intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký (Đề 01)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

6
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn hãy tham khảo và tải về “Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký (Đề 01)” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký (Đề 01)

  1. TRƯỜNG THPT TRƯƠNG VĨNH KÝ ĐỀ ÔN TẬP GIỮA KÌ II, NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN TOÁN – KHỐI 11. ĐỀ THAM KHẢO 1 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề). (Đề thi có 2 trang) Mã đề thi: 01 PHẦN TRẮC NGHIỆM: Câu 1. Cho hai dãy số (u n ) và (vn ), biết lim u n = a và lim vn = b. Trong các kết luận sau, kết luận nào sai? un a A. lim(u n + vn ) = a + b. B. lim(u n − vn ) = a − b. C. lim(u n vn ) = ab. D. lim = . vn b 2n − 3 Câu 2. Tính L = lim . 1 − 3n 2 1 A. L = − . B. L = 2. C. L = . D. L = 1. 3 3 an + 4 Câu 3. Cho dãy số (u n ) với u n = , với a là tham số thực. Để dãy số (u n ) có giới hạn bằng 2 5n + 3 thì giá trị của a là A. a = 10. B. a = 8. C. a = 6. D. a = 4 . Câu 4. Cho lim f (x) = 3. Tìm khẳng định sai. x→2 D. lim f (x) − x2 = 1. p £ ¤ A. lim [ f (x) + 3] = 6. B. lim f (x) + 1 = 2. C. lim [ f (x) − 2x] = −1. x →2 x →2 x →2 x→2 Câu 5. Biết lim f (x) = 3 và lim g(x) = −2. Tìm khẳng định đúng. x →1 x→1 A. lim [ f (x) + 2g(x)] = −1. B. lim [ f (x) + 2g(x)] = 1. x →1 x→1 C. lim [ f (x) + 2g(x)] = 5. D. lim [ f (x) + 2g(x)] = −6. x→1 x→1 x3 − 8 Câu 6. Tính lim . x →2 x 2 − 4 A. 0. B. +∞. C. 3. D. 1. ³p ´ Câu 7. Tính lim 4x2 − 2x + 3 − 2x + 3 . x→+∞ 1 5 A. 0. B. +∞. C. − . D. . 2 2 Câu 8. Biết lim f (x) = 4 và lim g (x) = 1. Tính lim [4 f (x) + 3g (x)]. x →1 x→1 x→1 A. 11. B. 19. C. 10. D. 9. Câu 9. Tính lim+ x3 − 2x + 1 . ¡ ¢ x →1 A. 1. B. 0. C. +∞. D. −∞. ¡p 2 ¢ Câu 10. Tính lim− x − 3 − 3x + x . x →3 A. Không tồn tại. B. −∞. C. 0. D. +∞.  2 x +1  với x < 1 Câu 11. Cho hàm số f (x) = p1 − x . Khi đó lim− f (x) là  x →1 2x − 2 với x > 1  A. +∞. B. −1. C. 0. D. 1. p p x2 + 6 − x 3 p p p Câu 12. Cho lim p p = a 2 + b 3 + c 6 + d , (a, b, c, d ∈ Q) . Tính ab + cd . x→−∞ x 2 − x2 + 3 A. 1. B. 0. C. −2. D. 2. p x+4−2 nếu x > 0    Câu 13. Cho hàm số f (x) = x (với m là tham số). Tìm giá trị của tham số  mx + m + 1 nếu x ≤ 0   4 m để hàm số có giới hạn tại x = 0. Trang 1/2
  2. 1 1 A. m = − . B. m = . C. m = 1. D. m = 0. 2 2 Câu 14. Cho hình hộp ABCD.EFGH . Các véc-tơ có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của hình # » hộp và bằng véc-tơ AB là các véc-tơ nào sau đây? # » # » # » # » # » # » # » # » # » # » # » # » A. CD , HG , EF . B. DC , HG , EF . C. DC , HG , FE . D. DC , GH , EF . Câu 15. Cho hình hộp ABCD.A 0 B0 C 0 D 0 . Đẳng thức nào sau đây là sai? # » # » # » # » # » # » # » # » A. BC + CD + BB0 = BD 0 . B. CB + CD + DD 0 = C A 0 . # » # » # » # » # » # » # » # » C. AD + AB + A A 0 = A 0 C . D. AB + AD + A A 0 = AC 0 . Câu 16. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, cạnh bên S A = a và vuông góc với mặt đáy (ABCD). Tính số đo góc giữa hai đường thẳng SB và CD . A. 30◦ . B. 45◦ . C. 60◦ . D. 90◦ . Câu 17. Đường thẳng được gọi là vuông góc với mặt phẳng nếu A. nó vuông góc với một đường thẳng nằm trên mặt phẳng. B. nó vuông góc với hai đường thẳng nằm trên mặt phẳng. C. nó vuông góc với ba đường thẳng nằm trên mặt phẳng. D. nó vuông góc với mọi đường thẳng nằm trên mặt phẳng. Câu 18. Cho hình lập phương ABCD.A 0 B0 C 0 D 0 . Góc giữa hai đường thẳng CD 0 và AC 0 bằng A. 30◦ . B. 90◦ . C. 60◦ . D. 45◦ . Câu 19.pCho tứ diện ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của BC , AD . Biết AB = CD = a và a 3 MN = . Góc giữa hai đường thẳng AB và CD bằng 2◦ A. 30 . B. 120◦ . C. 60◦ . D. 90◦ . Câu 20. Cho hình chóp S.ABCD , với ABCD là hình vuông. Đường thẳng S A vuông góc với mặt phẳng đáy. Đường thẳng nào dưới đây vuông góc với mặt phẳng (S AB)? A. DC . B. D A . C. DB. D. AC . PHẦN TỰ LUẬN: Bài 1. Tính các giới hạn sau: 3n + 2 ³p ´ a) lim . b) lim n2 + 2n − n . 2n + 3 Bài 2. Tính các giới hạn sau: p x2 + 2x − 15 x+3−2 a) lim . b) lim . x →3 x−3 x→1 2x − 2 x2 + 5x ³p ´ c) lim + . d) lim x2 + x + x + 1 . x→−2 x+2 x→−∞ Bài 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O , cạnh bằng a, S A vuông góc p với đáy và S A = a 2. Gọi M là trung điểm của cạnh SB. a) Chứng minh CD vuông góc với (S AD); BD vuông góc với SO . b) Tính góc giữa hai đường thẳng OM và SC . c) Tính cosin góc tạo bởi hai đường thẳng CM và BD . Bài 4. Tính các giới hạn sau: ³p p p 3 p ´ x + 2 + 3x − 2 − 2x a) lim n3 + 2 − n2 + n . b) lim . x→2 x−2 —HẾT— Trang 2/2
  3. ĐÁP ÁN ĐỀ ÔN TẬP 1 1. D 2. A 3. A 4. D 5. A 6. C 7. D 8. B 9. B 10. A 11. A 12. C 13. D 14. B 15. C 16. B 17. D 18. B 19. C 20. B Trang 3/2
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2