intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Trãi, Hiệp Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:6

5
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Trãi, Hiệp Đức" sau đây để biết được cấu trúc đề thi, cách thức làm bài thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Trãi, Hiệp Đức

  1. PHÒNG GD & ĐT HIỆP ĐỨC MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I (2022-2023) TRƯỜNG TH-THCS NGUYỄN TRÃI MÔN CÔNG NGHỆ - LỚP 8 THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng Tổng thấp cao TN TL TN TL TN TL TN TL Hình 4 câu 4 câu chiếu. 1,33đ 1,33đ 13,3% 13,3% Khối 2 câu 2 câu đa 0,66đ 0,66đ diện. 6,6% 6,6% Bản vẽ 5 câu 1 câu 6 câu kỹ thật 1,66đ 2đ 3,66đ 16,6% 20% 36,6% Chi 2 câu 1 câu 3 câu tiết 0,66đ 2đ 2,66đ máy và 6,6% 20% 26,6% lắp ghép Biễu 1 câu 1 câu diễn 0,33đ 0,33đ ren 3,3% 6,6% Dụng 1 câu 1 câu cụ cơ 0,33đ 0,33đ khí 3,3% 3,3% Tích 1 câu 1 câu hợp 1đ 1đ bão vệ 10% 10% môi trường TS 12 câu 4 câu 1 câu 1 câu 18 câu câu TS điểm 4đ 3đ 2đ 1đ 10đ Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100%
  2. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC TRƯỜNGTH- THCS NGUYỄN TRÃI BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022-2023 MÔN CÔNG NGHỆ - LỚP 8 THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút Chủ đề Mức độ Mô tả Hình chiếu. Nhận biết -Các hình chiếu của vật thể. Thông hiểu Vận dụng VDC Khối đa diện. Nhận biết -Hình hộp chữ nhật. Thông hiểu -Khối đa diện. Vận dụng Bản vẽ kỹ thật Nhận biết -Nội dung bản vẽ chi tiết. -Trình tự đọc bản vẽ nhà Thông hiểu Vận dụng -Vẽ các hình chiếu của vật thể Chi tiết máy và lắp Nhận biết - Phân biệt chi tiết máy. ghép -Mối ghép không tháo được. Biễu diễn ren -Vai trò của bản vẽ kỹ thuật. Thông hiểu Vận dụng -Chi tiết máy là gì ? Dấu hiệu nhận biết ? Ví dụ Biễu diễn ren Nhận biết -Nét đứt, liền đậm, liền mảnh khi biểu diễn ren. Thông hiểu Vận dụng Dụng cụ cơ khí Nhận biết -Dụng cụ tháo lắp cơ khí. Thông hiểu Vận dụng Tích hợp bão vệ môi Nhận biết trường Thông hiểu
  3. Vận dụng VDC -Tích hợp bảo vệ môi trường khi thực hành vẽ kỹ thuật TRƯỜNG KIỂM TRA HKI- NĂM HỌC 2022- 2023 TH&THCS MÔN : CÔNG NGHỆ 8 NGUYỄN TRÃI THỜI GIAN: 45 PHÚT (KKGĐ) Họ và tên: ………………....... .............. Lớp: 8 Điểm Nhận xét của giám khảo A/TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Trong các khối sau, khối nào là khối tròn xoay ? A. Hình chóp đều. C. Hình lăng trụ đều. B. Hình hộp chữ nhật. D. Hình nón. Câu 2: Trình tự đọc bản vẽ nhà là: A. A.khung tên, kích thước, hình biễu diễn, các bộ phận. B.khung tên, các bộ phận, hình biễu diễn, kích thước. C.khung tên, hình biễu diễn, kích thước, các bộ phận. D.hình biễu diễn, các bộ phận, kích thước, khung tên. Câu 3: Hình chiếu cạnh có hướng chiếu từ : ` A. trái sang phải. B. phải sang trái. C. trước tới. D. trên xuống dưới. Câu 4: Khối đa diện được bao bởi các : A. hình tam giác. B.hình chữ nhật. C. đa giác phẳng. D. hình tròn. Câu 5: Dụng cụ dùng để tháo, lắp là: A. thước lá B. thước cặp C. mỏ lết D. ê ke Câu 6: Hình hộp chữ nhật được bao bọc bởi: A. 4 hình chữ nhật. B. 6 hình chữ nhật. C. 5 hình chữ nhật. D. 8 hình chữ nhật. Câu 7: Trong các mối ghép sau đây mối ghép nào là mối ghép không tháo được ? A. Mối ghép bằng ren. C. Mối ghép bằng then.
  4. B. Mối ghép bằng chốt. D. Mối ghép bằng hàn. Câu 8: Hình cắt là hình biểu diễn A. phần vật thể sau mặt phẳng cắt. C. phần vật thể dưới mặt phẳng cắt. B. phần vật thể trên mặt phẳng cắt. D. phần vật thể trước mặt phẳng cắt. Câu 9: Nội dung của bản vẽ chi tiết gồm A. hình cắt, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, khung tên. B. hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, khung tên. C. bản kê, kích thước,yêu cầu kĩ thuật, khung tên. D. hình biểu diễn, kích thước, bản kê, khung tên. Câu 10: Hình chiếu bằng là hình chiếu: A. có hướng chiếu từ phải sang. C. có hướng chiếu từ trước tới. B. có hướng chiếu từ trái sang. D. có hướng chiếu từ trên xuống. Câu 11: Bản vẽ kĩ thuật là một phương tiện thông tin dùng trong : A. lắp ráp, thi công. C. sản xuất và đời sống. B. sản xuất, chế tạo. D. sinh hoạt, đời sống Câu 12: Vị trí hình chiếu bằng nằm ở vị trí nào dưới đây ? A. Bên dưới hình chiếu đứng. C. Bên trái hình chiếu đứng. B. Bên phải hình chiếu đứng. D. Bên trên hình chiếu đứng. Câu 13: Đối với ren bị che khuất đường đỉnh ren, đường chân ren và đường giới hạn ren được vẽ bằng : A. nét đứt B. nét liền mảnh và chỉ vẽ ¾ vòng B. nét liền đậm C. nét liền mảnh Câu 14: Phần tử nào không phải là chi tiết máy. A. Bu lông B. Lò xo. C. Vòng bi D. Mãnh vỡ Câu 15: Bản vẽ nào sau đây thuộc bản vẽ xây dựng: A Bản vẽ vòng đai. B Bản vẽ côn có ren C. Bản vẽ ống lót. D Bản vẽ nhà II. PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm) 1) Chi tiết máy là gì? Dấu hiệu để nhận biết chi tiết máy. Các chi tiết máy được lắp ghép với nhau theo cách nào. Nêu 2 ví dụ về chi tiết máy. (2đ) 2) Cho vật thể với các hướng chiếu A, B, C và các hình chiếu 1,2,3 như hình vẽ a) Hãy đánh dấu (x) vào bảng 1 để chỉ rõ sự tương quan giữa các hướng chiếu với các hình chiếu. (1đ) b) Vẽ lại các hình chiếu theo đúng vị trí trên bản vẽ. ( 1đ) B 2 1 3 C A
  5. Bảng 1: Hướng chiếu A B C Hình chiếu 1 2 3 3) Khi thực hành vẽ kĩ thuật cần phải làm gì để bảo vệ môi trường ? (1đ) ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC TRƯỜNG TH&THCS NGUYỄN TRÃI HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 8 NĂM HỌC 2022-2023 I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái ở đầu câu trả lời đúng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 D C A C C B D A B 10 11 12 13 14 15 D C A A D D (Mỗi câu đúng 0,33đ) II. TỰ LUẬN (5 điểm) 1) - Chi tiết máy là phần tử có cấu tạo hoàn chỉnh và thực hiện một nhiệm vụ nhất định trong máy. (0,5đ) - Dấu hiệu để nhận biết chi tiết máy: Là phần tử có cấu tạo hoàn chỉnh và không thể tháo rời ra được hơn nữa. (0,5đ) - Các chi tiết máy được lắp ghép với nhau bằng mối ghép cố định và mối ghép động. (0,5đ) - Ví dụ: Bu lông; đai ốc; lò xo; vòng bi… (0,5đ) 2) a. Hoàn thành bảng 1 đúng (1đ) Bảng 1: Hướng A B C chiếu Hình chiếu
  6. 1 x 2 x 3 x b. Vẽ đúng vị trí, đúng kích thước. (1đ) 3) + Cần giữ vệ sinh môi trường nơi làm việc, góp phần bảo vệ môi trường. + Làm việc theo đúng quy trình giúp ta tiết kiệm được nguyên vật liệu góp phần bảo vệ môi trường. (1đ)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2