intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Võ Chí Công, Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:2

3
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

‘Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Võ Chí Công, Quảng Nam’ là tài liệu tham khảo được TaiLieu.VN sưu tầm để gửi tới các em học sinh đang trong quá trình ôn thi giữa học kì 2, giúp học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học và nâng cao kĩ năng giải đề thi. Chúc các em học tập và ôn thi hiệu quả!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Võ Chí Công, Quảng Nam

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT VÕ CHÍ CÔNG MÔN: VẬT LÝ - LỚP: 11 Thời gian làm bài :45 Phút; (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 2 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 002 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5đ) Câu 1: Chọn câu đúng nhất Từ thông đi qua vòng dây S đặt trong từ trường B không phụ thuộc vào ? A. Độ lớn cảm ứng từ của từ trường. B. Diện tích của vòng dây. C. Hình dạng vòng dây. D. Góc hợp bởi giữa vecto pháp tuyến của mặt phẳng vòng dây và vectơ cảm ứng từ. Câu 2: Lực từ tác dụng lên một dây dẫn mang dòng điện bằng 0 khi dây dẫn đó đặt A. song song với đường sức từ. B. hợp với đường sức từ góc 1200. C. hợp với đường sức từ góc 300. D. vuông góc với đường sức từ. Câu 3: Cảm ứng từ sinh bởi dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài không có đặc điểm nào sau đây? A. tỉ lệ thuận với chiều dài dây dẫn. B. tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện. C. tỉ lệ nghịch với khoảng cách từ điểm đang xét đến dây dẫn. D. vuông góc với dây dẫn. Câu 4: Một khung dây tròn, phẳng gồm 1200 vòng, đường kính mỗi vòng là d = 10 cm, quay trong từ trường đều quanh trục đi qua tâm và nằm trong mặt phẳng khung dây. Ở vị trí ban đầu, mặt phẳng khung dây vuông góc với đường sức từ, ở vị trí cuối, mặt phẳng khung dây song song với đường sức từ. Thời gian quay là 0,1 s. Cảm ứng từ có độ lớn B = 0,005 T. Suất điện động suất hiện trong khung dây có độ lớn: A. 0,525 V. B. 0,375 V. C. 0,425 V. D. 0,471 V. Câu 5: Hiện tượng tự cảm là hiện tượng cảm ứng điện từ do sự biến thiên từ thông qua mạch gây ra bởi A. sự biến thiên của chính cường độ điện trường trong mạch. B. sự chuyển động của mạch với nam châm. C. sự biến thiên từ trường Trái Đất. D. sự chuyển động của nam châm với mạch. Câu 6: Chiều dòng điện cảm ứng trong vòng dây đúng là Đứng yên Đứng yên Tịnh tiến I Tịnh tiến NN S NN S I Hình 1 Hình 2 Tịnh tiến Tịnh tiến Đứng yên Đứng yên I NN S NN S I Hình 3 Hình 4 A. Hình 2 và Hình 4. B. Hình 4 và Hình 3. C. Hình 1 và Hình 3. D. Hình 1 và Hình 2. Câu 7: Trong hình vẽ nào sau đây, từ thông gửi qua diện tích của khung dây dẫn có giá trị lớn nhất ? Trang 1/2 - Mã đề 002
  2. A. 1 B. 4 C. 2 D. 3 Câu 8: Chọn câu đúng. Từ thông được tính theo biểu thức nào? A.  = BStan B.  = BS.cotan C.  = BS.cos D.  = BSsin Câu 9: Dòng điện cảm ứng trong mạch kín có chiều A. sao cho từ trường cảm ứng luôn ngược chiều với từ trường ngoài . B. sao cho từ trường cảm ứng có chiều chống lại sự biến thiên từ thông ban đầu qua mạch. C. hoàn toàn ngẫu nhiên. D. sao cho từ trường cảm ứng luôn cùng chiều với từ trường ngoài. Câu 10: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Qua bất kỳ điểm nào trong từ trường ta cũng có thể vẽ được một đường sức từ. B. Đường sức từ do nam châm thẳng tạo ra xung quanh nó là những đường thẳng. C. Các đường sức từ là những đường cong kín. D. Đường sức mau ở nơi có cảm ứng từ lớn, đường sức thưa ở nơi có cảm ứng từ nhỏ. Câu 11: Khi độ lớn của cảm ứng từ và độ lớn của vận tốc điện tích cùng tăng 2 lần thì độ lớn lực Lo – ren – xơ A. tăng 2 lần. B. tăng 4 lần. C. không đổi. D. giảm 2 lần. Câu 12: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Lực từ tác dụng lên dòng điện có phương vuông góc với đường cảm ứng từ. B. Lực từ tác dụng lên dòng điện có phương tiếp tuyến với các đường cảm ứng từ. C. Lực từ tác dụng lên dòng điện có phương vuông góc với mặt phẳng chứa dòng điện và đường cảm ứng từ. D. Lực từ tác dụng lên dòng điện có phương vuông góc với dòng điện. Câu 13: Lực Lo – ren – xơ là A. lực từ tác dụng lên điện tích chuyển động trong từ trường. B. lực Trái Đất tác dụng lên vật. C. lực từ tác dụng lên dòng điện. D. lực điện tác dụng lên điện tích. Câu 14: Tính chất cơ bản của từ trường là A. gây ra lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó. B. gây ra sự biến đổi về tính chất điện của môi trường xung quanh. C. gây ra lực từ tác dụng lên nam châm hoặc lên dòng điện đặt trong nó. D. gây ra lực đàn hồi tác dụng lên các dòng điện và nam châm đặt trong nó. Câu 15: Đơn vị của hệ số tự cảm là A. Vôn (V). B. Vêbe (Wb). C. Tesla (T). D. Henri (H). II. PHẦN TỰ LUẬN (5đ) Bài 1(2đ). Một khung dây dẫn hình vuông có cạnh 10cm đặt trong từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ 2T hợp với mặt phẳng vòng dây một góc 300 .Tính từ thông đi vào ống dây? Bài 2(3đ). Hai dây dẫn thẳng, dài vô hạn, song song cách nhau 50 cm. Trong hai dây có hai dòng điện cường độ I1=9A, I2 = 6 A và ngược chiều chạy qua. a. Tính độ lớn cảm ứng từ do hai dòng điện gây ra tại điểm M cách dòng I1 một khoảng 20 cm, cách dòng I2 một khoảng 30cm. b. Xác định véc tơ cảm ứng từ do hai dòng điện gây ra tại điểm N cách dòng I1 một khoảng 60 cm, cách dòng I2 một khoảng 10cm. ------ HẾT ------ Trang 2/2 - Mã đề 002
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2