intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lai Thành

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:13

6
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lai Thành’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lai Thành

  1. PHÒNG GD&ĐT KIM SƠN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI KÌ I TRƯỜNG THCS LAI THÀNH NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: CÔNG NGHỆ 7 Thời gian làm bài: 45 phút (Đề bài in trong 07 trang) 1.Minh họa ma trận đề kiểm tra cuối học kì I môn Công nghệ 7 Nội Đơ MTổn % Tổng điểm TT dun n vị ức g g kiến độ kiến thứ nhậ thứ c n c thứ c Nhậ Thô Vận Vận Số Thờ n ng dụn dụn CH i biết hiểu g g gian thấp cao Số Thờ Số Thờ số Thờ Số Thờ TN TL CH i CH i CH i CH i gian gian gian gian (ph út) 1 Giớ 1. 1 0,7 0 0 0 0 0 0 1 0 0,7 2,5 i 1. 5 5 thiệ Vai u trò, chu triể ng n về vọn trồn g g của trọt trồn g trọt 1.2. 1 1,5 0 0 0 0 1 0 1,5 2,5 Các nhó m cây trồn g 1.3. 1 0.7 0 0 0 0 0 0 1 0 0,7 2,5 Ph 5 5 ươn g thứ c
  2. trồn g trọt 2 Qu 2.1. 1 0.7 1 1,5 0 0 0 0 2 0 2,2 5 y Là 5 5 trìn m h đất, trồ bón ng phâ trọt n lót 2.2. 1 0.7 0 0 0 0 0 0 1 0 0.7 2,5 Gie 5 5 o trồ ng 2.3. 1 0.7 0 0 0 0 0 0 1 0 0.7 2.5 Ch 5 5 ăm sóc 2.4. 1 0.7 0 0 0 0 0 0 1 0 0.7 2,5 Ph 5 5 òng trừ sâu , bện h hại 3 Nh 3.1 1 0.7 0 0 0 0 0 0 1 0 0,7 2,5 ân Các 5 5 giố ph ng ươ cây ng trồ phá ng p nhâ n giố ng cây trồ ng 4 Giớ 4.1 2 1,5 3 4,5 1 10 0 0 5 1 16 32, i Vai 5 thiệ trò u của chu rừn ng g về 4.2. 1 0.7 3 4,5 0 0 0 0 4 0 5,2 10
  3. rừn Các 5 5 g loại rừn g phổ biế n ở nư ớc ta 5 Trồ 5.1. 1 0.7 0 0 0 0 0 0 1 0 0.7 2,5 ng Mụ 5 5 cây c rừn đíc g h của việc trồ ng rừn g 5.2. 1 0.7 0 0 0 0 0 0 1 0 0.7 2,5 Th 5 5 ời vụ trồ ng rừn g 5.3. 1 0.7 0 0 0 0 0 0 1 0 0,7 2,5 Là 5 5 m đất trồ ng cây 5.4. 1 0.7 0 0 0 0 0 0 1 0 0.7 2,5 Trồ 5 5 ng rừn g bằn g cây con 6 Ch 6.1. 1 0.7 0 0 0 0 0 0 1 0 0.7 2,5 ăm Th 5 5 sóc ời cây gia
  4. rừn n, g số sau lần khi chă trồ m ng sóc cây rừn g sau khi trồ ng 6.2. 1 0.7 0 0 0 0 0 0 1 0 0.7 2,5 Nh 5 5 ữn g côn g việc chă m sóc cây rừn g 7 Bảo 7.1. 2 3,0 0 0 0 0 2 3 5 vệ ý rừn ngh g ĩa của việc bảo vệ rừn g 7.2. 2 3,0 1 5 2 1 8 15 Bả o vệ rừn g Tổn 16 12 12 18 1 10 1 5 28 2 45 100 g: Tỉ 4 3 2 1 lệ 0 0 0 0 % Tỉ lệ chung% 70 30 Ghi chú: - Có 28 cấu hỏi trắc nghiệm khách quan, trong đó: Câu hỏi nhận biết từ câu 1 đến câu 16, câu hỏi thông hiểu từ câu 17 đến câu 28; Điểm cho 1 câu hỏi TNKQ là 0,25 điểm,
  5. thời gian làm bài cho mỗi câu nhận biết là 0.75 phút. Mỗi câu thông hiểu là 1.5 phút. - Một câu hỏi vận dụng (Câu 29): 02 điểm, thời gian 10 phút. - Một câu hỏi vận dụng cao (Câu 30): 01 điểm, thời gian 5 phút. - Tỉ lệ kiến thức: Kiến thức nửa đầu học kỳ chiếm 30%, kiến thức nửa cuối học kỳ chiếm 70%. 1. Minh họa bản đặc tả đề kiểm tra cuối học kì I môn Công nghệ 7 TT Nội Đơn vị Mức độ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức dung kiến kiến Nhận Thông Vận Vận thức thức, kĩ biết hiểu dụng dụng năng cần cao (1) (2) (3) (4) kiểm (5) (6) (7) (8) 1 Giới 1.1. Vai Nhận biết: 1 câu thiệu trò, triển - Trình bày được vai chung vọng của trò của trồng trọt đối về trồng trồng trọt với đời sống con người trọt và nền kinh tế. - Nêu được triển vọng của trồng trọt ở Việt Nam 1.2. Các Thông hiểu : 1 câu nhóm cây - Nêu được bộ phận sử trồng dụng và mục đích sử dụng của một số loại cây trồng phổ biến. 1.3. Phương Nhận biết: 1 câu thức trồng - Nêu được một số trọt phương thức trồng trọt phổ biến ở nước ta. 2 Quy 2.1. Làm Nhận biết: 1 câu 1 câu trình đất, bón - Nêu được các bước trồng phân lót trong quy trình trồng trọt trọt. - Nêu được các công việc làm đất trồng cây, các cách bón phân lót. - Trình bày được mục đích của việc làm đất, bón phân lót. Thông hiểu: - Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của việc làm đất, bón phân lót. 2.2. Gieo Nhận biết: 1 câu trồng - Nêu được các phương thức gieo trồng phổ biến. - Nêu được các mùa vụ gieo trồng chính ở nước ta. 2.3. Chăm Nhận biết: 1 câu sóc - Kể tên được các công
  6. việc chính để chăm sóc cây trồng. 2.4. Phòng Nhận biết: 1 câu trừ sâu, - Kể tên được một số bệnh hại biện pháp chính phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng. 3 Nhân 3.1 Các Nhận biết: 1 câu giống phương - Trình bày được các cây pháp nhân phương pháp nhân trồng giống cây giống cây trồng. trồng 4 Giới 4.1 Vai trò Nhận biết: 2 câu 3 câu thiệu của rừng - Trình bày được vai chung trò của rừng với môi về rừng trường sinh thái. - Trình bày được vai trò của rừng với sinh hoạt, sản xuất. Thông hiểu: - Hiểu được thế nào là khu dự trữ sinh quyển thế giới. - Hiểu được thế nào là dấu chân carbon. - Hiểu được nhiệm vụ của trồng rừng. 4.2.Các loại Nhận biết: 1 câu 3 câu 1 câu rừng phổ - Trình bày được nước biến ở nước ta có mấy loại rừng ta chính. Thông hiểu: - Hiểu thế nào là rừng sản xuất. - Hiểu thế nào là rừng phòng hộ - Hiểu thế nào là rừng đặc dụng. Vận dụng thấp: Nêu các biện pháp để giảm thiểu dấu chân carbon. 5 Trồng 5.1.Mục Nhận biết: Trình bày 1 câu cây đích của được mục đích của rừng việc trồng việc trồng rừng. rừng 5.2. Thời vụ Nhận biết: Nêu được 1 câu trồng rừng thời vụ trồng rừng ở miền Bắc nước ta.
  7. 5.3. Làm Nhận biết: Trình bày 1 câu đất trồng được các bước trồng cây rừng. 5.4. Trồng Nhận biết: Trình bày 1 câu rừng bằng được 2 cách trồng rừng cây con bằng cây con 6 Chăm 6.1. Thời Nhận biết: Trình bày 1 câu sóc cây gian, số lần được số lần, thời gain rừng chăm sóc chăm sóc cây rừng ở sau khi cây rừng từng giai đoạn. trồng sau khi trồng 6.2. Những Nhận biết: Trình bày 1 câu công việc được các công việc chăm sóc chính khi chăm sóc cây cây rừng rừng. 7 Bảo vệ 7.1. ý nghĩa Thông hiểu: 2 câu rừng của việc - Hiểu được ý nghĩa bảo vệ rừng của việc bảo vệ rừng. - Hiểu được sự giảm thiểu của biến đổi khí hậu khi trồng rừng. 7.2. Bảo vệ Thông hiểu: 2 câu 1 câu rừng - Hiểu được một số biện pháp bảo vệ rừng. - Hiểu được hoạt động nào là bảo vệ rừng và làm suy thoái rừng. Vận dụng cao: Vì sao phải chú trọng nâng cao nhận thức, năng lực thực thi pháp luật bảo vệ rừng Tổng 16 12 2 3.Minh họa đề kiểm tra cuối học kì I môn Công nghệ 7 A. TRẮC NGHIỆM (7 điểm): Mỗi câu trả lời đúng đạt được 0,25 điểm. Câu 1. Trồng trọt có vai trò nào sau đây? A. Cung cấp trứng, sữa cho con người. B. Cung cấp nguyên liệu cho sản xuất muối ăn. C. Cung cấp lương thực cho con người. D. Cung cấp thịt cho xuất khẩu. Câu 2. Nội dung nào sau đây mô tả đúng phương thức trồng trọt ngoài tự nhiên A. Trên 25% công việc trong quy trình trồng trọt được tiến hành trong điều kiện tự nhiên. B. Trên 50% công việc trong quy trình trồng trọt được tiến hành trong điều kiện tự nhiên. C. Trên 75% công việc trong quy trình trồng trọt được tiến hành trong điều kiện tự nhiên. D. Mọi công việc trong quy trình trồng trọt đều được tiến hành trong điều kiện tự nhiên. Câu 3: Đặc điểm của trồng trọt công nghệ cao là: A. Ứng dụng quy trình canh tác tiên tiến, canh tác hữu cơ, công nghệ sinh học B. Sử dụng giống cây trồng cho năng suất, chất lượng cao C. Ứng dụng thiết bị và quy trình quản lí tự động hóa D. Cả 3 đáp án trên Câu 4. Một trong những nhiệm vụ của kĩ sư chọn giống cây trồng là
  8. A. Nghiên cứu tạo ra các loại phân bón mới. B. Nghiên cứu tạo ra các loại thuốc trừ sâu mới. C. Nghiên cứu tạo ra các loại giống cây trồng mới. D. Nghiên cứu tạo ra các loại giống vật nuôi mới. Câu 5. Trong các quy trình dưới đây, đâu là thứ tự đúng khi làm đất trồng cây? A. Cày đất → Bừa hoặc đập nhỏ đất → Lên luống. B. Cày đất → Lên luống → Bừa hoặc đập nhỏ đất. C. Bừa hoặc đập nhỏ đất →Cày đất→Lên luống. D. Lên luống → Cày đất → Bừa hoặc đập nhỏ đất. Câu 6. Hình dưới minh họa cho hình thức gieo trồng nào? A. Gieo bằng hạt. B. Trồng bằng cây con. C. Trồng bằng củ. D. Trồng bằng đoạn thân. Câu 7: Thời vụ gieo trồng là: A. Khoảng thời gian nhất định mà mỗi loại cây được gieo trồng. B. Khoảng thời gian nhất định mà nhiều loại cây được gieo trồng. C. Khoảng thời gian không nhất định mà mỗi loại cây được gieo trồng. D. Tất cả đều sai. Câu 8. Một trong những công việc chăm sóc cây trồng là A. gieo hạt, trồng cây con. B. Bừa đất, san phẳng mặt ruộng. C. Vun xới, làm cỏ dại. D. Lên luống. Câu 9. Một trong những công việc thường làm ngay sau khi trồng cây con là A. Bón phân cho cây. B. Làm cỏ dại. C. Tưới nước đầy đủ. D. Đào hố trồng cây. Câu 10. Một trong những nguyên tắc phòng trừ sâu bệnh là: A. Phòng là chính. B. Ưu tiên sử dụng thuốc bảo vệ thực vật hóa học. C. Phun thuốc với nồng độ cao hơn hướng dẫn sử dụng. D. Phun thuốc với nồng độ thấp hơn hướng dẫn sử dụng. Câu 11: Biện pháp nào được coi là biện pháp cơ sở để phòng và trừ sâu, bệnh hại? A. Biện pháp canh tác B. Biện pháp thủ công C. Biện pháp hóa học D. Biện pháp sinh học Câu 12. Nội dung nào sau đây là một trong những yêu cầu của thu hoạch sản phẩm trồng trọt. A. Thu hoạch đúng thời điểm. B. Thu hoạch càng muộn càng tốt. C. Thu hoạch càng sớm càng tốt. D. Thu hoạch khi có nhu cầu sử dụng. Câu 13: Các bước của quy trình giâm cành là: A. Chọn cành giâm → Xử lý cành giâm → Cắt cành → Cắm cành → Chăm sóc cành giâm B. Chọn cành giâm → Cắt cành → Xử lý cành giâm → Cắm cành giâm → Chăm sóc cành giâm C. Chọn cành giâm → Cắt cành → Cắm cành → Xử lý cành giâm → Chăm sóc cành giâm D. Tất cả đều sai Câu 14. Nội dung nào sau đây KHÔNG phải là một trong những vai trò của rừng A. Điều hòa không khí. B. Cung cấp lương thực cho xuất khẩu. C. Là nơi sống của động, thực vật rừng. D. Cung cấp gỗ cho con người. Câu 15: Thành phần chính của rừng là gì?
  9. A. Động vật rừng B. Hệ thực vật rừng C. Vi sinh vật rừng D. Đất rừng. Câu 16. Nước ta có mấy loại rừng phổ biến A. 1 B. 2 C. 3 D. Đáp án khác Câu 17: Nhóm cây trồng nào sau đây đều là cây rau. A. Cà phê, lúa, ngô. B. Xu hào, cải bắp, cà chua. C. Khoai lang, khoai tây, mía. D. Bông, cao su, cà phê. Câu 18: Cày đất là xáo trộn lớp đất mặt ở độ sâu từ A. 20 – 30 cm. B. 30 – 40 cm.C. 10 – 20 cm. D. 40 – 50 cm. Câu 19. Trong nhân giống bằng phương pháp giâm cành, chọn cành giâm có đặc điểm nào sau đây? A. Cành càng non càng tốt. B. Cành bánh tẻ. C. Cành càng già càng tốt. D. Cành càng to càng tốt. Câu 20. Khi nhúng cành giâm vào dung dịch thuốc kích thích ra rễ, nhúng sâu khoảng? A. 1 - 2 cm B. 3 - 4 cm C. 5 - 10 cm D. Đáp án khác Câu 21. Việc sử dụng thùng xốp đã qua sử dụng để trồng rau an toàn có ý nghĩa nào sau đây? A. Giúp cây nhanh lớn. B. Hạn chế nguồn sâu bệnh. C. Thuận lợi cho việc chăm sóc. D. Bảo vệ môi trường. Câu 22. Tại sao nên chọn phân vi sinh khi trồng rau? A. Hạn chế rửa trôi dinh dưỡng B. Cung cấp dinh dưỡng cho đất dưới dạng các dưỡng chất hòa tan, dễ hấp thụ C. Làm tăng độ phì nhiêu, độ tơi xốp cho đất trồng D. Tất cả các đáp án trên Câu 23. Bảo vệ di tích lịch sử, danh làm thắng cảnh là vai trò của loại rừng nào sau đây? A. Rừng phòng hộ. B. Rừng sản xuất C. Rừng đặc dụng. D. Rừng đầu nguồn. Câu 24. Rừng sản xuất có vai trò gì? A. Để sản xuất và kinh doanh gỗ. B. Để sản xuất gỗ và góp phần bảo vệ môi trường. C. Cả A và B D. Đáp án khác Câu 25. Rừng phòng hộ có vai trò gì? A. Bảo vệ nguồn nước B. Chống xói mòn C. Chống sa mạc hóa D. Cả 3 đáp án A, B, C Câu 26, 27, 28. Xác định từng loại rừng phù hợp với mỗi hình ảnh dưới đây
  10. STT Loại rừng Tên ảnh
  11. Câu 26 Rừng phòng hộ ? Câu 27 Rừng sản xuất ? Câu 28 Rừng đặc dụng ? Câu 29 (2 điểm).Nêu các biện pháp để giảm thiểu dấu chân carbon. ? Câu 30 (1 điểm). hãy tính xem 1 Ha rừng có thể hấp thụ được bao nhiêu kg khí cacbonic trong 1 ngày đêm?
  12. Xác nhận của Ban giám hiệu Giáo viên thẩm định đề Giáo viên ra đề Trung Văn Đức Đoàn Thị Dinh Phạm Thị Dung PHÒNG GD&ĐT KIM SƠN HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I TRƯỜNG THCS LAI THÀNH NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: CÔNG NGHỆ 6 (Hướng dẫn chấm gồm 01 trang) ĐÁP ÁN CHÍNH ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM A. TRẮC NGHIỆM (7 điểm) : Mỗi ý đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 Đáp án C D D C A D A Câu 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án C C A A A B B Câu 15 16 17 18 19 20 21 Đáp án B C B A B A D Câu 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án D C C D b, e a, d c, g B. Tự luận (3 điểm) Câu 29: 7 biện pháp để giảm thiểu dấu chân carbon: Mỗi câu trả lời đúng được 0.3 điểm 1. Giảm ăn thịt và sữa bò….. 2. Hạn chế lái xe cá nhân 3. Chuyển sang dùng năng lượng sạch bền vững 4. Trồng cây 5. Tắt các thiết bị điện khi không sử dụng 6. Thực hiện 5R không lãng phí 7. Hạn chế sử dụng fast fashino- thời trang nhanh Câu 30: 1 ha rừng có khả năng hấp thu 220- 280 kg carbonic trong 1 ngày đêm. Xác nhận của Ban giám hiệu Giáo viên thẩm định đáp án Giáo viên ra đáp án
  13. Trung Văn Đức Đoàn Thị Dinh Phạm Thị Dung
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2