intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra lại môn Toán lớp 10 năm 2016 – THPT Trường Chinh

Chia sẻ: Lê Thanh Hải | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

63
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh lớp 12 tham khảo "Đề kiểm tra lại môn Toán lớp 10 năm 2016 của trường THPT Trường Chinh " để làm quen thêm với một số dạng câu hỏi mới và củng cố kiến thức, chuẩn bị cho kì thi lại sắp tới đạt kết quả tốt hơn. Chúc các bạn ôn tập tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra lại môn Toán lớp 10 năm 2016 – THPT Trường Chinh

MA TRẬN ĐỀ THI LẠI NĂM HỌC 2015- 2016<br /> Môn: TOÁN – Lớp 10 (Chương trình Chuẩn)<br /> Chủ đề,<br /> mạch kiến thức,<br /> kỹ năng<br /> <br /> Mức độ nhận thức<br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> 4<br /> <br /> Vận dụng các tính<br /> chất, các phép biến<br /> đổi để chứng minh<br /> Bất đẳng thức<br /> 1<br /> 1,0<br /> 10%<br /> <br /> Bất đẳng thức<br /> Số câu:<br /> Số điểm:<br /> Tỉ lệ %:<br /> Nhớ định lí về<br /> dấu của nhị thức<br /> Phương<br /> trình, bậc nhất và tam<br /> bất phương trình thức bậc hai, đk<br /> để phương trình<br /> bậc hai có nghiệm<br /> Số câu:<br /> 2<br /> Số điểm:<br /> Tỉ lệ %: 2,0<br /> 20%<br /> Giá trị lượng<br /> giác của một<br /> cung<br /> Số câu:<br /> Số điểm:<br /> Tỉ lệ %:<br /> Đường thẳng và<br /> Đường tròn<br /> Số câu:<br /> Số điểm:<br /> Tỉ lệ %:<br /> <br /> Tổng<br /> <br /> 3<br /> <br /> Tổng<br /> điểm<br /> <br /> 2,0<br /> <br /> 1,0<br /> <br /> Giải phương trình<br /> và bất phương trình<br /> tích, chứa ẩn ở<br /> mẫu, chứa căn bậc<br /> hai<br /> 1<br /> 1,0<br /> 10%<br /> Dấu của các giá trị<br /> lượng giác. Tính<br /> được các giá trị<br /> lượng giác của một<br /> cung lượng giác<br /> 1<br /> 1,0<br /> 10%<br /> Viết phương trình<br /> đường thẳng. Xác<br /> định được tọa độ<br /> tâm và bán kính của<br /> đường tròn<br /> 1<br /> 1,0<br /> 10%<br /> <br /> Vận dụng được các<br /> công thức lượng<br /> giác để tính giá trị<br /> biểu thức, chứng<br /> minh đẳng thức.<br /> 1<br /> 1,0<br /> 10%<br /> Viết được phương<br /> trình đường tròn,<br /> phương trình tiếp<br /> tuyến với đường<br /> tròn.<br /> 1<br /> 1,5<br /> 15%<br /> <br /> 3,0<br /> <br /> 3,5<br /> <br /> 3,0<br /> <br /> 2,0<br /> Mối liên hệ<br /> giữa đường<br /> thẳng và đường<br /> tròn<br /> 1<br /> 1,5<br /> <br /> 15%<br /> <br /> 1,5<br /> <br /> 4,0<br /> <br /> 10,0<br /> <br /> 1<br /> <br /> Họ và tên học sinh:………………….……………………… Lớp: 10…… Số báo danh:……………….<br /> SỞ GD& ĐT NINH THUẬN<br /> TRƯỜNG THPT TRƯỜNG CHINH<br /> (Đề thi gồm 01 trang)<br /> <br /> KỲ THI LẠI NĂM HỌC 2015-2016<br /> Môn thi: TOÁN – KHỐI 10 (Chuẩn)<br /> Thời gian: 90 phút, không kể thời gian phát đề<br /> <br /> ĐỀ BÀI:<br /> Câu 1 (2,0 điểm) Cho: f ( x)  mx2  2(m  1) x  m  3 . Xác định m để:<br /> a) phương trình f ( x )  0 có hai nghiệm trái dấu.<br /> b) f ( x)  0 với mọi giá trị của x.<br /> Câu 2 (2,0 điểm)<br /> <br /> 1<br /> 1<br /> a) Với mọi x, y là các số thực dương, chứng minh rằng: ( x 2 y  )( xy 2  )  4 xy .<br /> y<br /> x<br /> Đẳng thức xảy ra khi nào?<br /> b) Giải phương trình:<br /> <br /> 2 x2  7 x  5  x  1.<br /> <br /> Câu 3 (2,0 điểm):<br /> a) Cho cos <br /> <br /> 2<br /> <br /> vaø     0 . Tính sinα, tanα, cotα ?<br /> 3<br /> 2<br /> <br /> sin 2 <br /> cos 2<br /> <br />  sin  .cos <br /> b) Chứng minh đẳng thức: 1 <br /> 1  cot  1  tan <br /> thức đã cho được xác định)<br /> <br /> (Với điều kiện đẳng<br /> <br /> Câu 4 (4,0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn (C) có phương trình:<br /> ( x  1)2  ( y  3)2  25 .<br /> a) Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn (C).<br /> b) Viết phương trình tiếp tuyến với đường tròn (C) tại điểm M(–2; 1).<br /> c) Viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm A(–3; 2) và cắt đường tròn (C) tại 2<br /> điểm B, C sao cho BC = 6.<br /> ----------------------HẾT--------------------<br /> <br /> 2<br /> <br /> ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM CHẤM THI LẠI NĂM HỌC 2015-2016<br /> Môn: TOÁN – KHỐI 10 (Gồm 02 trang)<br /> Câu<br /> <br /> Lời giải sơ lược và hướng dẫn chấm<br /> <br /> Điểm<br /> <br /> 2<br /> <br /> Câu 1<br /> (2,0 điểm)<br /> <br /> Cho: f ( x)  mx  2(m  1) x  m  3<br /> a) Xác định m để phương trình f ( x)  0 có hai nghiệm trái dấu<br /> Phương trình có hai nghiệm trái dấu  P  0<br /> m 3<br /> <br /> 0<br /> m<br /> <br />  3  m  0<br /> <br /> (1,0)<br /> 0,25<br /> 0,25<br /> <br /> b) Xác định m để f ( x)  0, x  R<br /> <br /> 0,5<br /> (1,0)<br /> <br />  '  m2  2m  1 m2  3m  m  1<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> a  0<br /> f ( x)  0, x  R  <br />  '  0<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> m  0<br /> <br />  m  1  0<br /> <br />  m1<br /> <br /> 0,25/ 0,25<br /> <br /> x, y là các số thực dương, chứng minh rằng:<br /> 1<br /> 1<br /> ( x 2 y  )( xy 2  )  4 xy .<br /> y<br /> x<br /> <br /> a) Với mọi<br /> Câu 2<br /> (2,0 điểm)<br /> <br /> 2<br /> <br /> Áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho các cặp số dương x y và<br /> <br /> (1,0)<br /> <br /> 1<br /> 1<br /> 2<br /> , xy và :<br /> x<br /> y<br /> <br /> 1<br />  2 x (1)<br /> y<br /> 1<br /> xy 2   2 y (2)<br /> x<br /> <br /> x2 y <br /> <br /> 1<br /> 1<br /> ( x 2 y  )( xy 2  )  4 xy (đpcm)<br /> y<br /> x<br /> 1<br />  2<br /> x y  y<br /> Dấu ‘’=’’ xảy ra khi và chỉ khi <br />  xy  1<br /> <br /> 1<br /> 2<br />  xy <br /> <br /> x<br /> <br /> Nhân theo vế (1) và (2) suy ra<br /> <br /> b) Giải phương trình:<br /> <br /> 2x2  7 x  5  x  1<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> 0,25<br /> 0,25<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> (1,0)<br /> <br />  x 1  0<br />  2<br /> 2<br /> 2x  7x  5  ( x  1)<br />  x  1<br /> <br />  x  1  x  4<br /> <br /> Câu 3<br /> (2,0 điểm)<br /> <br />  x  1<br /> (HS không đặt ĐK: -0,25đ)<br />  2<br />  x  5x  4  0<br /> <br />  x  1 (Bình phương 2 vế không thử lại: -0,25đ) 0,25/ 0,25<br /> <br /> a) Cho cos <br /> <br /> 2<br /> <br /> vaø     0 . Tính sinα, tanα, cotα ?<br /> 3<br /> 2<br /> <br /> 4 5<br /> 5<br /> =  sin  <br /> 9 9<br /> 3<br /> 5<br /> <br /> Vì     0 nên sin  <br /> 3<br /> 2<br /> <br /> Ta có: sin2α = 1  cos 2α = 1 <br /> <br /> 0,25/ 0,25<br /> <br /> (1,0)<br /> 0,25<br /> 0,25<br /> 3<br /> <br /> cosα<br /> 2<br /> sinα<br /> 5<br /> <br /> <br /> , cotα <br /> sinα<br /> cosα<br /> 2<br /> 5<br /> 2<br /> sin <br /> cos 2<br /> b) Chứng minh đẳng thức: 1 <br /> <br />  sin  .cos <br /> 1  cot  1  tan <br /> sin 2 <br /> cos 2<br /> VT  1 <br /> <br /> cos<br /> sin <br /> 1<br /> 1<br /> sin<br /> cos<br /> 3<br /> sin 3   cos3<br /> sin <br /> cos 3<br /> 1<br /> 1<br /> <br /> sin   cos<br /> sin   cos cos +sin<br /> 2<br /> (sin   cos  )(sin   sin  .cos +cos 2 )<br /> 1<br /> sin   cos<br />  1  (1  sin  .cos )=sin .cos<br /> <br /> tanα <br /> <br /> Câu 4<br /> (4,0 điểm)<br /> <br /> 0,25/ 0,25<br /> <br /> Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn (C) có phương trình:<br /> ( x  1)2  ( y  3)2  25 .<br /> a) Tìm tọa độ tâm I và bán kính của đường tròn (C)<br /> Tâm I(1;–3)<br /> Bán kính R = 5<br /> b) Viết phương trình tiếp tuyến với đường tròn (C) tại điểm M(–2; 1)<br /> <br /> <br /> Tiếp tuyến với đường tròn (C) tại M nhận IM  (3; 4) làm VTPT<br /> Nên phương trình của tiếp tuyến là: 3( x  2)  4( y  1)  0<br />  3x  4y  10  0<br /> c) Viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm A(–3;2) và cắt đường tròn<br /> (C) tại 2 điểm B, C sao cho BC = 6.<br /> Đường thẳng d đi qua điểm A(–3;2) nên phương trình có dạng:<br /> a( x  3)  b( y  2)  0  ax  by  3a  2b  0<br /> <br /> (1,0)<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> 0,25<br /> 0,25<br /> 0,25<br /> <br /> (1,0)<br /> 0,5<br /> 0,5<br /> (1,5)<br /> 0,5<br /> 0,5<br /> 0,5<br /> (1,5)<br /> 0,25<br /> <br /> Gọi H là hình chiếu vuông góc của I lên BC, ta có:<br /> 2<br /> <br /> 0,25<br /> <br />  BC <br /> IH 2  IB2  BH 2  R2  <br />   25  9  16  IH  4<br />  2 <br /> d thỏa mãn ycbt  d(I ; d)  IH<br /> a  3b  3a  2b<br /> <br /> 4<br /> a2  b2<br /> b  0<br /> 2<br />  9b  40ab  0  <br />  b  40a<br /> 9<br /> <br /> Với b  0 , chọn a  1 , ta có (d): x  3  0 .<br /> 40a<br /> Với b <br /> , chọn a  9, b  40 , ta có (d): 9x  40y  53  0 .<br /> 9<br /> <br /> Ghi chú: HS làm theo cách khác đúng, vẫn cho điểm theo thang điểm trên.<br /> Cách làm tròn điểm toàn bài: 0,25 thành 0,3;<br /> 0,5 giữ nguyên;<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> 0,25<br /> 0,25<br /> 0,25<br /> <br /> 0,75 thành 0,8.<br /> <br /> 4<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2