intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Đức Giang

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

13
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để hệ thống lại kiến thức cũ, trang bị thêm kiến thức mới, rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác cũng như thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến, mời các bạn học sinh cùng tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Đức Giang" làm tài liệu để ôn tập. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Đức Giang

  1. TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN TIN HỌC 7 Năm học 2021 – 2022 Thời gian làm bài: 45 phút I. Mục tiêu 1. Kiến thức: ­ Tổng hợp toàn bộ  kiến thức về  khái niệm chương trình bảng tính, các   thành phần chính trong trang tính, các kiểu dữ liệu, chọn các đối tượng  trên trang tính, nhập dữ liệu và công thức trên trang tính, khái niệm hàm,  cú pháp hàm trong chương trình bảng tính. 2. Năng lực ­ Năng lực tư duy, năng lực sáng tạo, năng lực diễn đạt. 3. Phẩm chất ­ Kiểm tra, đánh giá thái độ nghiêm túc khi làm bài kiểm tra.
  2. II. MA TRẬN ĐỀ Cấp độ  Vận dụng Tổng Nhận biết Thông hiểu Thấp Cao TN TL TN TL TN TL TN TL Chủ đề Bài 1: Chương  C1 C2  C3 C4 trình bảng tính  là gì? Số câu 2 2 4 Số điểm 0.7đ 0.7đ 1.4đ Bài 2. Các thành  C5 C6 C7  C9 C19  phần chính và  C8  C20 dữ liệu trên  trang tính Số câu 4 3 7 Số điểm 1.4đ 1.05đ 2.45đ Bài 3: Thực  C10 C11  C13 C14 C23 hiện tính toán  C12  trên trang tính Số câu 3 2 1 6 Số điểm 1.05đ 0.7đ 0.3đ 2.05đ Bài 4: Sử dụng  C15 C16  C17 C18 C21 C22  C27  hàm trong  C24 C25  C28  chương trình  C26  C29  bảng tính C30 Số câu 2 2 5 4 13 Số điểm 0.7đ 0.7đ 1.5đ 1.2đ 4.1đ Tổng  Số câu 11 9 6 4 30 Tổng  Số điểm 3.85đ 3.15đ 1.8đ 1.2đ 10đ  
  3. TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I  MÔN TIN HỌC 7 Năm học 2021 – 2022 Thời gian làm bài: 45 phút I. PHẦN HIỂU – BIẾT (7 điểm) Ghi lại chữ cái đứng trước câu trả lời đúng  vào bài làm của em Câu 1. Đâu là tên của chương trình bảng tính? a. Microsoft Excel b. Micosoft Word c. Microsoft Power Point d. Microsoft Access Câu 2. Thanh công cụ  đặc trưng chỉ  có  ở  trong chương trình bảng tính là thanh  nào? a. Thanh bảng chọn b. Thanh công cụ c. Thanh tiêu đề d. Thanh công thức Câu 3. Địa chỉ của ô tính được tạo bởi cái gì? a. Tên chương trình bảng tính b. Tên tệp bảng tính c. Tên cột và tên hàng ô nằm trên đó d. Tên trang tính Câu 4. Chức năng của hộp tên là gì? a. Hiển thị công thức b. Hiển thị địa chỉ ô tính được chọn  c. Hiển thị tên tệp tin d. Hiển thị biểu đồ Câu 5. Khối ô trong chương trình bảng tính là gì? a. Là một cột b. Là một hàng c. Là 2 ô liền nhau d. Là một nhóm các ô nằm liền kề nhau tạo thành vùng hình chữ nhật Câu 6. Các số 0,1…9 là dữ liệu kiểu gì trong chương trình bảng tính? a. Dữ liệu ký tự đặc biệt b. Dữ liệu kiểu số b. Dữ liệu kiểu chữ cái d. Dữ liệu kiểu Bit Câu 7.  Ở  chế  độ  ngầm định dữ  liệu kiểu số  được căn lề  như  nào trong chương  trình bảng tính? a. Căn thẳng lề phải b. Căn thẳng lề trái c. Căn thẳng hai lề d. Căn đều hai bên Câu 8. Dấu “,” trong chương trình bảng tính có chức năng gì? a. Phân cách giữa phần nguyên và phần thập phân b. Phân cách giữa các chữ cái c. Phân cách giữa hàng nghìn, hàng triệu… d. Dấu ngắt câu trong chương trình bảng tính Câu 9. Các chữ cái a,b,c… là dữ liệu kiểu gì trong chương trình bảng tính?  a. Dữ liệu ký tự b. Dữ liệu kiểu số b. Dữ liệu kiểu chữ cái d. Dữ liệu kiểu Bit Câu 10. Ký tự “*” trong chương trình bảng tính có chức năng là gì? a. Phép toán chia b. Phép toán nhân c. Phép toán cộng d. Chỉ là ký tự đặc biệt Câu 11. Ký tự  “/” trong chương trình bảng tính có chức năng gì?
  4. a. Phép toán nhân b. Phép toán cộng c. Phép toán chia d. Chỉ là ký tự đặc biệt Câu 12. Phép toán nào sẽ  được  ưu tiên thực hiện đầu tiên trong công thức của  chương trình bảng tính? a. Phép toán nhân b. Phép toán chia c. Phép toán cộng d. Phép toán trong cặp dấu () Câu 13. Khi nhập công thức, đầu tiên ta cần gõ cái gì? a. Gõ dấu + b. Gõ dấu – c. Gõ dấu = d. Gõ dấu * Câu 14. Trong các công thức sau công thức nào là đúng? a. (a+b)/3 b. (a+b):3 c. =(a+b):3 d. =(a+b)/3 Câu 15. Hàm là gì? a. Là công thức được định nghĩa từ trước trong chương trình bảng tính b. Là các số 1,2,3... c. Là các ký tự a,b,c.... d. Là hàm số toán học Câu 16. Khi nhập hàm thì dấu gì phải được đặt trước tên hàm? a. Dấu + b. Dấu ­ c. Dấu = d. Dấu @ Câu 17. Trong cú pháp của hàm, các biến được đặt trong cặp dấu nào? a. Dấu ‘’ b. Dấu [] c. Dấu () d. Dấu {} Câu 18. Giữa các biến trong hàm đặt cách nhau bởi dấu nào? a. Dấu . b. Dấu , c. Dấu? d. Dấu ! Câu 19. Dấu “.” trong chương trình bảng tính có chức năng gì? a. Phân cách giữa phần nguyên và phần thập phân b. Phân cách giữa hàng nghìn, hàng triệu… c. Phân cách giữa các chữ cái d. Phép toán nhân trong chương trình bảng tính  Câu 20.  Ở  chế   độ  ngầm định dữ  liệu kiểu ký tự  được căn lề  như  nào trong   chương trình bảng tính? a. Căn thẳng lề phải b. Căn đều hai bên  c. Căn thẳng hai lề d. Căn thẳng lề trái II. PHẦN VẬN DỤNG (3 điểm) Ghi lại chữ cái đứng trước câu trả lời đúng  vào bài làm của em Câu 21. Hàm SUM có chức năng là gì trong chương trình bảng tính? a. Tính tổng của dãy số b. Tính trung bình cộng dãy số c. Tìm giá trị lớn nhất dãy số d. Tìm giá trị nhỏ nhất dãy số Câu 22. Hàm AVERAGE có chức năng là gì trong chương trình bảng tính? a. Tính tổng của dãy số b. Tính trung bình cộng dãy số
  5. c. Tìm giá trị lớn nhất dãy số d. Tìm giá trị nhỏ nhất dãy số Câu 23. Trong các công thức sau công thức nào bị sai? a. =(a+b)*4/2 b. =(a+b)/4   c. =(a+b).4/2 d. =(b+a)*6 Câu 24. Biết A1=2, A2= 4, A3=6, hàm ‘=SUM(A1,A2,A3,­4) cho kết quả bằng bao  nhiêu? a. 3 b. 5 c. 7 d. 8 Câu 25. Biết A1=2, A2= 4, A3=6, hàm ‘=AVERAGE(A1,A2,A3,­4) cho kết quả bằng   bao nhiêu? a. 1 b. 2 c. 3 d. 4 Câu 26. Biết A1=2, A2= 4, A3=6, hàm ‘=MAX(A1,A2,A3,­4) cho kết quả bằng bao   nhiêu? a. 2 b. 4 c. 6 d. ­4 Câu 27. Biết A1=2, A2= 4, A3=6, hàm ‘=MIN(A1,A2,A3,­4) cho kết quả  bằng bao   nhiêu? a. 2 b. 4 c. 6 d. ­4 Câu 28. Biết A1=3, A2=7, A3=10, Hàm ‘=SUM(A1:A3,A2,­10) cho kết quả bằng bao  nhiêu? a. 17 b. 15 c. 10 d. 27 Câu 29. Biết A1=4, A2=8, A3=10, Hàm ‘=AVERAGE(A1:A3,A2,­10) cho kết quả  bằng bao nhiêu? a. 3 b. 4 c. 5 d. 12/5 Câu  30.   Biết  A1=­4,   A2=5,   A3=4,   Hàm  ‘=MAX(A1:A3,6)  cho kết  quả  bằng  bao  nhiêu? a. ­4 b. 5 c. 4 d. 6
  6. TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I  MÔN TIN HỌC 7 Năm học 2021 – 2022 Thời gian làm bài: 45 phút ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM I. PHẦN HIỂU – BIẾT (7 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0.35 điểm  Câu1 Câu2 Câu3 Câu4 Câu5 Câu6 Câu7 Câu8 Câu9 Câu10 A D C B D B A C A B Câu11 Câu12 Câu13 Câu14 Câu15 Câu16 Câu17 Câu18 Câu19 Câu20 C D C D A C C B A D II. PHẦN VẬN DỤNG (3 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0.3 điểm Câu21 Câu22 Câu23 Câu24 Câu25 Câu26 Câu27 Câu28 Câu29 Câu30 A B C D B C D A B D Người ra đề TTCM duyệt BGH duyệt Nguyễn Sơn Tùng Nguyễn Thị Vân Thủy Nguyễn Thị Thanh   Huyền
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0