số điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10,0 điểm
  2. BẢNG ĐẶC TẢ MÔN VẬT LÝ 9 KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC: 2022 - 2023 CHỦ MỨC ĐỘ MÔ TẢ ĐỀ/BÀI Chủ đề: Nhận biết Nhận biết cấu tạo của máy phát điện xoay chiều Dòng điện Biết hoạt động của mát phát điện xoay chiều xoay chiều Biết được dụng cụ và cách đo hiệu điện thế, cường độ dòng điện xoay chiều. Thông hiểu Hiểu được chiều của dòng điện cảm ứng trong cuộn dây dẫn kín. Hiểu được giá trị đo được trên am pe kế xoay chiều là giá trị hiệu dụng. Chủ đề: Nhận biết Nêu được cấu tạo của máy biến thế. Truyền tải Thông hiểu Hiểu được công suất hao phí điện năng trên đường dây tải điện năng đi điện phụ thuộc vào các yếu tố nào và cách giảm hao phí xa điện năng. Vận dụng Tính được công suất hao phí trên đường dây tải điện. Giải thích được các trường hợp làm giảm hao phí trên đường dây tải điện. Hiện tượng Nhận biết Biết hiện tượng khúc xạ ánh sáng là gì? khúc xạ ánh Biết đường truyền ánh sáng khi truyền từ môi trường sáng trong suốt này sang môi trường trong suốt khác... Thông hiểu Hiểu được các trường hợp xảy ra khúc xạ trong đời sống. Hiểu được các khái niệm liên quan đến hiện tượng khúc xạ ánh sáng: góc tới, góc khúc xạ, mặt phẳng tới.... Thấu kính Nhận biết Biết được hình dạng thấu kính hội tụ. hội tụ Biết được các khái niệm liên quan đến thấu kính hội tụ Thông hiểu Hiểu được cách dựng ảnh một vật qua thấu kính Hiểu được đặc điểm ảnh của một vật qua TKHT Vận dụng Vẽ được ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ. Vận dụng cao Bằng kiến thức hình học tính được khoảng cách từ ảnh đến thấu kính, chiều cao ảnh.
  3. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI Môn: VẬT LÝ - LỚP 9 Họ và tên: ………………… Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Lớp: …………….. Điểm: Nhận xét của giáo viên: PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 5,0 điểm) (Khoanh tròn chữ cái đứng trước ý trả lời đúng nhất trong các câu sau) Câu 1. Khi nào dòng điện cảm ứng trong một cuộn dây dẫn kín đổi chiều? A. Nam châm đang chuyển động thì dừng lại. B. Cuộn dây dẫn đang quay thì dừng lại. C. Số đường sức từ xuyên qua tiết diện cuộn dây đang tăng thì giảm hoặc ngược lại. D. Số đường sức từ xuyên qua tiết diện của cuộn dây liên tục tăng hoặc liên tục giảm. Câu 2. Dòng điện xoay chiều xuất hiện trong cuộn dây dẫn kín khi A. cho nam châm nằm yên trong lòng cuộn dây. B. cho nam châm quay trước cuộn dây. C. cho nam châm đứng yên trước cuộn dây. D. đặt cuộn dây trong từ trường của một nam châm. Câu 3. Máy phát điện xoay chiều bắt buộc phải gồm các bộ phận chính để có thể tạo ra dòng điện là A. cuộn dây dẫn và nam châm. B. cuộn dây dẫn và lõi sắt. C. nam châm vĩnh cửu và sợi dây dẫn nối hai cực nam châm. D. nam châm điện và sợi dây dẫn nối nam châm với đèn. Câu 4. Trong máy phát điện xoay chiều, khi máy làm việc thì rôto A. luôn đứng yên. B. chuyển động qua lại. C. quay tròn quanh một trục theo một chiều. D. luân phiên đổi chiều quay. Câu 5. Tác dụng từ của dòng điện thay đổi như thế nào khi dòng điện đổi chiều? A. Không còn tác dụng từ. B. Tác dụng từ giảm đi. C. Lực từ đổi chiều. D. Tác dụng từ mạnh lên gấp đôi. Câu 6. Dòng điện xoay chiều có cường độ và hiệu điện thế luôn thay đổi theo thời gian. Vậy ampe kế xoay chiều chỉ giá trị của cường độ dòng điện xoay chiều là A. giá trị cực đại. B. giá trị cực tiểu. C. giá trị trung bình. D. giá trị hiệu dụng. Câu 7. Máy biến thế có tác dụng A. giữ cho hiệu điện thế ổn định. B. giữ cho cường độ dòng điện ổn định. C. làm tăng hoặc giảm hiệu điện thế. D. làm thay đổi vị trí của máy. Câu 8. Khi truyền tải một công suất điện P bằng một dây có điện trở R và đặt vào hai đầu đường dây một hiệu điện thế U, công thức xác định công suất hao phí P hp do tỏa nhiệt là A. P hp = U.R . 2 2 2 2 B. P hp = P .R . C. P hp = P .R . D. P hp = U.R . U U 2 U U 2 Câu 9. Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng, góc khúc xạ r là góc tạo bởi A. tia khúc xạ và pháp tuyến tại điểm tới. B. tia khúc xạ và tia tới. C. tia khúc xạ và mặt phân cách. D. tia khúc xạ và điểm tới. Câu 10. Tiêu điểm của thấu kính hội tụ có đặc điểm A. là một điểm bất kỳ trên trục chính của thấu kính.
  4. B. mỗi thấu kính chỉ có một tiêu điểm ở sau thấu kính. C. mỗi thấu kính chỉ có một tiêu điểm ở trước thấu kính. D. mỗi thấu kính có hai tiêu điểm đối xứng nhau qua thấu kính. Câu 11. Chùm tia sáng đi qua thấu kính hội tụ mô tả hiện tượng A. truyền thẳng ánh sáng. B. tán xạ ánh sáng. C. phản xạ ánh sáng. D. khúc xạ ánh sáng. Câu 12. Vật AB đặt trước thấu kính hội tụ có tiêu cự f và cách thấu kính một khoảng OA = f/2 cho ảnh A’B’. Ảnh A’B’có đặc điểm là A. ảnh ảo, cùng chiều, cao gấp hai lần vật. B. ảnh thật, ngược chiều, cao gấp 2 lần vật. C. ảnh ảo, ngược chiều, cao gấp hai lần vật. D. ảnh thật, cùng chiều, cao gấp 2 lần vật. Câu 13. Vật AB đặt trước thấu kính hội tụ cho ảnh A’B’, ảnh và vật nằm về hai phía đối với thấu kính thì ảnh đó là A. thật, ngược chiều với vật. B. thật, luôn lớn hơn vật. C. ảo, cùng chiều với vật. D. thật, luôn cao bằng vật. Câu 14. Trục chính là đường thẳng đi qua quang tâm của thấu kính và A. song song với mặt của thấu kính. B. vuông góc với mặt của thấu kính. 0 C. hợp với mặt của thấu kính một góc 45 . D. hợp với mặt của thấu kính một góc 1800. Câu 15. Một tia sáng đèn pin được rọi từ không khí vào một xô nước trong. Tại đâu sẽ xảy ra hiện tượng khúc xạ ánh sáng? A. Trên đường truyền trong không khí. B. Trên đường truyền trong nước. C. Tại mặt phân cách giữa không khí và nước. D. Tại đáy xô nước. II. TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 16. (1đ) Thế nào là hiện tượng khúc xạ ánh sáng? Nêu kết luận về sự khúc xạ của tia sáng khi truyền từ nước sang không khí? Câu 17. (1đ) Trình bày đặc điểm của thấu kính hội tụ (cách nhận biết thấu kính hội tụ qua quan sát hình dạng bên ngoài và quan sát đường truyền của chùm sáng song song truyền qua thấu kính)? Câu 18. (1đ) Trên cùng một đường dây tải đi cùng một công suất. Hãy so sánh công suất hao phí dùng hiệu điện thế 6000V với khi dùng hiệu điện thế 400V? Câu 19. (2đ) Đặt một vật AB cao 4cm, vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20cm, cách thấu kính 60cm, A nằm trên trục chính. a/ Hãy vẽ ảnh của vật theo đúng tỉ lệ. b/ Xác định vị trí, độ lớn và đặc điểm của ảnh. ( HSKT không làm câu này) -----Hết----- Duyệt của tổ chuyên môn Người ra đề Nguyễn Thị Tuyết Sương Phạm Thị Thu Lệ
  5. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA KỲ II TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI Môn: VẬT LÝ – LỚP 9 – Năm học: 2022-2023 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 5,0 điểm, mỗi câu 0,33 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp C B A C C D C B A D D A A B C án PHẦN II. TỰ LUẬN ( 5,0 điểm) Câu Đáp án Điểm Câu 16 - Hiện tượng tia sáng truyền từ môi trường trong suốt này sang môi 0,5đ trường trong suốt khác bị gãy khúc tại mặt phân cách giữa hai môi trường được gọi là hiện tượng khúc xạ ánh sáng. - Khi tia sáng truyền được từ nước sang không khí thì + Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng tới 0,25đ + Góc khúc xạ lớn hơn góc tới 0,25đ Câu 17 Đặc điểm của thấu kính hội tụ: - Thấu kính hội tụ thường dùng có phần rìa mỏng hơn phần giữa. 0,5đ - Một chùm tia tới song song với trục chính của thấu kính hội tụ 0,5đ cho chùm tia ló hội tụ tại tiêu điểm chính của thấu kính. Câu 18 Khi dùng hiệu điện thế 6000V thì hiệu điện thế tăng 15 lần so với 1,0đ khi dùng hiệu điện thế 400V nên công suất hao phí khi dùng hiệu điện thế 6000V sẽ giảm đi 225 lần so với khi sử dụng hiệu điện thế 400V a/ Dựng hình theo đúng tỉ lệ Câu 19 B 1,0 đ I F’ A ’ A F O B’ b/Tính OA’ và A’B’ ( HSKT không làm câu này) A' B ' OA ' Ta có: Δ OA’B’ đồng dạng Δ OAB nên (1) AB OA 0,25 đ A' B ' A' F ' Δ A’B’F’ đồng dạng Δ OIF’ nên OI OF ' ’ ’ ’ ’ A ' B ' OA ' OF ' mà OI=AB, A F = OA - OF ⇒ (2) 0,25đ AB OF ' OA ' OA ' OF ' Từ (1) và (2) ⇒ OA OF '
  6. OA' OA' 20 Thay số : OA' 3.OA' 60 60 20 60 2OA ' 60 OA ' 30 ( cm) 2 OA' 30 Từ (1) ⇒ A' B' . AB .4 2(cm) OA 60 0,25 đ HS giải theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa + Đặc điểm của ảnh: Là ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật 0,25 đ Câu 17 Đặc điểm của thấu kính hội tụ: HSKT - Thấu kính hội tụ thường dùng có phần rìa mỏng hơn phần giữa. 1,0đ - Một chùm tia tới song song với trục chính của thấu kính hội tụ 1,0đ cho chùm tia ló hội tụ tại tiêu điểm chính của thấu kính. ----Hết----
  7. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI Môn: VẬT LÝ - LỚP 9 Họ và tên: ………………… Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Lớp: …………….. Điểm: Nhận xét của giáo viên: PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 5,0 điểm) (Khoanh tròn chữ cái đứng trước ý trả lời đúng nhất trong các câu sau) Câu 1. Khi nào dòng điện cảm ứng trong một cuộn dây dẫn kín đổi chiều? A. Nam châm đang chuyển động thì dừng lại. B. Cuộn dây dẫn đang quay thì dừng lại. C. Số đường sức từ xuyên qua tiết diện cuộn dây đang tăng thì giảm hoặc ngược lại. D. Số đường sức từ xuyên qua tiết diện của cuộn dây liên tục tăng hoặc liên tục giảm. Câu 2. Dòng điện xoay chiều xuất hiện trong cuộn dây dẫn kín khi A. cho nam châm nằm yên trong lòng cuộn dây. B. cho nam châm quay trước cuộn dây. C. cho nam châm đứng yên trước cuộn dây. D. đặt cuộn dây trong từ trường của một nam châm. Câu 3. Máy phát điện xoay chiều bắt buộc phải gồm các bộ phận chính để có thể tạo ra dòng điện là A. cuộn dây dẫn và nam châm. B. cuộn dây dẫn và lõi sắt. C. nam châm vĩnh cửu và sợi dây dẫn nối hai cực nam châm. D. nam châm điện và sợi dây dẫn nối nam châm với đèn. Câu 4. Trong máy phát điện xoay chiều, khi máy làm việc thì rôto A. luôn đứng yên. B. chuyển động qua lại. C. quay tròn quanh một trục theo một chiều. D. luân phiên đổi chiều quay. Câu 5. Tác dụng từ của dòng điện thay đổi như thế nào khi dòng điện đổi chiều? A. Không còn tác dụng từ. B. Tác dụng từ giảm đi. C. Lực từ đổi chiều. D. Tác dụng từ mạnh lên gấp đôi. Câu 6. Dòng điện xoay chiều có cường độ và hiệu điện thế luôn thay đổi theo thời gian. Vậy ampe kế xoay chiều chỉ giá trị của cường độ dòng điện xoay chiều là A. giá trị cực đại. B. giá trị cực tiểu. C. giá trị trung bình. D. giá trị hiệu dụng. Câu 7. Máy biến thế có tác dụng A. giữ cho hiệu điện thế ổn định. B. giữ cho cường độ dòng điện ổn định. C. làm tăng hoặc giảm hiệu điện thế. D. làm thay đổi vị trí của máy. Câu 8. Khi truyền tải một công suất điện P bằng một dây có điện trở R và đặt vào hai đầu đường dây một hiệu điện thế U, công thức xác định công suất hao phí P hp do tỏa nhiệt là A. P hp = U.R . 2 2 2 2 B. P hp = P .R . C. P hp = P .R . D. P hp = U.R . U U 2 U U 2 Câu 9. Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng, góc khúc xạ r là góc tạo bởi A. tia khúc xạ và pháp tuyến tại điểm tới. B. tia khúc xạ và tia tới. C. tia khúc xạ và mặt phân cách. D. tia khúc xạ và điểm tới. Câu 10. Tiêu điểm của thấu kính hội tụ có đặc điểm A. là một điểm bất kỳ trên trục chính của thấu kính.
  8. B. mỗi thấu kính chỉ có một tiêu điểm ở sau thấu kính. C. mỗi thấu kính chỉ có một tiêu điểm ở trước thấu kính. D. mỗi thấu kính có hai tiêu điểm đối xứng nhau qua thấu kính. Câu 11. Chùm tia sáng đi qua thấu kính hội tụ mô tả hiện tượng A. truyền thẳng ánh sáng. B. tán xạ ánh sáng. C. phản xạ ánh sáng. D. khúc xạ ánh sáng. Câu 12. Vật AB đặt trước thấu kính hội tụ có tiêu cự f và cách thấu kính một khoảng OA = f/2 cho ảnh A’B’. Ảnh A’B’có đặc điểm là A. ảnh ảo, cùng chiều, cao gấp hai lần vật. B. ảnh thật, ngược chiều, cao gấp 2 lần vật. C. ảnh ảo, ngược chiều, cao gấp hai lần vật. D. ảnh thật, cùng chiều, cao gấp 2 lần vật. Câu 13. Vật AB đặt trước thấu kính hội tụ cho ảnh A’B’, ảnh và vật nằm về hai phía đối với thấu kính thì ảnh đó là A. thật, ngược chiều với vật. B. thật, luôn lớn hơn vật. C. ảo, cùng chiều với vật. D. thật, luôn cao bằng vật. Câu 14. Trục chính là đường thẳng đi qua quang tâm của thấu kính và A. song song với mặt của thấu kính. B. vuông góc với mặt của thấu kính. 0 C. hợp với mặt của thấu kính một góc 45 . D. hợp với mặt của thấu kính một góc 1800. Câu 15. Một tia sáng đèn pin được rọi từ không khí vào một xô nước trong. Tại đâu sẽ xảy ra hiện tượng khúc xạ ánh sáng? A. Trên đường truyền trong không khí. B. Trên đường truyền trong nước. C. Tại mặt phân cách giữa không khí và nước. D. Tại đáy xô nước. II. TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 16. (1đ) Thế nào là hiện tượng khúc xạ ánh sáng? Nêu kết luận về sự khúc xạ của tia sáng khi truyền từ nước sang không khí? Câu 17. (1đ) Trình bày đặc điểm của thấu kính hội tụ (cách nhận biết thấu kính hội tụ qua quan sát hình dạng bên ngoài và quan sát đường truyền của chùm sáng song song truyền qua thấu kính)? Câu 18. (1đ) Trên cùng một đường dây tải đi cùng một công suất. Hãy so sánh công suất hao phí dùng hiệu điện thế 6000V với khi dùng hiệu điện thế 400V? Câu 19. (2đ) Đặt một vật AB cao 4cm, vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20cm, cách thấu kính 60cm, A nằm trên trục chính. 1. Hãy vẽ ảnh của vật theo đúng tỉ lệ. 2. Xác định vị trí, độ lớn và đặc điểm của ảnh. ---------HẾT--------- BÀI LÀM: ……………………………………………………………………….................................................................……………………… ……………………………………………………………………….................................................................……………………… ……………………………………………………………………….................................................................……………………… ……………………………………………………………………….................................................................……………………… ……………………………………………………………………….................................................................……………………… ……………………………………………………………………….................................................................……………………… ……………………………………………………………………….................................................................……………………… ……………………………………………………………………….................................................................……………………… ……………………………………………………………………….................................................................……………………… ……………………………………………………………………….................................................................………………………
  9. ……………………………………………………………………….................................................................……………………… ……………………………………………………………………….................................................................……………………… ……………………………………………………………………….................................................................……………………… ……………………………………………………………………….................................................................……………………… ……………………………………………………………………….................................................................……………………… ……………………………………………………………………….................................................................……………………… ……………………………………………………………………….................................................................……………………… ……………………………………………………………………….................................................................……………………… ……………………………………………………………………….................................................................……………………… ……………………………………………………………………….................................................................……………………… ……………………………………………………………………….................................................................……………………… ……………………………………………………………………….................................................................……………………… ……………………………………………………………………….................................................................……………………… ……………………………………………………………………….................................................................……………………… ……………………………………………………………………….................................................................……………………… ……………………………………………………………………….................................................................……………………… ……………………………………………………………………….................................................................……………………… ……………………………………………………………………….................................................................……………………… ……………………………………………………………………….................................................................……………………… ……………………………………………………………………….................................................................……………………… ……………………………………………………………………….................................................................……………………… ……………………………………………………………………….................................................................……………………… ……………………………………………………………………….................................................................……………………… ……………………………………………………………………….................................................................……………………… ……………………………………………………………………….................................................................……………………… ……………………………………………………………………….................................................................……………………… ……………………………………………………………………….................................................................……………………… ……………………………………………………………………….................................................................……………………… ……………………………………………………………………….................................................................……………………… ……………………………………………………………………….................................................................……………………… ……………………………………………………………………….................................................................……………………… ……………………………………………………………………….................................................................……………………… ……………………………………………………………………….................................................................……………………… ……………………………………………………………………….................................................................……………………… ……………………………………………………………………….................................................................……………………… ……………………………………………………………………….................................................................……………………… ……………………………………………………………………….................................................................………………………
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2