intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Thanh Xuân Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:7

5
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với “Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Thanh Xuân Nam” được chia sẻ dưới đây, các bạn học sinh được ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo đề thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Thanh Xuân Nam

  1. BÀI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ I MÔN: VẬT LÍ 8 Năm học 2022-2023 Thời gian: 45 phút. ( Học sinh làm bài vào đề) Đề chính thức Đề số 01 (Gồm 5 Trang) Họ và tên:………………………… …………………………………………………………………………… Lớp: …......….... * Phần I: Trắc nghiệm khách quan (7,0 điểm). Câu 1: Chuyển động cơ học là A. sự thay đổi khoảng cách theo không gian của vật so với vật khác. B. sự thay đổi phương chiều của vật. C. sự thay đổi vị trí của vật theo thời gian so với vật khác. D. sự thay đổi hình dạng của vật so với vật khác. Câu 2: Trong các câu có chứa cụm từ “chuyển động”, “đứng yên” sau đây, câu nào đúng? A. Một vật có thể chuyển động đối với vật này nhưng lại có thể đứng yên đối với vật khác. B. Một vật xem là chuyển động đối với vật này, thì chắc chắn đứng yên đối với vật khác. C. Một vật xem là chuyển động đối với vật này, thì không thể đứng yên đối với vật khác. D. Một vật xem là đứng yên đối với vật này, thì chắc chắn chuyển động đối với vật khác. Câu 3: Hãy chọn câu trả lời đúng: Một người ngồi trên đoàn tàu đang chạy thấy nhà cửa bên đường chuyển động. Khi ấy người đó đã chọn vật mốc là: A. Toa tàu. B. Bầu trời. C. Cây bên đường. D. Đường ray. Câu 4: 1cm nhôm (có trọng lượng riêng 27000N/m3) và 1cm3 chì (trọng lượng 3 riêng 130000N/m3) được thả vào một bể nước. Lực đẩy tác dụng lên khối nào lớn hơn? A. Nhôm B. Chì C. Bằng nhau D. Không đủ dữ liệu kết luận Câu 5: Quan sát hình vẽ bên, cặp lực cân bằng là:
  2. A. B. C. D. Câu 6: Đại lượng nào sau đây cho biết mức độ nhanh hay chậm của chuyển động? A. Quãng đường. B. Thời gian chuyển động. C. Vận tốc. D. Cả 3 đại lượng trên. Câu 7: Chuyển động theo quán tính là: A. Dưới tác dụng của các lực cân bằng một vật đang đứng yên sẽ chuyển động, đang chuyển động sẽ tiếp tục chuyển động thẳng đều B. Dưới tác dụng của các lực cân bằng một vật đang đứng yên sẽ tiếp tục đứng yên, đang chuyển động sẽ dừng lại. C. Dưới tác dụng của các lực cân bằng một vật đang đứng yên sẽ tiếp tục đứng yên, đang chuyển động sẽ tiếp tục chuyển động thẳng đều D. Dưới tác dụng của các lực cân bằng một vật đang đứng yên sẽ chuyển động, đang chuyển động sẽ dừng lại. Câu 8: Trường hợp nào dưới đây cho ta biết khi chịu tác dụng của lực, vật vừa bị biến dạng vừa bị biến đổi chuyển động. A. Cầu thủ sút mạnh vào quả bóng. B. Dùng tay nén lò xo. C. Mưa to làm gãy cành bàng. D. Xe máy đang chạy bỗng tăng ga. Câu 9: Tác dụng của áp lực phụ thuộc vào: A. phương của lực B. chiều của lực C. điểm đặt của lực D. độ lớn của áp lực và diện tích mặt bị ép Câu 10: Một vật ở trong nước chịu tác dụng của những lực nào? A. Lực đẩy Acsimét B. Lực đẩy Acsimét và lực ma sát C. Trọng lực D. Trọng lực và lực đẩy Acsimét Câu 11: Một quả cầu bằng đồng được treo vào lực kế ở ngoài không khí thì lực kế chỉ 4,45N. Nhúng chìm quả cầu vào rượu thì lực kế chỉ bao nhiêu? Biết d rượu = 8000N/m3, dđồng = 89000N/m3 A. 4,45N B. 4,25N C. 4,15N D. 4,05N
  3. Câu 12: Có các viên gạch giống hệt nhau với kích thước 5 x 10 x 20 (cm) được xếp ở ba vị trí như hình vẽ. Biết tại vị trí 2 có hai viên gạch được xêp chồng lên nhau. Hỏi áp lực do các viên gạch tác dụng lên mặt đất tại vị trí nào lớn nhất? A. Tại vị trí 1. B. Tại vị trí 2. C. Tại vị trí 3. D. Tại ba vị trí áp lực như nhau. Câu 13: Có mấy loại lực ma sát? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 14: Trường hợp nào dưới đây chuyển động mà không có lực tác dụng. A. Ô tô đang đi trên đường. B. Xe kéo đang lên dốc. C. Quả bóng rơi từ trên cao xuống. D. Người đang đi xe đạp thì ngừng đạp, nhưng xe vẫn chuyển động phía trước. Câu 15: Công thức nào sau đây dùng để tính vận tốc trung bình: A. B. C. D. Câu 16: Kết luận nào sau đây đúng: A. Càng lên cao áp suất khí quyển càng giảm vì bề dày của khí quyển tính từ điểm đo áp suất càng giảm. B. Càng lên cao áp suất khí quyển càng giảm vì mật độ khí quyển càng giảm. C. Càng lên cao áp suất khí quyển càng giảm vì lực hút của Trái Đất lên các phân tử không khí càng giảm. D. Tất cả đáp án trên. Câu 17: Người thợ may sau khi đơm cúc áo thường quấn thêm vài vòng chỉ quanh cúc để: A. tăng ma sát lăn B. tăng ma sát nghỉ C. tăng ma sát trượt D. tăng quán tính Câu 18: Độ lớn của vận tốc cho biết: A. Qũy đạo của chuyển động
  4. B. Mức độ nhanh hay chậm của chuyển động C. Mức độ nhanh hay chậm của vận tốc D. Dạng đường đi của chuyển động Câu 19: Đặt một bao gạo 60kg lên một ghế 4 chân có khối lượng 4kg. Diện tích tiếp xúc với mặt đất của mỗi chân ghế là 8cm2. Áp suất mà gạo và ghế tác dụng lên mặt đất là: A. p = 20000N/m2 B. p = 2000000N/m2 C. p = 200000N/m2 D. Là một giá trị khác Câu 20: Trường hợp nào dưới đây cho ta biết khi chịu tác dụng của lực vật vừa bị biến dạng vừa bị biến đổi chuyển động. A. Gió thổi cành lá đung đưa B. Sau khi đập vào mặt vợt quả bóng tennis bị bật ngược trở lại C. Một vật đang rơi từ trên cao xuống D. Khi hãm phanh xe đạp chạy chậm dần Câu 21: Vật thứ nhất có khối lượng m1 = 0,5kg, vật thứ hai có khối lượng 1kg. Hãy so sánh áp suất p1 và p2 của hai vật trên mặt sàn nằm ngang. A. p1 = p2 B. p1 = 2p2 C. 2p1 = p2 D. Không so sánh được. Câu 22: Thế nào là hai lực cân bằng? A. Hai lực cùng cường độ, có phương trên cùng một đường thẳng, ngược chiều và cùng tác dụng vào một vật. B. Hai lực cùng cường độ, có phương trên cùng một đường thẳng, cùng chiều và cùng tác dụng vào một vật. C. Hai lực cùng cường độ, có phương trên cùng một đường thẳng và ngược chiều. D. Hai lực cùng cường độ, cùng phương, cùng chiều và cùng tác dụng vào một vật Câu 23: Hút bớt không khí trong một vỏ hộp đựng sữa bằng giấy, ta thấy vỏ hộp giấy bị bẹp lại là vì: A. việc hút mạnh đã làm bẹp hộp B. áp suất bên trong hộp tăng lên làm cho hộp bị biến dạng C. áp suất bên trong hộp giảm, áp suất khí quyển ở bên ngoài hộp lớn hơn làm nó bẹp D. khi hút mạnh làm yếu các thành hộp làm hộp bẹp đi Câu 24: Trong thí nghiệm của Torixeli, độ cao cột thủy ngân là 75cm, nếu dùng rượu để thay thủy ngân thì độ cao cột rượu là bao nhiêu? Biết dHg = 136000 N/m3, của rượu drượu = 8000 N/m3. A. 750 mm B. 1275 mm C. 7,5 m D. 12,75m Câu 25: Một vật có khối lượng 50kg chuyển động thẳng đều trên mặt phẳng nằm ngang khi có lực tác dụng là 35N. Lực ma sát tác dụng lên vật trong trường hợp này có độ lớn là: A. Fms = 35N B. Fms = 50NF C. Fms > 35N D. Fms < 35N
  5. Câu 26: Trong phép biến đổi sau, phép biến đổi nào là sai? A. 760mmHg = 103360 N/m2 B. 750mmHg = 10336 N/m2 C. 100640 N/m2 = 74cmHg D. 700 mmHg = 95200 N/m2 Câu 27: Vật 1 và 2 đang chuyển động với các vận tốc v 1 và v2 thì chịu các lực tác dụng như hình vẽ. Trong các kết luận sau kết luận nào đúng? A. Vật 1 tăng vận tốc, vật 2 giảm vận tốc B. Vật 1 tăng vận tốc, vật 2 tăng vận tốc C. Vật 1 giảm vận tốc, vật 2 tăng vận tốc D. Vật 1 giảm vận tốc, vật 2 giảm vận tốc Câu 28: Điều nào sau đây đúng khi nói về áp suất chất lỏng? A. Chất lỏng gây áp suất theo mọi phương. B. Áp suất tác dụng lên thành bình không phụ thuộc diện tích bị ép. C. Áp suất gây ra do trọng lượng của chất lỏng tác dụng lên một điểm tỉ lệ nghịch với độ sâu. D. Nếu cùng độ sâu thì áp suất như nhau trong mọi chất lỏng khác nhau.
  6. * Phần II: Tự luận (3,0 điểm). Câu 1: (2 điểm) Một chiếc tàu bị thủng một lỗ nhỏ ở đáy. Lỗ này nằm cách mặt nước 2,2m. Người ta đặt một miếng vá áp vào lỗ thủng từ phía trong. Hỏi cần một lực tối thiểu bằng bao nhiêu để giữ miếng vá nếu lỗ thủng rộng 150cm2 và trọng lượng riêng của nước là 10 000N/m3? Câu 2: (1 điểm) Một vật kim loại được móc vào lực kế để đo lực theo phương thẳng đứng. Khi vật ở trong không khí, lực kế chỉ P=12N. Khi nhúng vật chìm hoàn toàn trong nước, lực kế chỉ P’=7N. Biết trọng lượng riêng của nước là 104 N/m3. Bỏ qua lực đẩy Ác – si – mét của không khí. Tính trọng lượng riêng của vật kim loại đó. ………………Hết………............. BÀI LÀM Họ và tên:………………………… …………………………………………………………………………… Lớp: …......….... * Phần I: Trắc nghiệm khách quan (7,0 điểm). Câu 1- 2- 3- 4- 5- 6- 7- 8- 9- 10- Câu 11- 22- 13- 14- 15- 16- 17- 18- 19- 20- Câu 21- 22- 23- 24- 25- 26- 27- 28- * Phần II: Tự luận (3,0 điểm). ...................................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................................
  7. ...................................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................................... ......................... .................................................................................................................................................................................................. ........................................
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2