intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường TH-THCS Kroong

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:16

7
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường TH-THCS Kroong” là tài liệu hữu ích giúp các em ôn tập cũng như hệ thống kiến thức môn học, giúp các em tự tin đạt điểm số cao trong kì thi sắp tới. Mời các em cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường TH-THCS Kroong

  1. TRƯỜNG TH-THCS KROONG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TỔ: XÃ HỘI Năm học: 2021 - 2022 Môn: Địa lí 9 Thời gian: 45 phút Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng Chủ đề TNKQ TNKQ TL TL 1. Địa lí dân cư - Biết được nét văn - Biết cách tính hóa riêng của mỗi mật độ dân số. dân tộc ở nước ta. - Biết cách phân - Biết được nước tích tháp dân số. ta có bao nhiêu dân - Biết được đặc tộc. điểm của nguồn - Biết được vị trí lao động nước nền văn hóa của ta. các dân tộc thiểu số trong nền văn hóa Việt Nam. - Biết được năm 2021 dân số nước ta đứng thứ bao nhiêu trên thế giới. Số câu 4 5 9 Số điểm 1 2 3 Tỉ lệ % 10 20 30 2. Địa lí kinh tế - Biết được vùng -Hiểu được các trọng điểm trồng ngành công lúa ở nước ta. nghiệp với các loại tài nguyên - Biết được cơ cấu tạo lợi thế để thành phần kinh tế phát triển nước ta. - Biết được ngành vận tải vận chuyển khối lượng hàng hoá ít nhất. - Biết được quần thể di tích Phố Cổ Hội An nằm trong nhóm tài nguyên du lịch nào. - Biết được tác dụng của xây dựng thủy lợi trong nông nghiệp nước ta.
  2. - Biết được ý nghĩa quan trọng nhất trong việc đẩy mạnh sản xuất lương thực - thực phẩm nước ta. - Biết được tác dụng của phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm. -Biết được nhà máy thủy điện nào lớn nhất ở Tây Nguyên. - Biết được chức năng rừng phòng hộ. - Biết được các nhân tố quan trọng nào tạo nên những thành tựu to lớn trong nông nghiệp nước ta. Số câu 10 1 11 Số điểm 2,5 1 3,5 Tỉ lệ % 25 10 35 3. Sự phân hóa - Biết được trung -Vẽ biểu đồ. Nhận xét biểu lãnh thổ tâm kinh tế lớn đồ. nhất của vùng Đồng bằng sông Hồng. - Biết được tên các tỉnh vùng Bắc Trung Bộ. Số câu 2 0,5 0,5 3 Số điểm 0,5 2 1 3,5 Tỉ lệ % 5 20 10 35 Tổng số câu 16 6 0,5 0,5 23 Tổng số điểm 4 3 2 1 10 Tỉ lệ % 40 30 20 10 100
  3. TRƯƠNG TH-THCS KROONG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I ĐỀ 1 TỔ: XÃ HỘI Năm học: 2021 – 2022 Họ tên:.......................................... Môn: Địa lí Lớp:...... Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề có 23 câu, 3 trang) ĐỀ CHÍNH THỨC Điểm Nhận xét của giáo viên ................................................................................................................... ................................................................................................................... ................................................................................................................... A. Phần trắc nghiệm: (7,0 điểm). I. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng (5 điểm) Câu 1. Hai trung tâm kinh tế lớn nhất của vùng Đồng bằng sông Hồng là: A. Hà Nội và Nam Định. B. Hà Nội và Hải Phòng. C. Hà Nội và Hải Dương. D. Hà Nội và Hạ Long. Câu 2. Các tỉnh nào dưới đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ? A. Thanh Hoá, Nghệ An. B. Quảng Trị, Thừa Thiên Huế. C. Hà Tĩnh, Quảng Bình. D. Đà Nẵng, Quảng Nam. Câu 3. Vùng trọng điểm trồng lúa ở nước ta là: A. Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long. B. Các đồng bằng ven biển Duyên hải Nam Trung Bộ. C. Trung du miền núi phía Bắc, Tây Nguyên. D. Đồng bằng sông Hồng, Đông Nam Bộ. Câu 4. Cho biết số trẻ em từ khi mới sinh ra cho đến 4 tuổi là 10,2 triệu người, trong đó tổng số bé gái là 4,6 triệu người. Hỏi tổng số bé trai là bao nhiêu triệu người? A.5,4 B. 5.5 C. 5,6 D. 5,7 Câu 5. Cơ cấu thành phần kinh tế nước ta, có mấy thành phần kinh tế: A. 3 thành phần kinh tế B. 4 thành phần kinh tế C. 5 thành phần kinh tế D. 6 thành phần kinh tế Câu 6. Ngành vận tải có khối lượng hàng hoá vận chuyển ít nhất là: A. Đường sắt B. Đường hàng không C. Đường bộ D. Đường biển Câu 7. Nét văn hóa riêng của mỗi dân tộc được thể hiện ở những mặt nào? A. Ngôn ngữ, trang phục, phong tục tập quán. B. Kinh nghiệm lao động sản xuất, ngôn ngữ. C. Các nghề truyền thống của mỗi dân tộc,trang phục. D. Ngôn ngữ, trang phục, địa bàn cư trú. Câu 8. Quần thể di tích Phố Cổ Hội An nằm trong nhóm tài nguyên du lịch nào của nước ta? A. Tự nhiên. B. Nhân văn. C. Phong cảnh. D. Khí hậu. Câu 9. Xây dựng thủy lợi là biện pháp hàng đầu thâm canh nông nghiệp nước ta nhằm. A. Thay đổi cơ cấu mùa vụ, cải tạo đất, nâng cao năng xuất. B. Phát triển đa dạng cây trồng, nâng cao năng xuất. C. Nâng cao năng xuất cây trồng, mở rộng diện tích đất canh tác.
  4. D. Cung cấp nước tưới - tiêu, cải tạo đất, mở rộng diện tích đất canh tác. Câu 10. Nước ta có bao nhiêu dân tộc? A. 54 . B. 55. C. 56 D. 57. Câu 11. Nước ta có dân số đông, việc đẩy mạnh sản xuất lương thực - thực phẩm sẽ có ý nghĩa quan trọng nhất là: A. Đảm bảo an ninh lương thực. B. Thúc đẩy công nghiệp hóa. C. Đa dạng hóa các sản phẩm trong nông nghiệp. D. Tạo nguồn hàng xuất khẩu. Câu 12. Tháng 11/2021 diện tích 331212 ( km2), dân số 98,4 ( triệu người). Em hãy tính mật độ dân số của Việt Nam? A. 294 người/km2 B. 295 người/km2 C. 296 người/km2 D. 297 người/km2 Câu 13. Trong nền văn hóa Việt Nam, nền văn hóa của các dân tộc thiểu số có vị trí như thế nào? A. Bổ sung làm hoàn chỉnh nền văn hóa Việt Nam. B. Làm cho nền văn hóa Việt Nam muôn màu, muôn vẻ. C. Góp phần quan trọng trong sự hình thành nền văn hóa Việt Nam. D. Trở thành bộ phận riêng của nền văn hóa Việt Nam. Câu 14. Năm 2021 dân số nước ta đứng thứ bao nhiêu trên thế giới? A. 14. B. 15. C. 16. D. 17. Câu 15. Sự phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm có tác dụng. A. Góp phần chuyển dịch cơ cấu kinh tế. B. Thu hút nhiều vốn đầu tư nước ngoài. C. Thúc đẩy sự tăng trưởng kinh tế. D. Đáp ứng nhu cầu thị trường trong nước. Câu 16. Năm 1999 có cơ cấu dân số theo nhóm độ tuổi như sau: Nhóm từ 0 - 14 tuổi: 33,5%, nhóm từ 15 - 59 tuổi: 58,4%, nhóm trên 60 tuổi: 8,1%. Hỏi tỉ lệ dân số phụ thuộc là bao nhiêu? A.41% B. 41,3% C. 41,5% D. 41,6% Câu 17. Hiện nay nhà máy thủy điện nào lớn nhất ở Tây Nguyên? A. Sơn La. B. Hòa Bình. C. Ialy. D. Thác Mơ. 2 Câu 18. Tháng 9/2020 biết diện tích 14860 ( km ), dân số 22,2 ( triệu người). Em hãy tính mật độ dân số của vùng đồng bằng sông Hồng. A. 1500 người/km2 B.1551 người/km2 C. 1552 người/km2 D. 1552 người/km2 Câu 19. Chức năng rừng phòng hộ là gì? A. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp, bảo vệ môi trường. B. Phòng chống thiên tai và bảo vệ môi trường. C. Bảo vệ hệ sinh thái, chống xói mòn đất. D. Bảo vệ các giống loài quý hiếm, phòng chống thiên tai. Câu 20. Các nhân tố quan trọng nào tạo nên những thành tựu to lớn trong nông nghiệp nước ta? A. Các nhân tố tự nhiên - xã hội. B. Các nhân tố tự nhiên. C. Các nhân tố kinh tế - xã hội. D. Các nhân tố tự nhiên và kinh tế. II. Điền Khuyết: (1 điểm). Câu 21: Chọn từ và cụm từ thích hợp sau điền vào chỗ trống: ( khoa học kĩ thuật, nâng cao, dịch vụ, kinh nghiệm, công nghiệp) Người lao động Việt Nam có nhiều (a)…………………trong sản xuất nông, lâm, ngư nghiệp, thủ (b)…………………….., có khả năng tiếp thu (c).…..………………….Chất lượng nguồn lao động đang được (d)……………………… III. Nối cột: (1 điểm).
  5. Câu 22: Hãy nối một ý ở cột A với một ý ở cột B để được câu trả lời đúng. Cột A (Nguồn tài nguyên) Cột B (Các ngành công nghiệp) Kết quả 1. Sắt, thiếc, chì… a. Năng lượng 1- 2. Sét, đá vôi… b. Hóa chất 2- 3. Đất, nước, khí hậu, sinh vật c. Luyện kim 3- 4. Apatit, pirirt, photphorit… d. Vật liệu xây dựng 4- e. Chế biến nông, lâm, thủy sản B. Phần tự luận: Câu 23: (3,0 điểm). Dựa vào bảng số liệu sau : ( Đơn vị: Tỉ đồng) Tiểu vùng 1995 2000 2002 Tây Bắc 320,5 541,1 696,2 Đông Bắc 6179,2 10657,7 14301,3 a. Vẽ biểu đồ cột về giá trị sản xuất công nghiệp ở hai tiểu vùng Đông Bắc và Tây Bắc (2 điểm) b. Từ biểu đồ và bảng số liệu, rút ra nhận xét. ( 1 điểm)
  6. TRƯƠNG TH-THCS KROONG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I ĐỀ 2 TỔ: XÃ HỘI Năm học: 2021 – 2022 Họ tên:.......................................... Môn: Địa lí 9 Lớp:...... Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề có 23 câu, 3 trang) ĐỀ CHÍNH THỨC Điểm Nhận xét của giáo viên ................................................................................................................... ................................................................................................................... ................................................................................................................... A. Phần trắc nghiệm: (7,0 điểm). I. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng (5 điểm) Câu 1. Nước nước ta có bao nhiêu dân tộc? A. 56 B. 55. C. 54 . D. 57. Câu 2. Cơ cấu thành phần kinh tế nước ta, có mấy thành phần kinh tế: A. 4 thành phần kinh tế B. 6 thành phần kinh tế C. 3 thành phần kinh tế D. 5 thành phần kinh tế Câu 3. Quần thể di tích Phố Cổ Hội An nằm trong nhóm tài nguyên du lịch nào của nước ta? A. Phong cảnh. B. Nhân văn. C. Tự nhiên. D. Khí hậu. Câu 4. Cho biết số trẻ em từ khi mới sinh ra cho đến 4 tuổi là 10,2 triệu người, trong đó tổng số bé gái là 4,6 triệu người. Hỏi tổng số bé trai là bao nhiêu triệu người? A.5,3 B. 5.4 C. 5,5 D. 5,6 Câu 5. Năm 2021 dân số nước ta đứng thứ bao nhiêu trên thế giới? A. 17. B. 16. C. 15. D. 14. Câu 6. Xây dựng thủy lợi là biện pháp hàng đầu thâm canh nông nghiệp nước ta nhằm. A. Thay đổi cơ cấu mùa vụ, cải tạo đất, nâng cao năng xuất. B. Cung cấp nước tưới - tiêu, cải tạo đất, mở rộng diện tích đất canh tác. C. Nâng cao năng xuất cây trồng, mở rộng diện tích đất canh tác. D. Phát triển đa dang cây trồng, nâng cao năng xuất. Câu 7. Nét văn hóa riêng của mỗi dân tộc được thể hiện ở những mặt nào? A. Các nghề truyền thống của mỗi dân tộc,trang phục. B. Ngôn ngữ, trang phục, địa bàn cư trú. C. Kinh nghiệm lao động sản xuất, ngôn ngữ. D. Ngôn ngữ, trang phục, phong tục tập quán. Câu 8. Tháng 09/2020 diện tích 14860 ( km2), dân số 22,2 ( triệu người). Em hãy tính mật độ dân số của đồng bằng sông Hồng? A. 1551 người/km2 B. 1552 người/km2 C. 1500 người/km2 D. 1552 người/km2 Câu 9. Vùng trọng điểm trọng điểm trồng lúa ở nước ta là: A. Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long. B. Các đồng bằng ven biển Duyên hải Nam Trung Bộ. C. Đồng bằng sông Hồng, Đông Nam Bộ.
  7. D. Trung du miền núi phía Bắc, Tây Nguyên. Câu 10. Các nhân tố quan trọng nào tạo nên những thành tựu to lớn trong nông nghiệp nước ta? A. Các nhân tố tự nhiên - xã hội. B. Các nhân tố tự nhiên và kinh tế. C. Các nhân tố tự nhiên. D. Các nhân tố kinh tế - xã hội. Câu 11. Nước ta có dân số đông, việc đẩy mạnh sản xuất lương thực - thực phẩm sẽ có ý nghĩa quan trọng nhất là: A. Tạo nguồn hàng xuất khẩu. B. Đa dạng hóa các sản phẩm trong nông nghiệp. C. Đảm bảo an ninh lương thực. D. Thúc đẩy công nghiệp hóa. Câu 12. Các tỉnh nào dưới đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ? A. Quảng Trị, Thừa Thiên Huế. B. Đà Nẵng, Ọuảng Nam. C. Thanh Hoá, Nghệ An. D. Hà Tĩnh, Quảng Bình. Câu 13. Ngành vận tải có khối lượng hàng hoá vận chuyển ít nhất là: A. Đường biển B. Đường hàng không C. Đường sắt D. Đường bộ Câu 14. Sự phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm có tác dụng. A. Đáp ứng nhu cầu thị trường trong nước. B. Thu hút nhiều vốn đầu tư nước ngoài. C. Thúc đẩy sự tăng trường kinh tế. D. Góp phần chuyển dịch cơ cấu kinh tế. Câu 15. Năm 1999 có cơ cấu dân số theo nhóm độ tuổi như sau: Nhóm từ 0 - 14 tuổi: 33,5%, nhóm từ 15 - 59 tuổi: 58,4%, nhóm trên 60 tuổi: 8,1%. Hỏi tỉ lệ dân số phụ thuộc là bao nhiêu? A.41,6% B. 41,3% C. 41,5% D. 41,4% 2 Câu 16. Tháng 11/2021 diện tích 331212 ( km ), dân số 98,4 ( triệu người). Em hãy tính mật độ dân số của Việt Nam? A. 296 người/km2 B. 295 người/km2 C. 297 người/km2 D. 294 người/km2 Câu 17. Trong nền văn hóa Việt Nam, nền văn hóa của các dân tộc thiểu số có vị trí như thế nào? A. Trở thành bộ phận riêng của nền văn hóa Việt Nam. B. Làm cho nền văn hóa Việt Nam muôn màu, muôn vẻ. C. Góp phần quan trọng trong sự hình thành nền văn hóa Việt Nam. D. Bổ sung làm hoàn chỉnh nền văn hóa Việt Nam. Câu 18. Hiện nay nhà máy thủy điện nào lớn nhất ở Tây Nguyên? A. Hòa Bình. B. Ialy. C. Thác Mơ. D. Sơn La. Câu 19. Chức năng rừng phòng hộ là gì? A. Phòng chống thiên tai và bảo vệ môi trường. B. Bảo vệ các giống loài quý hiếm, phòng chống thiên tai. C. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp, bảo vệ môi trường. D. Bảo vệ hệ sinh thái, chống xói mòn đất. Câu 20. Hai trung tâm kinh tế lớn nhất của vùng Đồng bằng sông Hồng là: A. Hà Nội và Nam Định. B. Hà Nội và Hải Dương. C. Hà Nội và Hạ Long. D. Hà Nội và Hải Phòng. II. Điền Khuyết: (1 điểm). Câu 21: Chọn từ và cụm từ thích hợp sau điền vào chỗ trống: ( khoa học kĩ thuật, nâng cao, dịch vụ, kinh nghiệm, công nghiệp) Người lao động Việt Nam có nhiều (a)…………..…trong sản xuất nông, lâm, ngư nghiệp, thủ (b)……………….., có khả năng tiếp thu (c)…………………………….Chất lượng nguồn lao động đang được (d)……………………… III. Nối cột: (1 điểm). Câu 22: Hãy nối một ý ở cột A với một ý ở cột B để được câu trả lời đúng. Cột A (Nguồn tài nguyên) Cột B (Các ngành công nghiệp) Kết quả
  8. 1. Sắt, thiếc, chì… a. Luyện kim 1- 2. Sét, đá vôi… b. Vật liệu xây dựng 2- 3. Đất, nước, khí hậu, sinh vật c. Chế biến nông, lâm, thủy sản 3- 4. Apatit, pirirt, photphorit… d. Năng lượng 4- e. Hóa chất B. Phần tự luận: Câu 23: (3,0 điểm). Dựa vào bảng số liệu sau : ( Đơn vị: Tỉ đồng) Tiểu vùng 1995 2000 2002 Tây Bắc 320,5 541,1 696,2 Đông Bắc 6179,2 10657,7 14301,3 a. Vẽ biểu đồ cột về giá trị sản xuất công nghiệp ở hai tiểu vùng Đông Bắc và Tây Bắc (2điểm) b. Từ biểu đồ và bảng số liệu, rút ra nhận xét. (1 điểm)
  9. TRƯƠNG TH-THCS KROONG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I ĐỀ 3 TỔ: XÃ HỘI Năm học: 2021 – 2022 Họ tên:.......................................... Môn: Địa lí 9 Lớp:...... Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề có 23 câu, 3 trang) ĐỀ CHÍNH THỨC Điểm Nhận xét của giáo viên ................................................................................................................... ................................................................................................................... ................................................................................................................... A. Phần trắc nghiệm: (7,0 điểm). I. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng (5 điểm) Câu 1. Hai trung tâm kinh tế lớn nhất của vùng Đồng bằng sông Hồng là: A. Hà Nội và Hải Phòng. B. Hà Nội và Hải Dương. C. Hà Nội và Nam Định .D. Hà Nội và Hạ Long. Câu 2. Quần thể di tích Phố Cổ Hội An nằm trong nhóm tài nguyên du lịch nào của nước ta? A. Tự nhiên. B. Nhân văn. C. Phong cảnh. D. Khí hậu. Câu 3. Cho biết số trẻ em từ khi mới sinh ra cho đến 4 tuổi là 10,2 triệu người, trong đó tổng số bé gái là 4,6 triệu người. Hỏi tổng số bé trai là bao nhiêu triệu người? A.5,3 B. 5.4 C. 5,5 D. 5,6 2 Câu 4. Tháng 11/2021 diện tích 331212 ( km ), dân số 98,4 ( triệu người). Em hãy tính mật độ dân số của Việt Nam? A. 294 người/km2 B. 297 người/km2 C. 298 người/ km2 D. 1500 người/km2 Câu 5. Tháng 9/2020 biết diện tích 14860 ( km2), dân số 22,2 ( triệu người). Em hãy tính mật độ dân số của vùng đồng bằng sông Hồng? A. 1486 người/km2 B.1487 người/km2 C. 1489 người/km2 D. 1500 người/km2 Câu 6. Năm 2021 dân số nước ta đứng thứ bao nhiêu trên thế giới? A. 17. B. 15. C. 16. D. 14. Câu 7. Nét văn hóa riêng của mỗi dân tộc được thể hiện ở những mặt nào? A. Các nghề truyền thống của mỗi dân tộc,trang phục. B. Ngôn ngữ, trang phục, đia bàn cư trú. C. Ngôn ngữ, trang phục, phong tục tập quán. D. Kinh nghiệm lao động sản xuất, ngôn ngữ. Câu 8. Chức năng rừng phòng hộ là gì? A. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp, bảo vệ môi trường. B. Bảo vệ hệ sinh thái, chống xói mòn đất. C. Bảo vệ các giống loài quý hiếm, phòng chống thiên tai. D. Phòng chống thiên tai và bảo vệ môi trường. Câu 9. Các tỉnh nào dưới đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ? A. Quảng Trị, Thừa Thiên Huế. B. Thanh Hoá, Nghệ An. C. Hà Tĩnh, Quảng Bình. D. Đà Nẵng, Quảng Nam. Câu 10. Vùng trọng điểm trồng lúa ở nước ta là:
  10. A. Các đồng bằng ven biển Duyên hải Nam Trung Bộ. B. Trung du miền núi phía Bắc, Tây Nguyên. C. Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long. D. Đồng bằng sông Hồng, Đông Nam Bộ. Câu 11. Ngành vận tải có khối lượng hàng hoá vận chuyển ít nhất là: A. Đường bộ B. Đường sắt C. Đường hàng không D. Đường biển Câu 12. Hiện nay nhà máy thủy điện nào lớn nhất ở Tây Nguyên? A. Sơn La. B. Ialy. C. Hòa Bình. D. Thác Mơ. Câu 13. Nước ta có dân số đông, việc đẩy mạnh sản xuất lương thực - thực phẩm sẽ có ý nghĩa quan trọng nhất là: A. Thúc đẩy công nghiệp hóa. B. Đảm bảo an ninh lương thực. C. Tạo nguồn hàng xuất khẩu. D. Đa dạng hóa các sản phẩm trong nông nghiệp. Câu 14. Cơ cấu thành phần kinh tế nước ta, có mấy thành phần kinh tế: A. 5 thành phần kinh tế B. 6 thành phần kinh tế C. 3 thành phần kinh tế D. 4 thành phần kinh tế Câu 15. Nước ta có bao nhiêu dân tộc? A. 55. B. 56 C. 54 . D. 57. Câu 16. Năm 1999 có cơ cấu dân số theo nhóm độ tuổi như sau: Nhóm từ 0 - 14 tuổi: 33,5%, nhóm từ 15 - 59 tuổi: 58,4%, nhóm trên 60 tuổi: 8,1%. Hỏi tỉ lệ dân số phụ thuộc là bao nhiêu? A.41% B. 41,3% C. 41,5% D. 41,6% Câu 17. Các nhân tố quan trọng nào tạo nên những thành tựu to lớn trong nông nghiệp nước ta? A. Các nhân tố tự nhiên. B. Các nhân tố tự nhiên và kinh tế. C. Các nhân tố tự nhiên - xã hội. D. Các nhân tố kinh tế - xã hội. Câu 18. Trong nền văn hóa Việt Nam, nền văn hóa của các dân tộc thiểu số có vị trí như thế nào? A. Làm cho nền văn hóa Việt Nam muôn màu, muôn vẻ. B. Trở thành bộ phận riêng của nền văn hóa Việt Nam. C. Góp phần quan trọng trong sự hình thành nền văn hóa Việt Nam. D. Bổ sung làm hoàn chỉnh nền văn hóa Việt Nam. Câu 19. Sự phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm có tác dụng. A. Đáp ứng nhu cầu thị trường trong nước. B. Góp phần chuyển dịch cơ cấu kinh tế. C. Thúc đẩy sự tăng trưởng kinh tế. D. Thu hút nhiều vốn đầu tư nước ngoài. Câu 20. Xây dựng thủy lợi là biện pháp hàng đầu thâm canh nông nghiệp nước ta nhằm. A. Thay đổi cơ cấu mùa vụ, cải tạo đất, nâng cao năng xuất. B. Phát triển đa dạng cây trồng, nâng cao năng xuất. C. Cung cấp nước tưới - tiêu, cải tạo đất, mở rộng diện tích đất canh tác. D. Nâng cao năng xuất cây trồng, mở rộng diện tích đất canh tác. II. Điền Khuyết: (1 điểm). Câu 21: Chọn từ và cụm từ thích hợp sau điền vào chỗ trống: ( khoa học kĩ thuật, nâng cao, dịch vụ, kinh nghiệm, công nghiệp) Người lao động Việt Nam có nhiều (a)…………………………trong sản xuất nông, lâm, ngư nghiệp, thủ (b)……………………….., có khả năng tiếp thu (c)…………………………….Chất lượng nguồn lao động đang được (d)……………………… III. Nối cột: (1 điểm). Câu 22: Hãy nối một ý ở cột A với một ý ở cột B để được câu trả lời đúng. Cột A (Nguồn tài nguyên) Cột B (Các ngành công nghiệp) Kết quả 1. Sắt, thiếc, chì… a. Năng lượng 1-
  11. 2. Sét, đá vôi… b. Hóa chất 2- 3. Đất, nước, khí hậu, sinh vật c. Chế biến nông, lâm, thủy sản 3- 4. Apatit, pirirt, photphorit… d. Luyện kim 4- e. Vật liệu xây dựng B. Phần tự luận: Câu 23: (3,0 điểm). Dựa vào bảng số liệu sau : ( Đơn vị: Tỉ đồng) Tiểu vùng 1995 2000 2002 Tây Bắc 320,5 541,1 696,2 Đông Bắc 6179,2 10657,7 14301,3 a. Vẽ biểu đồ cột về giá trị sản xuất công nghiệp ở hai tiểu vùng Đông Bắc và Tây Bắc (2 điểm) b. Từ biểu đồ và bảng số liệu, rút ra nhận xét. (1 điểm)
  12. TRƯƠNG TH-THCS KROONG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I ĐỀ 4 TỔ: XÃ HỘI Năm học: 2021 – 2022 Họ tên:.......................................... Môn: Địa lí 9 Lớp:...... Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề có 23 câu, 3 trang) ĐỀ CHÍNH THỨC Điểm Nhận xét của giáo viên ................................................................................................................... ................................................................................................................... ................................................................................................................... A. Phần trắc nghiệm: (7,0 điểm). I. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng (5 điểm) Câu 1. Cơ cấu thành phần kinh tế nước ta, có mấy thành phần kinh tế: A. 5 thành phần kinh tế B. 6 thành phần kinh tế C. 3 thành phần kinh tế D. 4 thành phần kinh tế Câu 2. Xây dựng thủy lợi là biện pháp hàng đầu thâm canh nông nghiệp nước ta nhằm. A. Thay đổi cơ cấu mùa vụ, cải tạo đất, nâng cao năng xuất. B. Phát triển đa dạng cây trồng, nâng cao năng xuất. C. Nâng cao năng xuất cây trồng, mở rộng diện tích đất canh tác. D. Cung cấp nước tưới - tiêu, cải tạo đất, mở rộng diện tích đất canh tác. Câu 3. Năm 1999 có cơ cấu dân số theo nhóm độ tuổi như sau: Nhóm từ 0 - 14 tuổi: 33,5%, nhóm từ 15 - 59 tuổi: 58,4%, nhóm trên 60 tuổi: 8,1%. Hỏi tỉ lệ dân số phụ thuộc là bao nhiêu? A.41% B. 41,3% C. 41,5% D. 41,6% Câu 4. Cho biết số trẻ em từ khi mới sinh ra cho đến 4 tuổi là 10,2 triệu người, trong đó tổng số bé gái là 4,6 triệu người. Hỏi tổng số bé trai là bao nhiêu triệu người? A.5,3 B. 5.4 C. 5,5 D. 5,6 Câu 5. Hai trung tâm kinh tế lớn nhất của vùng Đồng bằng sông Hồng là: A. Hà Nội và Hải Phòng. B. Hà Nội và Nam Định. C. Hà Nội và Hạ Long. D. Hà Nội và Hải Dương. Câu 6. Nước nước ta có bao nhiêu dân tộc? A. 56 B. 55. C. 54 . D. 57. Câu 7. Nét văn hóa riêng của mỗi dân tộc được thể hiện ở những mặt nào? A. Kinh nghiệm lao động sản xuất, ngôn ngữ. B. Các nghề truyền thống của mỗi dân tộc,trang phục. C. Ngôn ngữ, trang phục, địa bàn cư trú. D. Ngôn ngữ, trang phục, phong tục tập quán. Câu 8. Tháng 9/2020 biết diện tích 14860 ( km2), dân số 22,2 ( triệu người). Em hãy tính mật độ dân số của vùng đồng bằng sông Hồng? A. 1553 người/km2 B.1551 người/km2 C. 1552 người/km2 D. 1500 người/km2 Câu 9. Sự phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm có tác dụng. A. Đáp ứng nhu cầu thị trường trong nước. B. Góp phần chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
  13. C. Thu hút nhiều vốn đầu tư nước ngoài. D. Thúc đẩy sự tăng trưởng kinh tế. Câu 10. Tháng 11/2021 diện tích 331212 ( km2), dân số 98,4 ( triệu người). Em hãy tính mật độ dân số của Việt Nam? A. 294 người/km2 B. 295 người/km2 C. 296 người/km2 D. 297 người/km2 Câu 11. Ngành vận tải có khối lượng hàng hoá vận chuyển ít nhất là: A. Đường biển B. Đường bộ C. Đường sắt D. Đường hàng không Câu 12. Quần thể di tích Phố Cổ Hội An nằm trong nhóm tài nguyên du lịch nào của nước ta? A. Tự nhiên. B. Khí hậu. C. Nhân văn. D. Phong cảnh. Câu 13. Vùng trọng điểm trọng điểm trồng lúa ở nước ta là: A. Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long. B. Các đồng bằng ven biển Duyên hải Nam Trung Bộ. C. Trung du miền núi phía Bắc, Tây Nguyên. D. Đồng bằng sông Hồng, Đông Nam Bộ. Câu 14. Trong nền văn hóa Việt Nam, nền văn hóa của các dân tộc thiểu số có vị trí như thế nào? A. Trở thành bộ phận riêng của nền văn hóa Việt Nam. B. Góp phần quan trọng trong sự hình thành nền văn hóa Việt Nam. C. Bổ sung làm hoàn chỉnh nền văn hóa Việt Nam. D. Làm cho nền văn hóa Việt Nam muôn màu, muôn vẻ. Câu 15. Các tỉnh nào dưới đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ? A. Thanh Hoá, Nghệ An. B. Quảng Trị, Thừa Thiên Huế. C. Hà Tĩnh, Quảng Bình. D. Đà Nẵng, Quảng Nam. Câu 16. Chức năng rừng phòng hộ là gì? A. Phòng chống thiên tai và bảo vệ môi trường. B. Bảo vệ hệ sinh thái, chống xói mòn đất. C. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp, bảo vệ môi trường. D. Bảo vệ các giống loài quý hiếm, phòng chống thiên tai. Câu 17. Năm 2021 dân số nước ta đứng thứ bao nhiêu trên thế giới? A. 17. B. 15. C. 16. D. 14. Câu 18. Nước ta có dân số đông, việc đẩy mạnh sản xuất lương thực - thực phẩm sẽ có ý nghĩa quan trọng nhất là: A. Đa dạng hóa các sản phẩm trong nông nghiệp. B. Thúc đẩy công nghiệp hóa. C. Tạo nguồn hàng xuất khẩu. D. Đảm bảo an ninh lương thực. Câu 19. Các nhân tố quan trọng nào tạo nên những thành tựu to lớn trong nông nghiệp nước ta? A. Các nhân tố kinh tế - xã hội. B. Các nhân tố tự nhiên - xã hội. C. Các nhân tố tự nhiên. D. Các nhân tố tự nhiên và kinh tế. Câu 20. Hiện nay nhà máy thủy điện nào lớn nhất ở Tây Nguyên? A. Ia ly. B. Hòa Bình. C. Sơn La D. Thác Mơ. II. Điền Khuyết: (1 điểm). Câu 21: Chọn từ và cụm từ thích hợp sau điền vào chỗ trống: ( khoa học kĩ thuật, nâng cao, dịch vụ, kinh nghiệm, công nghiệp) Người lao động Việt Nam có nhiều (a)……………………trong sản xuất nông, lâm, ngư nghiệp, thủ (b)…………………., có khả năng tiếp thu (c)…………………….Chất lượng nguồn lao động đang được (d)……………………… III. Nối cột: (1 điểm). Câu 22: Hãy nối một ý ở cột A với một ý ở cột B để được câu trả lời đúng. Cột A (Nguồn tài nguyên) Cột B (Các ngành công nghiệp) Kết quả
  14. 1. Sắt, thiếc, chì… a. Luyện kim 1- 2. Sét, đá vôi… b.Vật liệu xây dựng 2- 3. Đất, nước, khí hậu, sinh vật c. Năng lượng 3- 4. Apatit, pirirt, photphorit… d. Hóa chất 4- e. Chế biến nông, lâm, thủy sản B. Phần tự luận: Câu 23: (3,0 điểm). Dựa vào bảng số liệu sau : ( Đơn vị: Tỉ đồng) Tiểu vùng 1995 2000 2002 Tây Bắc 320,5 541,1 696,2 Đông Bắc 6179,2 10657,7 14301,3 a. Vẽ biểu đồ cột về giá trị sản xuất công nghiệp ở hai tiểu vùng Đông Bắc và Tây Bắc (2 điểm) b. Từ biểu đồ và bảng số liệu, rút ra nhận xét. (1 điểm)
  15. TRƯỜNG TH-THCS KROONG HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI KÌ I TỔ: XÃ HỘI NĂM HỌC: 2021 - 2022 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN ĐỊA LÍ - LỚP 9 ( Bản hướng dẫn chấm gồm 2 trang ) HƯỚNG DẪN CHUNG: *Phần trắc nghiệm: - Từ câu 1 đến câu 20 mỗi câu trả lời đúng được 0,25đ - Câu 21: Điền đúng một từ hoặc cụm từ vào chỗ trống được 0,25đ - Câu 22: Chọn đúng cụm từ để nối đúng được 0,25đ *Phần tự luận: Câu 23: - Học sinh làm theo cách khác đúng và logic vẫn đạt điểm tối đa - Cách làm tròn điểm toàn bài: 0,25đ  0,3đ; 0,75đ  0,8đ ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM: A. Phần trắc nghiệm (7,0 điểm) I. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng nhất (5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đề 1 B D A C C B A B D A A D C B C D C A B C Đề 2 C D B D C B D C A D C B B C A C C B A D Đề 3 A B D B D B C D D C C B B A C D D C C C Đề 4 A D D D A C D D D C D C A B D A B D A A II. Điền Khuyết: (1 điểm). Câu 21: Đề 1: a. kinh nghiệm. b. công nghiệp. c. khoa học - kĩ thuật. d. nâng cao. Đề 2 : a. kinh nghiệm. b. công nghiệp. c. khoa học - kĩ thuật. d. nâng cao. Đề 3: a. kinh nghiệm. b. công nghiệp. c. khoa học - kĩ thuật. d. nâng cao. Đề 4: a. kinh nghiệm. b. công nghiệp. c. khoa học - kĩ thuật. d. nâng cao. III. Nối cột: ( 1 điểm). Câu 22: Đề 1: 1. C. 2. D. 3. E. 4. B Đề 2: 1. A. 2. B. 3. C. 4. E Đề 3: 1. D. 2. E. 3. C. 4. B Đề 4: 1. A. 2. B. 3. E. 4. D B. Phần tự luận. (3,0 điểm) Câu Nội dung Điểm
  16. Câu 23: a.Vẽ biểu đồ: (3 điểm) Biểu đồ thể hiện giá trị sản xuất công nghiệp ở hai tiểu vùng Đông Bắc và Tây Bắc giai đoạn 1995 – 2002. -Vẽ đúng dạng biểu đồ; đảm bảo: đúng khoảng cách năm, chia tỉ lệ phù hợp, có nội dung các trục, số liệu; bảng chú giải - Có tên biểu đồ. 1,5 điểm 0,5 điểm b. Nhận xét: - Tiểu vùng Đông Bắc có giá trị sản xuất công nghiệp cao hơn Tây Bắc. 0,5 điểm - Từ năm 1995 đến năm 2002, giá trị sản xuất công nghiệp của Đông Bắc và Tây Bắc đều tăng. 0,25 điểm -Giá trị sản xuất công nghiệp của tiểu vùng Đông Bắc tăng 2,3 lần, giá trị sản xuất công nghiệp của tiểu vùng Tây Bắc tăng 2,2 lần. 0,25 điểm Giáo viên ra đề Duyệt của tổ chuyên môn Duyệt của BGH Dương Thị Thủy Đặng Thị Hương Nguyễn Đức Hải
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2