intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra lại môn Toán 11 năm 2015 - THPT Tôn Đức Thắng

Chia sẻ: Lê Thanh Hải | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

57
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Dưới đây là Đề kiểm tra lại môn Toán 11 năm 2015 của trường THPT Tôn Đức Thắng dành cho học sinh lớp 11, thông qua việc giải những bài tập trong đề thi giúp các em phát triển và tư duy năng khiếu Hình học từ đó củng cố kiến thức luyện thi một cách hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra lại môn Toán 11 năm 2015 - THPT Tôn Đức Thắng

MA TRẬN ĐỀ THI LẠI, MÔN TOÁN LỚP 11 CƠ BẢN<br /> Cấp độ<br /> Chủ đề<br /> <br /> Nhận biết<br /> Giới hạn hàm<br /> số<br /> <br /> Bài1a<br /> <br /> Dạng:, 0<br /> 0<br /> <br /> xx0<br /> <br /> CĐ1: Giới hạn<br /> Số câu: 3<br /> Số điểm:4Tỉ<br /> lệ:40%<br /> <br /> Cộng<br /> <br /> Bài1b<br /> <br /> Dạng:,<br /> lim f ( x )  f ( x 0 )<br /> <br /> Số câu:2<br /> Số điểm: , Tỉ lệ:<br /> <br /> Vận dụng<br /> Cấp độ<br /> Cấp độ<br /> thấp<br /> cao<br /> <br /> Thông hiểu<br /> <br /> 1<br /> 1<br /> <br /> 1<br /> 10<br /> <br /> 1,5<br /> <br /> 2<br /> 2điểm = 20%<br /> <br /> 15<br /> <br /> Hàm số liên<br /> tục<br /> <br /> Bài2<br /> <br /> Số câu:1<br /> Số điểm: , Tỉ lệ:<br /> <br /> 1<br /> 1,5<br /> 15<br /> Bài4<br /> PTTT<br /> <br /> 1<br /> 2điểm = 20%<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2<br /> 2điểm = 20%<br /> <br /> Qui tắc đạo<br /> hàm<br /> <br /> Bài 3a: Dạng<br /> 1<br /> <br /> ,<br /> <br /> v<br /> Số câu:2<br /> Số điểm: , Tỉ lệ:<br /> <br /> CĐ2: Đạo hàm<br /> Số câu:3<br /> Số điểm:3, Tỉ lệ: 30%<br /> <br /> Đạo hàm của<br /> hàm số lượng<br /> giác<br /> Số câu:1<br /> Số điểm: , Tỉ lệ:<br /> <br /> CĐ3: Quan hệ<br /> vuông góc<br /> Số câu:3<br /> Số điểm:3, Tỉ lệ:30%<br /> <br /> 1<br /> 1<br /> 10<br /> Bài 3b:<br /> Dạng<br /> y= f(x). hslg<br /> 1<br /> 1<br /> 10<br /> <br /> đt vuông góc<br /> mp<br /> <br /> 1<br /> 1điểm = 10%<br /> <br /> 1<br /> 1<br /> Bài 5b<br /> <br /> đt vuông góc<br /> đt<br /> Số câu:1<br /> Số điểm:1, Tỉ lệ:10%<br /> <br /> Cộng<br /> <br /> 10<br /> <br /> Bài 5a<br /> <br /> Số câu:1<br /> Số điểm: , Tỉ lệ:<br /> <br /> Số câu:1<br /> Số điểm: , Tỉ lệ:<br /> <br /> 1<br /> <br /> 1<br /> 1 điểm =10%<br /> <br /> 10<br /> Bài 5c<br /> <br /> 1<br /> 1<br /> 3<br /> 3<br /> <br /> 1<br /> 10<br /> <br /> 3<br /> 30<br /> <br /> 3,5<br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br /> 35 2,5<br /> <br /> 10<br /> 1<br /> <br /> 25 1<br /> <br /> 10<br /> <br /> 2<br /> 2 điểm = 20 %<br /> 9<br /> 10 điểm = 100 %<br /> <br /> SỞ GD&ĐT NINH THUẬN<br /> TRƯỜNG THPT TÔN ĐỨC THẮNG<br /> ( Đề chính thức)<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA LẠI NĂM HỌC 2014-2015<br /> Môn: Toán 11 (Cơ bản)<br /> Thời gian: 90 phút ( không kể thời gian phát đề)<br /> <br /> Đề<br /> Bài 1: (2,5 điểm) Tính giới hạn hàm số sau:<br /> 2 x 2  3x  1<br /> 2 x 2  3x  2<br /> a / lim<br /> ,<br /> b/ lim<br /> x 1<br /> x 2<br /> x 1<br /> x2<br /> 2<br />  x  16<br /> , khi x  4<br /> <br /> Bài 2: (1,5 điểm) Cho hàm số f(x) =  x  4<br />  m.x  1, khi x=4<br /> <br /> Tìm m để hàm số liên tục tại x0 =4<br /> Bài 3: (2 điểm) Tính đạo hàm của hàm số sau:<br /> 1<br /> a) y <br /> b) y  ( x2  3x  1).sin x<br /> 2x  5<br /> Bài 4: (1 điểm) Cho hàm số y  2x3  x2  5x  7 (1) có đồ thị (C)<br /> Viết PTTT của đồ thị (C) hàm số (1) tại điểm có hoành độ x0 = -1.<br /> Bài 5: (3 điểm) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B và có SA vuông góc với mặt<br /> phẳng (ABC).<br /> a) Chứng minh: BC  (SAB).<br /> b) Chứng minh tam giác SBC vuông.<br /> c) Giả sử SA = a 3 và AB = a, tính góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (ABC).<br /> <br /> SỞ GD&ĐT NINH THUẬN<br /> TRƯỜNG THPT TÔN ĐỨC THẮNG<br /> ( Đề chính thức)<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA LẠI NĂM HỌC 2014-2015<br /> Môn: Toán 11 (Cơ bản)<br /> Thời gian: 90 phút ( không kể thời gian phát đề)<br /> <br /> Đề<br /> Bài 1: (2,5 điểm) Tính giới hạn hàm số sau:<br /> 2 x 2  3x  1<br /> 2 x 2  3x  2<br /> a / lim<br /> ,<br /> b/ lim<br /> x 1<br /> x 2<br /> x 1<br /> x2<br /> 2<br />  x  16<br /> , khi x  4<br /> <br /> Bài 2: (1,5 điểm) Cho hàm số f(x) =  x  4<br />  m.x  1, khi x=4<br /> <br /> Tìm m để hàm số liên tục tại x0 =4<br /> Bài 3: (2 điểm) Tính đạo hàm của hàm số sau:<br /> 1<br /> a) y <br /> b) y  ( x2  3x  1).sin x<br /> 2x  5<br /> Bài 4: (1 điểm) Cho hàm số y  2x3  x2  5x  7 (1) có đồ thị (C)<br /> Viết PTTT của đồ thị (C) hàm số (1) tại điểm có hoành độ x0 = -1.<br /> Bài 5: (3 điểm) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B và có SA vuông góc với mặt<br /> phẳng (ABC).<br /> a) Chứng minh: BC  (SAB).<br /> b) Chứng minh tam giác SBC vuông.<br /> c) Giả sử SA = a 3 và AB = a, tính góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (ABC).<br /> <br /> ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM – HƯỚNG DẪN CHẤM<br /> <br /> a/ lim<br /> <br /> 1đ<br /> <br /> 2 x 2  3x  2<br /> x 2<br /> x2<br /> 2x 2  3x  2<br /> (x  2)(2x  1)<br /> lim<br />  lim<br /> x 2<br /> x 2<br /> x 2<br /> x 2<br /> <br /> 2 x 2  3 x  1 2.12  3.1  1<br /> <br /> x 1<br /> x 1<br /> 11<br /> <br /> 0.5<br /> <br />  lim(2x  1)<br /> <br /> 0.5<br /> <br />  2.2  1  5<br /> <br /> Tính các giới hạn<br /> <br /> b/ lim<br /> <br /> 2 x 2  3x  1<br /> ,<br /> x 1<br /> x 1<br /> <br /> 1,5đ<br /> <br /> 0.5<br /> <br /> Câu 1<br /> <br /> lim<br /> <br /> <br /> 6<br /> 3<br /> 2<br /> <br /> 0.5<br /> <br /> x 2<br /> <br /> 0.5<br /> <br />  x 2  16<br /> , khi x  4<br /> <br /> Cho hàm số f(x)=  x  4<br /> Tìm m để hàm số liên tục tại x =4.<br />  m.x  1, khi x=4<br /> <br /> <br /> 1,5đ<br /> <br /> Hàm số liên tục tại x=4 khi:<br /> <br /> TXĐ:D =R<br /> 0,25<br /> <br /> Câu 2 Ta có: f(4) = 4m+1<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> limf (x)  f (4)<br /> x 4<br /> <br /> lim<br /> <br /> x 2  16<br /> (x  4)(x  4)<br />  lim<br /> x 4 x  4<br /> x 4<br /> x4<br /> <br /> 0,25<br /> <br />  lim(x  4)  8<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> 0,25<br /> <br />  4m  1  8  m  7 / 4<br /> <br /> Vậy m= 7/4 thì hàm số liên tục tại x=4<br /> <br /> x 4<br /> <br /> Tính đạo hàm của các hàm số sau :<br /> <br /> <br /> <br /> 0,25<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> 1<br /> (2x  5) 2 x  5<br /> <br /> 1<br /> <br /> a) y <br /> <br /> 1đ<br /> <br /> 2x  5<br /> <br /> Câu 3<br /> <br /> <br /> y/  <br /> <br /> <br /> /<br /> <br /> <br />   <br /> 2x  5 <br /> 1<br /> <br />  2x  5<br /> <br /> /<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 2x  5<br /> 2x  5<br /> <br /> 1đ<br /> /<br /> <br /> /<br /> <br /> 2<br /> <br /> b) y  ( x2  3x  1).sin x<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> y/  ( x2  3x  1).sin x<br /> <br /> <br /> /<br /> 2<br /> /<br />  ( x  3x  1) .sin x   sin x  .( x2  3x  1) 0,5<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> 2<br /> <br /> 0,25<br /> <br />   2 2x  5   2 2x  5<br /> 2x  5<br /> 2x  5<br /> <br /> 0,5<br /> <br />  (2x  3).sinx  cos x.( x2  3x  1)<br /> <br /> Cho hàm số y  2x3  x2  5x  7 (1) đồ thị (C). Viết PTTT của (C) tại điểm có hoành độ x0 = -1. 1đ<br /> Câu 4 Ta có: x0 = -1 => y0= -9<br /> 0,25<br /> PTTT của (1) tại điểm (-1;-9) là:<br /> 0,25<br /> y' = -6x2 +2x +5 , y’(-1)= -3<br /> 0,5<br /> y = y’(1)(x+1)-9 = -3x-12<br /> Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B và có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC).<br /> S<br /> <br /> a) Chứng minh:<br /> <br /> BC  (SAB).<br /> <br /> Cã: SA   ABC  SA  BC   ABC<br /> <br /> 0,75đ<br /> (1)<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> Câu5<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> AB  BC (2) (Vì ABC la tam giác vuông )<br /> Từ (1), (2) => BC  (SAB)<br /> <br /> A<br /> <br /> 0,25<br /> 0,25<br /> <br /> C<br /> a<br /> B<br /> <br /> b) Chứng minh tam giác SBC vuông.<br /> BC  (SAB) ( do câu a)<br /> =>BC  SB  (SAB)<br /> Hay tam giác SAB vuông tại B<br /> <br /> 0,75đ<br /> <br /> 0,25<br /> 0,25<br /> 0,25<br /> <br /> c) Giả sử SA = a 3 và AB = a, tính góc giữa<br /> đường thẳng SB và mp (ABC).<br /> <br /> 1đ<br /> <br /> Ta có : SA  (ABC) nên hình chiếu của<br /> SB lên (ABC) là AB<br /> <br /> <br /> <br /> Do đó : (SB, (ABC))  (SB, AB)  SBA<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> Trong ∆ vuông SAB vuông tại A ta có:<br /> <br /> tan SBA =SA/AB= 3<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> <br /> Vậy SBA = 600<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> Chú ý: Học sinh làm cách khác đúng thì cho đủ điểm như hướng dẫn chấm.<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2