Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Phú Ninh
lượt xem 1
download
Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn ‘Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Phú Ninh’ hi vọng đây sẽ là tư liệu ôn tập hiệu quả giúp các em đạt kết quả cao trong kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Phú Ninh
- ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I PHÒNG GD&ĐT PHÚ NINH Năm học: 2022 – 2023 TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI Môn: Tin học 6 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) ĐỀ 1 I. Trắc nghiệm: (4.0đ) Chọn câu trả lời đúng nhất và ghi vào phần bài làm Câu 1. Các máy tính kết nối với nhau nhờ: A. Chuột B. Mạng máy tính C. Bàn phím D. Mạng lưới điện Câu 2. Phần mềm giúp người sử dụng truy cập các trang web trên Internet gọi là gì? A. Trình duyệt Web B. Địa chỉ Web C. Website D. Công cụ tìm kiếm Câu 3. Bạn Hà đọc truyện “Tấm Cám" rồi tóm tắt lại, kể cho bạn Nam nghe. Hãy sắp xếp những việc làm cụ thể của bạn Hà theo thứ tự của quá trình xử lý thông tin. 1) Bạn Hà kể lại cho bạn Nam nghe tóm tắt câu chuyện 2) Bạn Hà nhớ nội dung câu chuyện 3) Bạn Hà đọc truyện “Tấm Cám" 4) Bạn Hà tóm tắt câu chuyện A. 1-2-3-4 B. 2-3-4-1 C. 3-2-4-1 D. 4-1-2-3 Câu 4. Ðể tìm kiếm thông tin về trận chiến trên sông Bạch Ðằng, em sử dụng từ khóa nào sau đây để thu hẹp phạm vi tìm kiếm? A. Sông Bạch Ðằng B. Trận chiến trên sông C. Trận chiến trên sông Bạch Ðằng D. “Trận chiến trên sông Bạch Ðằng” Câu 5. Một quyển sách A gồm 100 trang nếu lưu trữ trên đĩa chiếm khoảng 5MB. Hỏi một đĩa cứng 10GB thì có thể chứa khoảng bao nhiêu cuốn sách A như thế? A. 4280 B. 2480 C. 2048 D. 8042 Câu 6. Địa chỉ trang web nào sau đây là hợp lệ? A. https\\:www.tienphong.vn B. www \\ tienphong.vn C. https://haiha002@gmail.com D. https://www.tienphong.vn Câu 7. Em hãy sắp xếp lại các thao tác sau cho đúng trình tự cần thực hiện khi truy cập một trang web. + B1: Nhập địa chỉ của trang Web vào ô địa chỉ + B2: Nháy đúp chuột vào biểu tượng trình duyệt + B3. Nhấn Enter A. b1 - b2 - b3 B. b2 - b1 - b3 C. b1 - b3 - b2 D. b2 - b3 - b1 Câu 8. Sau khi đọc tờ giấy có các vệt cháy, một kỹ sư khí tượng kết luận: “14:15 là thời điểm nắng nóng nhất trong ngày”. Theo em, kết luận đó được gọi là gì? A. Thông tin B. Dữ liệu C. Số liệu D. Vật mang tin II. Tự luận: (6.0đ) Câu 9. (1.0đ) Thư điện tử là gì? Em hãy cho ví dụ về một địa chỉ thư điện tử mà em có thể tạo ra. Câu 10. (2.0đ) Hãy nêu những lợi ích của Internet? Người sử dụng Internet có thể làm được những gì khi truy cập vào Internet?
- Câu 11. (1.0đ) Giả sử phòng Thư viện của trường THCS Nguyễn Văn Trỗi có 5 máy tính. Em hãy vẽ hai cách khác nhau để kết nối chúng thành một mạng máy tính? Phần thực hành: (2.0đ) Câu 12. Em hãy sử dụng trình duyệt Web để truy cập vào máy tìm kiếm để tìm nội dung một bài thơ về thầy cô, ba mẹ, bạn bè. Sau đó thực hiện sao chép nội dung bài thơ đó sang word và cho biết tên bài thơ và tên tác giả. Lưu lại với tên Baitho vào thư mục của em trong ổ đĩa D:\ BÀI LÀM I. Trắc nghiệm: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án II. Tự luận: ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................
- ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I PHÒNG GD&ĐT PHÚ NINH Năm học: 2022 – 2023 TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI Môn: Tin học 6 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) ĐỀ 2 I. Trắc nghiệm: (4.0đ) Chọn câu trả lời đúng nhất và ghi vào phần bài làm Câu 1. Địa chỉ trang web nào sau đây là hợp lệ? A. https\\:www.hocmai.vn B. www \\ hocmai.vn C. https://www.hocmai.vn D. https://hocmai@gmail.com Câu 2. Tờ giấy bị ánh sáng đốt thành những vệt cháy trong thiết bị đo độ nắng được gọi là: A. Dữ liệu B. Vật mang tin C. Số liệu D. Thông tin Câu 3. Các máy tính kết nối với nhau nhờ: A. Mạng lưới điện B. Chuột C. Bàn phím D. Mạng máy tính Câu 4. Một quyển truyện X gồm 200 trang nếu lưu trữ trên đĩa chiếm khoảng 10MB. Hỏi một đĩa cứng 5GB thì có thể chứa khoảng bao nhiêu cuốn truyện X như vậy? A. 512 B. 215 C. 251 D. 521 Câu 5. Bạn My đọc truyện “Sọ Dừa" rồi tóm tắt lại, kể cho bạn An nghe. Hãy sắp xếp những việc làm cụ thể của bạn My theo thứ tự của quá trình xử lý thông tin. 1) Bạn My tóm tắt câu chuyện 2) Bạn My đọc truyện “Sọ Dừa" 3) Bạn My kể lại cho bạn An nghe tóm tắt câu chuyện 4) Bạn My nhớ nội dung câu chuyện A. 2-3-4-1 B. 1-2-3-4 C. 3-2-4-1 D. 2-4-1-3 Câu 6. Em hãy sắp xếp lại các thao tác sau cho đúng trình tự cần thực hiện khi truy cập một trang web. + B1: Nhập địa chỉ của trang Web vào ô địa chỉ + B2: Nháy đúp chuột vào biểu tượng trình duyệt + B3. Nhấn Enter A. b2 - b1 - b3 B. b1 - b2 - b3 C. b1 - b3 - b2 D. b2 - b3 - b1 Câu 7. Ðể tìm kiếm thông tin virus Corona, em sử dụng từ khóa nào sau đây để thu hẹp phạm vi tìm kiếm nhất? A. Virus B. Corona C. “Virus Corona” D. Virus Corona Câu 8. Trong các tên sau đây, tên nào không phải là tên của trình duyệt Web? A. Côc côc B. Windows Explorer C. Google Chorme D. Mozilla Firefox II. Tự luận: (6.0đ) Câu 9. (2.0đ) Hãy nêu những lợi ích của Internet? Người sử dụng Internet có thể làm được những gì khi truy cập vào Internet? Câu 10. (1.0đ) Thư điện tử là gì? Em hãy cho ví dụ về một địa chỉ thư điện tử mà em có thể tạo ra.
- Câu 11. (1.0đ) Giả sử phòng Liên đội của trường THCS Nguyễn Văn Trỗi có 4 máy tính. Em hãy vẽ hai cách khác nhau để kết nối chúng thành một mạng máy tính? Phần thực hành: (2.0đ) Câu 12. Em hãy sử dụng trình duyệt Web để truy cập vào máy tìm kiếm để tìm nội dung một bài thơ về thầy cô, ba mẹ, bạn bè. Sau đó thực hiện sao chép nội dung bài thơ đó sang word và cho biết tên bài thơ và tên tác giả. Lưu lại với tên Baitho vào thư mục của em trong ổ đĩa D:\ BÀI LÀM I. Trắc nghiệm: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án II. Tự luận: ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................
- ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ 1 I. Trắc nghiệm: Trả lời đúng mỗi câu được 0.5đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B A C D C D B A II. Tự luận: Câu Đáp án Điểm Câu 9 - Thư điện tử là thư được gửi và nhận bằng phương tiện điện tử. 0.5đ (1.0đ) - Ví dụ về một địa chỉ thư điện tử: khoa72@gmail.com 0.5đ - Lợi ích Internet: + Trao đổi thông tin một cách nhanh chóng, hiệu quả 0.25đ + Học tập và làm việc trực tuyến 0.25đ Câu 10 + Cung cấp nguồn tài liệu phong phú 0.25đ (2.0đ) + Cung cấp các tiện ích phục vụ đời sống 0.25đ + Là phương tiện vui chơi, giải trí. 0.25đ - Người sử dụng truy cập Internet để tìm kiếm, chia sẻ, lưu trữ và 0.75đ trao đổi thông tin. 0.5đ Câu 11 (1.0đ) 0.5đ * HS vẽ đúng theo cách khác vẫn cho điểm tối đa. Phần thực hành - Khởi động được trình duyệt web 0.25đ - Gõ đúng tên máy tìm kiếm 0.25đ Câu 12 - Gõ được từ khóa cần tìm vào ô nhập từ khóa 0.25đ (2.0đ) - Sao chép được nội dung bài thơ, biết được tên và tác giả của bài 1.0đ thơ - Lưu được file theo yêu cầu 0.25đ
- ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ 2 I. Trắc nghiệm: Trả lời đúng mỗi câu được 0.5đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C B D A D A C B II. Tự luận: Câu Đáp án Điểm - Lợi ích Internet: + Trao đổi thông tin một cách nhanh chóng, hiệu quả 0.25đ + Học tập và làm việc trực tuyến 0.25đ Câu 9 + Cung cấp nguồn tài liệu phong phú 0.25đ (2.0đ) + Cung cấp các tiện ích phục vụ đời sống 0.25đ + Là phương tiện vui chơi, giải trí. 0.25đ - Người sử dụng truy cập Internet để tìm kiếm, chia sẻ, lưu trữ và 0.75đ trao đổi thông tin. Câu 10 - Thư điện tử là thư được gửi và nhận bằng phương tiện điện tử. 0.5đ (1.0đ) - Ví dụ về một địa chỉ thư điện tử: phuninh2022@gmail.com 0.5đ 0.5đ Câu 11 (1.0đ) 0.5đ * HS vẽ đúng theo cách khác vẫn cho điểm tối đa. Phần thực hành - Khởi động được trình duyệt web 0.25đ - Gõ đúng tên máy tìm kiếm 0.25đ Câu 12 - Gõ được từ khóa cần tìm vào ô nhập từ khóa 0.25đ (2.0đ) - Sao chép được nội dung bài thơ, biết được tên và tác giả của bài 1.0đ thơ - Lưu được file theo yêu cầu 0.25đ
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 431 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 339 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 480 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 511 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 327 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2015-2016 - Phòng GD&DT Phú Bình
3 p | 190 | 18
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 935 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 314 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 559 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 370 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
4 p | 248 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 229 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 445 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 299 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 274 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 224 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 424 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 281 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn