Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Bàn Cờ, Quận 3
lượt xem 3
download
Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn ‘Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Bàn Cờ, Quận 3’ hi vọng đây sẽ là tư liệu ôn tập hiệu quả giúp các em đạt kết quả cao trong kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Bàn Cờ, Quận 3
- PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN 3 KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ I TRƯỜNG THCS BÀN CỜ NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: TOÁN – KHỐI 6 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút (Đề có 02 trang) (Không kể thời gian phát đề) PHẦN1. TRẮCNGHIỆM (3,0 điểm) Em hãy chọn phương án đúng trong mỗi câu dưới đây và ghi vào giấy làm bài. Câu 1. Cho M = a; 5; b; 7 . Trong các khẳng định nào sau đây sai? A. 5 M B. a M C. b M D. 6 M Câu 2.Viết tích sau dưới dạng lũy thừa: 9.9.9.9.9 ? A. 95 B. 66 C. 9 4 D. 96 Câu 3 Số nào sau đây chia hết cho 3 A. 2134 B. 1205 C. 2319 D. 3227 Câu 4. Số nào sau đây là số nguyên ? A. – 0,5 B. – 12 5 D. 7,8 C. 2 Câu 5. Số nguyên nào dưới dây là kết quả của phép tính 52 + (– 122)? A. – 70 B. 70 C. 60 D. – 60 Câu 6. Cho phát biểu sau: “……….. là hình có ba cạnh bằng nhau và ba góc bằng nhau bằng 600. Điền từ thích hợp vào chỗ trống. A. Hình vuông C. Hình tam giác đều B. Hình lục giác đều D. Cả A, B và C đều sai. Câu 7. Trong các hình dưới đây, hình nào là hình thoi ? (2) (3) (4) (1) A. Hình (1). B. Hình (2). C. Hình (3). D. Hình (4). Câu 8. Thân nhiệt (độ C) của bệnh nhân A trong 10 tiếng theo dõi được ghi lại trong bảng sau: 39 41 40 38 39 37 38 36 39 120 Tìm dữ liệu không chính xác A. 36 B. 37 C. 39 D. 120 Câu 9. Biểu đồ tranh sau đây biểu diễn số lượng học sinh tổ 1 lớp 6A sử dụng các phương tiện khác nhau để đi đến trường. Đi bộ Xe đạp Xe máy (ba mẹ chở) Phương tiện khác (Mỗi ứng với 2 học sinh) Tổ 1 có số học sinh đi xe đạp là: A. 2 học sinh B. 4 học sinh C. 8 học sinh D. 10 học sinh
- Câu 10. Bạn An lập bảng số liệu về môn thể thao được yêu thích của tất cả các bạn trong lớp mình như sau: Môn thể thao Bóng đá Bóng chuyền Đá cầu Cầu lông Số bạn chọn 14 13 8 10 Môn thể thao nào được các bạn trong lớp yêu thích nhiều nhất? A. Bóng đá C. Đá cầu B. Bóng chuyền D. Cầu lông Câu 11. Nếu x 28 8 thì x = ? A. – 36 B. – 20 C. 20 D. 3 Câu12. Điểm kiểm tra môn Toán của lớp 6A được cho trong bảng sau: Điểm số 10 9 8 7 5 4 Số học sinh 3 6 17 5 3 2 Số học sinh đạt từ 8 điểm trở lên là bao nhiêu? A. 26 B. 17 C. 9 D. 27 PHẦN2. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 1. (0,5 điểm) Viết các tập hợp A x N 2 x 8 dưới dạng liệt kê các phần tử. Câu 2. (0,5 điểm) Tìm Ư(36) và B(12) trong tập hợp N. Câu 3. (0,75 điểm) Năm học mới, một trường THCS nhập học cho các bạn học sinh khối lớp 6. Biết rằng với số học sinh vừa nhập học nếu xếp hàng 18, hàng 27, hàng 30 đều vừa đủ. Tính số học sinh khối lớp 6 mà trường mới nhận vào, biết số học sinh trong khoảng từ 500 đến 600 học sinh. ( ) Câu 4. (1,0 điểm) Biết rằng số tự nhiên n chia hết cho 2 và n 2 - n M5 . Tìm chữ số tận cùng của n Câu 5. (0,5 điểm) Tìm số đối của các số nguyên sau: 2022 và – 2023. Câu 6. (0,75 điểm) Sắp xếp các số nguyên theo thứ tự tăng dần: – 12; 3; 15; 12; – 7; - 6; 0. Câu 7. (0,75 điểm) Thực hiện phép tính : 50 2. 152 14 22.3 Câu 8. (1,0 điểm) Một nền nhà hình chữ nhật có chiều dài 16dm, chiều rộng 60dm. a) Tính diện tích nền nhà? b) Người ta dự định lát nền bởi những viên gạch men hình vuông có cạnh 40cm, với giá 320 000 đồng / 1 viên. Hỏi Số tiền gạch cần có để lát hết nền nhà? Câu 9. (1,25 điểm) Số học sinh đến trường bằng xe đạp của khối lớp 6 ở một trường THCS được thống kê lại ở bảng sau: Lớp Số học sinh đi đến trường bằng xe đạp 6A1 10 6A2 6 6A3 12 6A4 8 a) Tính tổng số học sinh khối 6 đi xe đạp của trường đó là bao nhiêu em? b) Vẽ biểu đồ cột biểu diễn số học sinh đến trường bằng xe đạp của khối lớp 6 của trường đó. ------ HẾT ------ Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
- PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN 3 KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ I TRƯỜNG THCS BÀN CỜ NĂM HỌC 2022–2023 MÔN: TOÁN – KHỐI 6 HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ CHÍNH THỨC A. TRẮC NGHIỆM: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ.án C A C B A C C D C A C D B. TỰ LUẬN CÂU NỘI DUNG ĐIỂM 1 (0,5 A 6;7;8;9;10;11;12;13;14;...;18 0,5đ điểm) 2 U (36) 1; 2;3; 4;9;6;12;18;36 0,25đ (0,5 B(12) 0;12; 24;36; 48; 60;.... 0,25đ điểm) Gọi x là số học sinh khối 6 ( x N * ) 0,25đ Theo đề bài x là BC(20,35,40) và 500 x 600 20 2 2.5 35 5.7 3 40 23.5 (0,75 3 điểm) BCNN (20,35, 40) 2 .5.7 280 0,25đ BC (20,35, 40) B (280) 0; 280;560;840;... Vì 500 x 600 x 560 0,25đ Vậy số học sinh khối 6 là 560 học sinh Vì n M2 nên chữ số tận cùng của n là một trong các số : 0,25 đ 0;2;4;6;8 0,25 đ Vì n 2 - n = n (n - 1) M5 nên n M5 hoặc (n - 1) M5 do đó n có 4 (1 điểm) chữ số tận cùng là 0; 5 hoặc n - 1 có chữ số tận cùng là 0; 5 0,25 đ hoặc. Tức là n có chữ số tận cùng là 0; 5;1;6. 0,25 đ Do đó: n có chữ số tận cùng là 0; 6 5 Số đối của số 2022 là -2022 0,25đ (0,5 Số đối của số - 2023 là 2023 0,25đ điểm ) 6 Sắp xếp các số nguyên theo thứ tự tăng dần 0,75đ (0,75 12; 7; 6;0;3;12;15 điểm)
- 50 2. 152 14 2 2.3 0,25đ 50 2. 152 14 4.3 7 50 2. 152 14 12 (0,75 0,25đ 50 2.152 2 điểm) 50 2.150 50 300 250 0,25đ a) Đổi 60 dm = 6 m 0,25đ a) Diện tích nền nhà là (0,5đ) 16.6 96 m 2 0,25đ 8 Đổi 40cm = 0,4m (1 điểm) Số viên gạch để lát nền nhà là 0,25đ 96 : 0,42 600 viên Số tiền gạch để lát nền nhà là 600.320000 192000000 ( đồng ) 0,25đ 9 a) Tổng số học sinh khối 6 đi xe đáp của trường là 0,75đ (1,25 10 6 12 8 36 ( học sinh ) điểm)
- b) 0,5đ Biểu đồ số học sinh đến trường bằng xe đạp của khối lớp 6 Số học sinh KHUNG MATRẬNĐỀKIỂMTRACUỐIHỌCKÌ 1TOÁN– LỚP6 Q3 22-23 Các phần đánh dấu (*) có thể đặt 1 điểm TL vận dụng cao Mứcđộ đánhgiá Tổng TT Chủđề Nộidung/Đơnvịkiếnthức %điểm Nhậnbiết Thônghiểu Vậndụng Vậndụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Số tự nhiên và tập hợp 1 1 các số tự nhiên. Thứ tự (TN1) (TL1) Số trong tập hợp các số tự 0,25 0 ,5 2,5 1 tựnhiên( nhiên đ 24tiết) 2. 1 (25%) Sốtựnhiên.Cácphéptínhvớ (TN2) isốtự nhiên.Phéptính 0,25 đ luỹthừavới số mũ tự nhiên 3.Tính chia hết trong tập 1 1 1 1 hợpcác số tự nhiên. Số (TN3) (TL2) (TL3) (TL4) nguyêntố.Ướcchungvàbội 0,25đ 0,5đ 0,75đ 1đ chung
- 1.Sốnguyênâmvàtậphợpcács 1 1 1 1 ố nguyên. Thứ tự trong (TN4) (TL5) (TN11) (TL6) Số tậphợpcácsốnguyên 0,25đ 0,5đ 0,25đ 0,75đ 2 nguyên(2 2. Cácphéptínhvớisốnguyên. 1 1 2,75 0tiết) Tính chia hết trong tập (TN5) (TL7) (27,5%) hợpcácsố nguyên 0,25đ 0,75đ 1. 1 Các Tamgiácđều,hìnhvuông,lụ (TN6) hìnhphẳn 3 cgiácđều. 0,25đ 1,5 gtrongth 2. Hìnhchữnhật,Hình thoi, 1 1 1 (15%) ực hình bình hành, hình (TN7) (TL8) (TL9) tiễn(10tiế thangcân. 0,25đ 0,5đ 0,5đ t) 1. Thuthập vàtổchứcdữliệu, 2 1 Một biểu diễn dữ liệu theo các tiêu (TN8) (TL10) sốyếu chí cho trước 0,25 đ 4 0,75đ 2,25 tốthống 2. Mô tả và biểu diễn dữ 2 1 1 (22,5%) kê.(10tiết liệutrêncácbảng,biểu đồ. (TN9) (TL11) (TN12) ) 0,25 đ 0,5đ 0,25đ 3. Hình thành và giải 1 quyết vấn đề đơn giản (TN10) xuất hiện từ các số liệu và 0,25 đ biểu đồ thống kê đã có Tổng: Sốcâu 10 3 2 4 0 3 1 Điểm 2,5 1,5 0,5 2,5 0 2,0 1,0 10,0 Tỉ lệ% 40% 30 20% 10% 100% % Tỉlệchung 70% 30% 100% Chúý: Tổng tiết: 64 tiết
- BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKI TOÁN 6 TT Chương/Chủ Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ đề nhận thức Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao SỐ - ĐAI SỐ 1 Tập Số tự Nhận biết: TL1 hợp các nhiên – Nhận biết được tập hợp các số tự nhiên. Thông hiểu: TN1 số tự và tập nhiên hợp – Biểu diễn được số tự nhiên trong hệ thập phân. – Biểu diễn được các số tự nhiên từ 1 đến 30 bằng các số cách sử dụng các chữ số La Mã. tự Vận dụng: nhiên. – Sử dụng được thuật ngữ tập hợp, phần tử thuộc Thứ (không thuộc) một tập hợp; sử dụng được cách tự cho tập hợp. TL4 trong tập hợp các số tự nhiên Các Nhậnbiết: phép tính – Nhậnbiết đượcthứtựthựchiệncácphéptính TN2 với số Vận dụng: tự nhiên. – Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, Phép nhân, chia trong tập hợp số tự nhiên. tính – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết luỹ thừa hợp, phân phối của phép nhân đối với phép với số cộng trong tính toán. mũ tự – Thực hiện được phép tính luỹ thừa với số mũ nhiên tự nhiên; thực hiện được các phép nhân và phép chia hai luỹ thừa cùng cơ số với số mũ tự nhiên. – Vận dụng được các tính chất của phép tính (kể cả phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên) để tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí. – Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc)gắn với thực hiện các phép tính (ví dụ: tính tiền mua sắm, tính lượng hàng
- mua được từ số tiền đã có, ...). Vận dụng cao: – Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (phức TL4 hợp, không quen thuộc)gắn với thực hiện các phép tính. Tính Nhận biết : chia hết – Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm TN3 trong ước và bội. TL2 TL3 tập – Nhận biết được khái niệm số nguyên tố, hợp hợp số. các số – Nhận biết được phép chia có dư, định lí về tự phép chia có dư. nhiên. – Nhận biết được phân số tối giản. Số nguyê Vận dụng: n tố. – Vận dụng được dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 9, Ước 3 để xác định một số đã cho có chia hết cho 2, chung và bội 5, 9, 3 hay không. chung – Thực hiện được việc phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 thành tích của các thừa số nguyên tố trong những trường hợp đơn giản. – Xác định được ước chung, ước chung lớn nhất; xác định được bội chung, bội chung nhỏ nhất của hai hoặc ba số tự nhiên; thực hiện được phép cộng, phép trừ phân số bằng cách sử dụng ước chung lớn nhất, bội chung nhỏ nhất. – Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) (ví dụ: tính toán tiền hay lượng hàng hoá khi mua sắm, xác định số đồ vật cần thiết để sắp xếp chúng theo những quy tắc cho trước,...). Vận dụng cao: – Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết những vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc). TL4 2 Số Số Nhận biết: nguyên nguyê –Nhận biết được số nguyên âm, tập hợp các số TN4 TN11 n âm và tập nguyên. TL5 TL6 hợp –Nhận biết được số đối của một số nguyên. các số –Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số
- nguyê nguyên. n. – Nhận biết được ý nghĩa của số nguyên âm Thứ trong một số bài toán thực tiễn. tự trong Thông hiểu: tập – Biểu diễnđược số nguyên trên trục số. hợp các số – So sánh được hai số nguyên cho trước. nguyê n Nhận biết : – Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm TN5 TL7 ước và bội trong tập hợp các số nguyên. Vận dụng: Các phép – Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, tính nhân, chia (chia hết) trong tập hợp các số với số nguyên. nguyê n. – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết Tính hợp, phân phối của phép nhân đối với phép chia cộng, quy tắc dấu ngoặc trong tập hợp các số hết nguyên trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, trong tính nhanh một cách hợp lí). tập hợp – Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (đơn các số giản, quen thuộc) gắn với thực hiện các phép nguyê tính về số nguyên (ví dụ: tính lỗ lãi khi buôn n bán,...). Vận dụng cao: TL4 – Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính về số nguyên. HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG 3 Các Tam Nhận biết: TN6 hình giác phẳng đều, Nhận dạng về tam giác đều, hình vuông, lục hình giác đều. trong thực vuôn Thông hiểu: tiễn g, lục giác – Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đều. đường chéo) của: tam giác đều (ví dụ: ba cạnh bằng nhau, ba góc bằng nhau); hình vuông (ví dụ: bốn cạnh bằng nhau, mỗi góc là góc vuông, hai đường chéo bằng nhau); lục giác đều (ví dụ:
- sáu cạnh bằng nhau, sáu góc bằng nhau, ba đường chéo chính bằng nhau). Vận dụng – Vẽ được tam giác đều, hình vuông bằng dụng cụ học tập. – Tạo lập được lục giác đều thông qua việc lắp ghép các tam giác đều. Hình Nhận biết chữ – Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, TN7 TL8 TL9 nhật, Hình đường chéo) của hình chữ nhật, hình thoi, hình thoi, bình hành, hình thang cân. hình Thông hiểu bình hành, – Vẽ được hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hình hành bằng các dụng cụ học tập. thang cân. – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với việc tính chu vi và diện tích của các hình đặc biệt nói trên (ví dụ: tính chu vi hoặc diện tích của một số đối tượng có dạng đặc biệt nói trên,...). Vận dụng TL4 – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính chu vi và diện tích của các hình đặc biệt nói trên.. MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT 4 Một số Thu Nhận biết: yếu tố thập, phân – Nhận biết được tính hợp lí của dữ liệu theo TN8 TL10 thống kê loại, các tiêu chí đơn giản. biểu Vận dụng: diễn dữ – Thực hiện được việc thu thập, phân loại dữ liệu liệu theo các tiêu chí cho trước từ những nguồn: theo bảng biểu, kiến thức trong các môn học khác. các tiêu chí cho trước Mô tả TN9 Nhận biết: và biểu – Đọc được các dữ liệu ở dạng: bảng thống kê;
- diễn biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép (column TL 11 dữ chart). liệu trên Thông hiểu: các – Mô tả được các dữ liệu ở dạng: bảng thống bảng, kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép biểu (column chart). TN12 đồ. Vận dụng: – Lựa chọn và biểu diễn được dữ liệu vào bảng, biểu đồ thích hợp ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép (column TL4 chart). Hình TN10 Nhận biết: thành – Nhận biết được mối liên quan giữa thống kê và giải với những kiến thức trong các môn học trong quyết Chương trình lớp 6 (ví dụ: Lịch sử và Địa lí lớp vấn 6, Khoa học tự nhiên lớp 6,...) và trong thực đề tiễn (ví dụ: khí hậu, giá cả thị trường,...). đơn giản Thông hiểu: xuất – Nhận ra được vấn đề hoặc quy luật đơn giản hiện dựa trên phân tích các số liệu thu được ở dạng: từ các bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng số liệu cột/cột kép (column chart). và Vận dụng: biểu đồ – Giải quyết được những vấn đề đơn giản liên thống quan đến các số liệu thu được ở dạng: bảng kê đã thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột TL4 có kép (column chart).
- PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN 3 KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ I TRƯỜNG THCS BÀN CỜ NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: TOÁN – KHỐI 6 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút (Đề có 03 trang) (Không kể thời gian phát đề) ĐỀ B PHẦN1 : TRẮCNGHIỆMKHÁCHQUAN. (3,0điểm) Em hãychọnphươngánđúngtrongmỗicâudướiđây: Câu 1. Cho M a;5; b;7 . Trong các khẳng định nào sau đây sai? A. 5 M B. a M C. b M D. 6 M Câu 2.Viết tích sau dưới dạng lũy thừa: 6.6.6.6.6 ? A. 65 B. 66 C. 64 D. 6 6 Câu 3Số nào sau đây chia hết cho 3 A. 1234 B. 1025 C. 9123 D. 2327 Câu 4: Số nào sau đây là số nguyên ? 15 B. – 32 D. - 1,8 A. 7 C. 8,3 Câu 5: Số nguyên nào dưới dây là kết quả của phép tính (167) 45 ? A. - 122 B. 122 C. -212 D. 212 Câu 6: Hình lục giác đều là hình: A. Có 7 cạnh bằng nhau. C. Có 4 cạnh bằng nhau. B. Có 5 cạnh bằng nhau. D. Có 6 cạnh bằng nhau. Câu 7:Trong các hình dưới đây, hình nào là hình chữ nhật? (2) (3) (4) (1) A. Hình (1). B. Hình (2). C. Hình (3). D. Hình (4). Câu 8 :Thân nhiệt ( độ C) của bệnh nhân A trong 10 tiếng theo dõi được ghi lại trong bảng sau: 39 41 40 38 39
- 37 38 100 39 120 Tìm dữ liệu không chính xác A. 36 B. 37 C. 39 D. 100 Câu 9: Biểu đồ tranh sau đây biểu diễn số lượng học sinh tổ 1 lớp 6A sử dụng các phương tiện khác nhau để đi đến trường. Đi bộ Xe đạp Xe máy (ba mẹ chở) Phương tiện khác (Mỗi ứng với 2 học sinh) Tổ 1 có số học sinh đi xe máy (ba mẹ chở) là: A. 3 học sinh C. 6 học sinh B. 8 học sinh D. 10 học sinh Câu 10: Bạn An lập bảng số liệu về môn thể thao được yêu thích của tất cả các bạn trong lớp mình như sau: Môn thể thao Bóng đá Bóng chuyền Đá cầu Cầu lông Số bạn chọn 7 13 15 10 Môn thể thao nào được các bạn trong lớp yêu thích nhiều nhất? A. Bóng đá C. Đá cầu B. Bóng chuyền D. Cầu lông Câu11: Nếu x 23 8 thì x = ? A. - 31 B. 15 C. - 15 D. 31 Câu 12 :Số lượng áo sơ mi nam bán được trong một tháng của cửa hàng thời trang được thống kê dưới bảng sau:
- Tổng số lượng áo bán được của cửa hàng trong một tháng là A. 50 áo. B. 83 áo. C. 81 áo. D. 84áo PHẦN2: TỰ LUẬN(7,0điểm) Câu 1: ( 0,5 điểm ) Viết các tập hợp A x N 3 x 8 dưới dạng liệt kê các phần tử. Câu 2:(0,5 điểm) Tìm Ư(42) và B(15) trong tập hợp N Câu 3: (0,75 điểm)Năm học mới, một trường THCS nhập học cho các bạn học sinh khối lớp 6. Biết rằng với số học sinh vừa nhập học nếu xếp hàng 18, hàng 27, hàng 30 đều vừa đủ. Tính số học sinh khối lớp 6 mà trường mới nhận vào, biết số học sinh trong khoảng từ 500 đến 600 học sinh. Câu 4: ( 1 điểm) Viết các số tự nhiên liên tiếp từ 10 đến 99 ta được số A. Hỏi A có chia hết cho 9 không? Vì sao? Câu5:(0,5 điểm)Tìm số đối của các số nguyên sau: -2021 và 2022. Câu6: (0,75 điểm) Sắp xếp các số nguyên theo thứ tự tăng dần: 15;5; 45; 23; 56; 7; 0 Câu7 :(0,75 điểm)Thực hiện phép tính : 70 3. 100 22.3 10 Câu8: (1 điểm) Một nền nhà hình chữ nhật có chiều dài 25m , chiều rộng 80dm . a) Tính diện tích nền nhà? b) Người ta dự định lát nền bởi những viên gạch men hình vuông có cạnh 40 cm , với giá 80000 đồng / 1 viên. Hỏi Số tiền gạch cần có để lát hết nền nhà? Câu9: ( 1,25 điểm) Số học sinh đến trường bằng xe đạp của khối lớp 6 ở một trường THCS được thống kê lại ở bảng sau: Lớp Số học sinh đi đến trường bằng xe đạp 6A1 9 6A2 6 6A3 10 6A4 8 a) Tính tổng số học sinh khối 6 đi xe đạp của trường đó là bao nhiêu em?
- b) Vẽ biểu đồ cột biểu diễn số học sinh đến trường bằng xe đạp của khối lớp 6 của trường đó PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ I 3 NĂM HỌC 2022–2023 TRƯỜNG THCS BÀN CỜ MÔN: TOÁN – KHỐI 6 HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ CHÍNH THỨC C. TRẮC NGHIỆM: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ.án B A B B A D B D C C C D D. TỰ LUẬN CÂU NỘI DUNG ĐIỂM 1 A 3;4;5;6;7 0,5đ (0,5 điểm) 2 U (42) 1; 2;3;14; 6;7; 21; 42 0,25đ (0,5 B(15) 0;15;30; 45;75;... 0,25đ điểm) Gọi x là số học sinh khối 6 ( x N * ) 0,25đ Theo đề bài x là BC(18,27,30) và 500 x 600 18 2.32 3 27 33 (0,75 30 2.3.5 BCNN (18, 27,30) 2.33.5 270 0,25đ điểm) BC (18, 27,30) B(270) 0; 270;540;810;... Vì 500 x 600 x 540 0,25đ Vậy số học sinh khối 6 là 540 học sinh Ta có: A = 1011121314....99 4 0,25 đ Xét 90 số tự nhiên liên tiếp: 10;11;12;13;...;98;99 (1 điểm) Tổng các chữ số hàng chục:
- (1 + 2 + ... + 8 + 9).10 = 45.10 = 450 0,25đ Tổng các chữ số hàng đơn vị: (0 + 1 + 2 + ... + 8 + 9).9 = 45.9 = 405 Tổng các chữ số của A là: 0,25đ 450 + 405 = 855 Mà 855M9 nên A M9 0,25đ 4 Số đối của số -2021 là 2021 0,25đ (0,5 Số đối của số 2022 là – 2022 0,25đ điểm ) 5 Sắp xếp các số nguyên theo thứ tự tăng dần 0,75đ (0,75 56; 15; 7; 0;5; 23; 45 điểm) 70 3. 100 2 2.3 10 0,25 đ 70 3. 100 4.3 10 6 70 3. 100 12 10 (0,75 0,25đ 70 3.100 2 điểm) 70 3.88 70 264 194 0,25đ a) Đổi 80 dm = 8 m 0,25đ (0,5đ) Diện tích nền nhà là 25.8 200 m 2 0,25đ 7 b) Đổi 40cm = 0,4m (1 điểm) (0,5đ) Số viên gạch để lát nền nhà là 0,25đ 200 : 0,42 1250 viên Số tiền gạch để lát nền nhà là 1250.80000 100000000 ( đồng ) 0,25đ 8 a) Tổng số học sinh khối 6 đi xe đáp của trường là 0,75đ (1,25 9 6 10 8 33 học sinh
- điểm) b) 0,5đ Biểu đồ số học sinh đến trường bằng xe đạp của khối lớp 6 Số học sinh
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 431 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 339 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 480 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 511 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 327 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2015-2016 - Phòng GD&DT Phú Bình
3 p | 190 | 18
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 935 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 314 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 559 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 370 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
4 p | 248 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 229 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 445 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 299 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 274 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 224 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 424 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 281 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn