
Bài giảng Quản trị kinh doanh nông nghiệp - Chương 9: Tổ chức sản xuất
lượt xem 6
download

Bài giảng Quản trị kinh doanh nông nghiệp - Chương 9: Tổ chức sản xuất. Những nội dung chính trong chương này gồm có: Vai trò của chức năng giám sát (controlling function), các nội dung chủ yếu của chức năng giám sát, quá trình sản xuất, hàm sản xuất. Mời các bạn cùng tham khảo để biết thêm nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Quản trị kinh doanh nông nghiệp - Chương 9: Tổ chức sản xuất
- CHƯƠNG 9 TỔ CHỨC SẢN XUẤT
- I. CHỨC NĂNG GIÁM SÁT 1) Vai trò của chức năng giám sát (controlling function) Nhằm đo lường tiến độ hoàn thành các mục tiêu mà xí nghiệp đã đề trong chức năng kế hoạch.
- I. CHỨC NĂNG GIÁM SÁT 2) Các nội dung chủ yếu của chức năng giám sát • Đánh giá quá trình sản xuất; • Đo lường kết quả tài chính: – quản trị sản xuất và tồn kho; – tài liệu kế toán; • Đánh giá hoạt động sử dụng vốn.
- II. QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT 1) Hiểu biết chung Để đánh giá quá trình sản xuất thì nhà quản trị cần có những hiểu biết về bí quyết công nghệ và phân tích kinh tế; Công nghệ hiệu quả kỹ thuật: sản lượng cao nhất/đơn vị đầu vào; Kinh tế hiệu quả kinh tế: sản lượng đem lai lợi nhuận tối đa.
- II. QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT 2) Quá trình sản xuất Quá trình sản xuất: đầu vào đầu ra; Đầu vào: ngũ cốc, súc vật, hóa chất, hoặc lao động; Đầu ra có thể một hàng hóa (thức ăn gia súc, phân bón, trang thiết bị, hoặc hàng hóa tiêu dùng) hoặc một số dịch vụ.
- 2) QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT Ba loại quyết định cần giải quyết: • Sản xuất cái gì loại SP/dịch vụ nào có thể đem lại lợi nhuận? thể hiện trong kế hoạch kinh doanh; • SX như thế nào phối hợp các đầu vào như thế nào là tốt nhất; • SX bao nhiêu để có lợi nhuận tối đa; Nhu cầu thị trường và chi phí sản xuất có ảnh hưởng đến ba loại quyết định nói trên.
- III. HÀM SẢN XUẤT 1) Khái niệm HSX thể hiện quan hệ kỹ thuật giữa đầu vào và đầu ra các lượng sản phẩm có thể sản xuất ra tương ứng với các lượng đầu vào khác nhau được sử dụng; Quan hệ này được thể hiện trên đồ thị bằng đường tổng sản phẩm (TP = Total Product).
- Sản lượng Y2 TP2 Y1 TP1 Đầu vào biến đổi O n Hình. Đường tổng sản phẩm TP1 và TP 2 (hiệu quả kỹ thuật cao hơn)
- III. HÀM SẢN XUẤT 1) Khái niệm Khi hiệu quả kỹ thuật tăng lên thì đường TP cũng cao hơn; Khi đã đạt được hiệu quả kỹ thuật tối đa cho phép bắt đầu xác định hiệu quả kinh tế; Hiệu quả kỹ thuật là tiền đề cho hiệu quả kinh tế ....??
- III. HÀM SẢN XUẤT 2) Đo lường kết quả sử dụng đầu vào Năng suất trung bình (AP): AP = Tổng sản lượng/tổng đầu vào; Năng suất biên (MP): MP = sản lượng/ đầu vào.
- Y M TP E I II III O X1 AP, MP I II III Qui luật MP giảm dần MP AP O X1 Hình. Caùc giai ñoaïn (vuøng) cuûa quaù
- III. HÀM SẢN XUẤT 3) Xác định mức sản lượng hợp lý Mức sản lượng hợp lý nằm khoảng giữa của mức hiệu quả đầu vào tối đa và mức sản lượng tối đa.
- Bảng. Hàm SX thức ăn gia súc theo yếu tố lao động Lao động Sản APLĐ MPLĐ lượng 0 0 1 20 20.0 20 2 50 25.0 30 3 84 28.0 34 4 110 27.5 26 Vùng SX 5 120 24.0 10 hợp lý 6 126 21.0 6 7 122 17.4 4
- III. HÀM SẢN XUẤT 4) Giá cả và hiệu quả kinh tế Phân tích biên tế. Liên quan đến doanh thu tăng thêm (doanh thu biên) và chi phí tăng thêm (chi phí biên) của mỗi đơn vị đầu vào biến đổi; Nguyên tắc: doanh thu tăng thêm > chi phí tăng thêm mở rộng sản xuất; Khi doanh thu tăng thêm = chi phí tăng thêm điểm đạt hiệu quả kinh tế.
- Bảng. Điểm lợi nhuận tối đa theo yếu tố lao động SP (tấn) DT thuần DT biên Số lao Chi phí lđ CP biên lđ động 0 0 0 0 20 6.000 6.000 1 5.000 5.000 50 15.000 9.000 2 10.000 5.000 84 25.200 10.200 3 15.000 5.000 110 33.000 7.800 4 20.000 5.000 120 36.000 3.000 5 25.000 5.000 126 37.800 1.800 6 30.000 5.000 122 36.600 -1.200 7 35.000 5.000 Ghi chú: giá bán SP = 1,5 triệu đ/tấn; tiền lương = 5 triệu/lđ; chi phí NVL = 1,2 triệu đồng/tấn; chi phí khác không đổi.
- III. HÀM SẢN XUẤT 4) Giá cả và hiệu quả kinh tế Phân bố doanh thu biên bằng nhau Một đầu vào được phân bố cho 2 hoặc nhiều loại sản phẩm sao cho tổng lợi nhuận không thể tăng thêm được (doanh thu tăng thêm bằng doanh thu giảm đi do phân bổ đầu vào); sử dụng đầu vào sao cho chúng tạo ra doanh thu lớn nhất lợi nhuận max.

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Quản trị kinh doanh nông nghiệp - Nguyễn Anh Trụ
176 p |
415 |
72
-
Bài giảng Quản trị kinh doanh nông nghiệp - Chương 10: Quản trị sản xuất và tồn kho
26 p |
23 |
7
-
Bài giảng Quản trị kinh doanh nông nghiệp: Chương 5 - ThS. Phùng Chí Cường
14 p |
14 |
5
-
Bài giảng Quản trị kinh doanh nông nghiệp - Chương 4: Chức năng lập kế hoạch
36 p |
24 |
5
-
Bài giảng Quản trị kinh doanh nông nghiệp - Chương 2: Nhà quản trị kinh doanh nông nghiệp
24 p |
23 |
5
-
Bài giảng Quản trị kinh doanh nông nghiệp - Chương 1: Nông nghiệp và kinh doanh nông nghiệp
18 p |
15 |
5
-
Bài giảng Quản trị kinh doanh nông nghiệp - Chương 3: Kinh tế học cho nhà quản trị kinh doanh nông nghiệp
25 p |
29 |
4
-
Bài giảng Quản trị kinh doanh nông nghiệp: Chương 4 - ThS. Phùng Chí Cường
13 p |
11 |
4
-
Bài giảng Quản trị kinh doanh nông nghiệp: Chương 3 - ThS. Phùng Chí Cường
26 p |
16 |
4
-
Bài giảng Quản trị kinh doanh nông nghiệp: Chương 2 - ThS. Phùng Chí Cường
16 p |
11 |
4
-
Bài giảng Quản trị kinh doanh nông nghiệp: Chương 1 - ThS. Phùng Chí Cường
20 p |
23 |
4
-
Bài giảng Quản trị kinh doanh nông nghiệp - Chương 11: Chức năng điều hành
14 p |
18 |
4
-
Bài giảng Quản trị kinh doanh nông nghiệp - Chương 7: Kế hoạch tài chính
12 p |
22 |
4
-
Bài giảng Quản trị kinh doanh nông nghiệp - Chương 8: Chức năng tổ chức
25 p |
24 |
4
-
Bài giảng Quản trị kinh doanh nông nghiệp - Chương 6: Dự báo
16 p |
20 |
4
-
Bài giảng Quản trị kinh doanh nông nghiệp - Chương 5: Hiểu biết về nhu cầu của người tiêu dùng
13 p |
25 |
4
-
Bài giảng Quản trị kinh doanh nông nghiệp: Chương 3 - ThS. Nguyễn Hà Hưng
78 p |
38 |
3
-
Bài giảng Quản trị kinh doanh nông nghiệp: Chương 2 - ThS. Nguyễn Hà Hưng
48 p |
35 |
3


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
