intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 10 (chuyên) năm 2023-2024 - Trường THPT Chuyên Bắc Giang

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:2

9
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 10 (chuyên) năm 2023-2024 - Trường THPT Chuyên Bắc Giang’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 10 (chuyên) năm 2023-2024 - Trường THPT Chuyên Bắc Giang

  1. SỞ GD& ĐT BẮC GIANG ĐỀ KIỂM CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT CHUYÊN Môn: Tin học 10 dành cho lớp chuyên – Đề 2 (Đề thi gồm 2 trang) Thời gian làm bài:120 phút, không kể thời gian phát đề * Học sinh tạo thư mục có tên là “Stt + họ và tên” của học sinh trên ổ đĩa cứng, ví dụ 01NguyenVanA. Lưu các file bài làm vào thư mục đã tạo. Bài 1 (3.0 điểm): Dãy con liên tiếp có tổng bằng 0 dài nhất (LONGSUB.*) Cho số nguyên dương n và dãy số gồm số nguyên . Một dãy con liên tiếp của dãy số a có dạng . Số phần tử của dãy con liên tiếp bằng gọi là độ dài của dãy con; Tổng các phần tử của dãy con liên tiếp bằng ; Yêu cầu: Tìm dãy con liên tiếp của dãy có tổng các phần tử bằng 0 có độ dài lớn nhất? * Input: đọc vào từ file văn bản LONGSUB.INP có cấu trúc như sau: Dòng 1: ghi số nguyên dương (); Dòng 2: ghi số nguyên (với ). Các số trên cùng dòng cách nhau ít nhất một dấu cách. * Output: ghi ra file văn bản LONGSUB.OUT một số là độ dài của dãy con tìm được. * Example: LONGSUB.INP LONGSUB.OUT Giải thích 5 4 Có 1 dãy con liên tiếp có tổng bằng 0 có độ dài lớn 2 1 -2 3 -2 nhất là 4 gồm (1 -2 3 -2) 8 5 Có 2 dãy con liên tiếp có tổng bằng 0 có độ dài lớn 1 3 0 -6 2 5 -1 3 nhất là 5 gồm (1 3 0 -6 2), (0 -6 2 5 -1) * Ghi chú: Subtask 1: có 27/30 test tương ứng 2.7 điểm với n ≤ 103; Subtask 2: có 3/30 test tương ứng 0.3 điểm với 103 < n ≤ 105. Bài 2 (4.0 điểm). Số song sinh (SONGSINH2.*) Số tự nhiên x1 gọi là số song sinh với số tự nhiên nếu x2 nếu cả 2 số x1, x2 là các số nguyên tố và khi viết ngược lại số x1 ta được x2 và ngược lại. Ví dụ số 13 và số 31 là 2 số song sinh. Cho 2 số tự nhiên a và b. Tính tổng các số song sinh của các số trong đoạn [a, b]. * Input: đọc từ file văn bản SONGSINH2.INP gồm: Dòng đầu tiên ghi số nguyên dương T (T ); n dòng tiếp theo, mỗi dòng ghi 2 số tự nhiên a và b (a b 106). Mỗi số cách nhau ít nhất 1 dấu cách * Output: ghi ra file văn bản SONGSINH2.OUT gồm T dòng, mỗi dòng ghi tổng các số song sinh trong đoạn [a, b] tương ứng.
  2. * Example: SONGSINH2.INP SONGSINH2.OUT Giải thích 1 15 Có 3 số song sinh của các số trong đoạn [3, 10] là 3, 5, 7 có 3 10 tổng bằng: 15 2 17 - Có 4 số song sinh của các số trong đoạn [2, 8] là 2, 3, 5, 7 có 2 10 130 tổng bằng: 17 1 20 - Có 7 số song sinh của các số trong đoạn [1, 20] là 2, 3, 5, 7, 11, 31, 71 có tổng bằng: 130 * Ghi chú: Subtask 1: có 32/40 test tương ứng 3.2 điểm với T = 1; Subtask 2: có 5/40 test tương ứng 0.5 điểm với T 10; Subtask 3: có 3/40 test tương ứng 0.3 điểm với T . Bài 3 (3.0 điểm): Dãy con tăng dài nhất (LIS2.*) Một dãy con tăng của dãy số a là dãy con liên tiếp hoặc dãy con không liên tiếp của dãy số a thỏa mãn đồng thời: Cho số nguyên dương n và dãy số gồm số nguyên . Tìm dãy con tăng của dãy số a có số lượng các phần tử nhiều nhất. * Input: đọc vào từ file văn bản LIS2.INP có cấu trúc như sau: Dòng 1: ghi số nguyên dương (); Dòng 2: ghi số nguyên (với ). Các số trên cùng dòng cách nhau ít nhất một dấu cách. * Output: ghi ra file văn bản LIS2.OUT gồm: Dòng 1 ghi số lượng phần tử của dãy con tìm được; Dòng 2 ghi giá trị các phần tử của dãy con tìm được trong dãy a. Nếu có nhiều dãy con có độ dài bằng nhau, đưa ra dãy con bất kỳ. Các số trên cùng dòng cách nhau ít nhất 1 dấu cách * Example: LIS2.INP LIS2.OUT 6 4 2 -3 5 -1 3 4 -3 -1 3 4 8 3 5 1 0 -6 2 1 -1 4 -6 -1 4 * Ghi chú: file output ghi đủ 2 kết quả, kết quả ghi ở dòng 1 được 90% số điểm của test Subtask 1: có 27/30 test tương ứng 2.7 điểm với n ≤ 103; Subtask 2: có 3/30 test tương ứng 0.3 điểm với 103 < n ≤ 105. __________________ HẾT__________________
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2