intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Phú Đa 3

Chia sẻ: Thẩm Quyên Ly | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

206
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị cho kì thi sắp tới cũng như giúp các em củng cố và ôn luyện kiến thức, rèn kỹ năng làm bài thông qua việc giải “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Phú Đa 3” sau đây. Hi vọng đây là tài liệu hữu ích cho các bạn trong việc ôn tập. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Phú Đa 3

  1. Trường Tiểu học Phú Đa 3 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Họ và tên: ......................................... NĂM HỌC: 2021 - 2022 Lớp: 5/..... Môn: TOÁN - Lớp: 5 Thời gian làm bài: 35 phút Giám sát kiểm tra 1:……………………….....Giám sát kiểm tra 2:.......…………………………… Điểm Giáo viên nhận xét Bằng số:……….. ……………………………………………………………………………….. Bằng chữ:……… ……………………………………………………………………………….. GV đánh giá 1:……………………GV đánh giá 2:…………………….. Phần I. Trắc nghiệm: (4 điểm) Em hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu sau: Câu 1. Kết quả phép nhân 4,51 X 10 là: A. 451 B. 4,51 C. 45,1 D. 45 Câu 2. Chữ số 3 trong số 45,2638 có giá trị là: 3 3 3 3 A. B. C. D. 10000 1000 100 10 Câu 3. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 1cm2 69 mm2=… cm2 là: A. 1,69 B. 1,0069 C. 0,169 D. 16,9 Câu 4. Số thập phân nào dưới đây lớn hơn 3,75 và bé hơn tổng của 2,4 +1,8 A. 3,57 B. 3,709 C. 3,9 D. 4,2 Câu 5. Số thập phân thích hợp viết vào chỗ chấm để 12tấn5kg =……tấn là: A. 12,005 B. 12,0005 C. 12,05 D. 12005 Câu 6. Lớp 5/2 có 32 học sinh, trong đó có 12 học sinh xuất sắc. Tỉ số phần trăm của số học sinh xuất sắc và học sinh cả lớp là: A. 375 % B. 37,5 % C. 3,75 % D. 0,375 % Câu 7. Kết quả của phép chia 34,254 : 0,01 là: A. 3,4254 B. 34,254 C. 342,54 D. 3425,4 Câu 8. Số dư trong phép chia 375,23: 69 nếu chỉ lấy đến hai chữ số ở phần thập phân của thương là: A. 0,56 B. 0,056 C. 5,6 D. 56
  2. Phần II. Tự luận: (6 điểm) Câu 1. Tính bằng cách thuận tiện nhất: 12,38 x 45 + 12,38 x 55 …………………………………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………………………………. Câu 2. Đặt tính rồi tính: a) 75,55 + 38,45 b) 80,475 – 25,827 c) 48,6 x 3,4 d) 24,36 : 1,2 …………………………………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………………………………. 2 Câu 3. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi 100m chiều rộng bằng chiều dài. Hỏi 3 diện tích thửa ruộng đó bằng bao nhiêu mét vuông, bao nhiêu ha? Bài giải …………………………………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………………………………. Câu 4. Tính giá trị của biểu thức bằng cách thuận tiện nhất: 1 1 1 1 1 ( 1  ) x (1  ) x ( 1  ) x ( 1  ) x ( 1  ). 2 3 4 5 6 …………………………………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………………………….
  3. HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN: TOÁN - LỚP: 5 Năm học: 2021 - 2022 ***** Phần I: Trắc nghiệm: (4 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C B A C A B D A Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 Phần II. Tự luận: (6 điểm) Câu 1. (1 điểm) 12,38 x 45 + 12,38 x 55 = 12,38 x (45+55) = 12,38 x 100 = 1238 Câu 2. (2 điểm) Cứ mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm. a)114 b)54,648 c) 165,24 d)20,3 Câu 3. (2 điểm) Nửa chu vi của thửa ruộng là: 100 : 2 = 50 (m) (0,5 điểm) Tổng số phần bằng nhau là: 2 + 3 = 5 (phần) (0,25 điểm) Chiều rộng của thửa ruộng là: 50 : 5 × 2 = 20 (m) (0,25 điểm) Chiều dài của thửa ruộng là: 50 - 20 = 30 (m) (0,25 điểm) Diện tích của thửa ruộng là: 30 × 20 = 600 (m2) (0,5 điểm) Đổi: 600m2 = 0,06 ha Đáp số: 600m2; 0,06ha (0,25 điểm) Câu 4. (1 điểm) 1 1 1 1 1 (1  ) x (1  ) x ( 1  ) x ( 1  ) x (1  ). 2 3 4 5 6 1 2 3 4 5 = x x x x (0,5 điểm) 2 3 4 5 6 1 2  3  4  5 1 = = (0,5 điểm) 2  3 4  5 6 6
  4. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN: TOÁN - LỚP: 5 Năm học: 2021 - 2022 ***** Số câu Mạch kiến thức, và số Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng kĩ năng điểm TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Số câu 2 1 1 1 2 1 5 3 1. Số học Số điểm 1.0 1.0 0.5 2.0 1.0 1.0 2.5 4.0 Câu số 1;2 1 7 2 4;8 4 Số câu 2 1 3 2. Hình học Số điểm 1.0 0.5 1.5 Đại lượng Câu số 3;5 6 Số câu 1 1 3. Giải toán Số điểm 2.0 2.0 Câu số 3 Tổng Số câu 4 1 2 1 2 1 1 8 4 Số điểm 2.0 1.0 1.0 2.0 1.0 2.0 1.0 4.0 6.0
  5. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN: TIẾNG VIỆT - LỚP: 5 Năm học: 2021 - 2022 ***** Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 TT Mạch kiến thức, kĩ năng Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL 2 2 1 5 Số câu Đọc hiểu văn 1 1,2 3,6 10 bản Câu số 1,5 1,5 1 3 Số điểm 1 2 1 1 5 Số câu Kiến thức tiếng 2 8 4,7 5 9 Việt Câu số 0,5 1 0,5 1 4 Số điểm 3 3 1 1 1 10 Số câu Tổng 2 2,5 0,5 1 1 7 Số điểm Số 1 câu 1. Chính tả Số 2.0 điểm Số 1 2. Tập làm văn ( tả câu người) Số 8.0 điểm
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2