intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT môn Hóa học năm 2018 - Có đáp án

Chia sẻ: Ngô Thế Vũ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:15

41
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Sau đây là tài liệu Hướng dẫn giải chi tiết Đề thi thử THPT môn Hóa học năm 2018. Thông qua việc tham khảo tài liệu này sẽ giúp cho các bạn biết cách giải được một số dạng bài tập quan trọng thường được ra trong đề thi THPT quốc gia môn Hóa học.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT môn Hóa học năm 2018 - Có đáp án

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC  ĐỀ THI THAM KHẢO GIA NĂM 2018 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian   phát đề Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24;  AI = 27; P = 31; s = 32; C1 = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Ag = 108; Ba = 137. A. Ag, B. Al. C. Fe. D. Cu. Câu 41. Kim loại nào sau đây có tính khử yếu nhất? Câu 42. Chất nào sau đây làm mất tính cứng của nuóc cứng vĩnh cửu? A. NaCl. B.Na2CO3. C.NaNO3. D. HC1. Câu 43.Trong các chất sau, chất gây ô nhiễm không khí có nguồn gốc từ khí thải sinh  hoạt là  A. CO. B. O3. C.N2. D.H2. Câu 44. Este nào sau đây có phản ứng tráng bạc? A. CH3COOCH2CH3. B. CH2CHCOOCH3.  C. HCOOCH3. D.  CH3COOCH3. Câu 45.Công thức của sắt(II) hiđroxit là A.Fe(OH)3. B.Fe(OH)2.  C. FeO. D.Fe203. Câu 46.Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh? A. Amilozo. B. Xenlulozo  C. Amilopectin. D. Polietilen. Câu 47.Chất nào sau đây vừa phản  ứng vói dung dịch HC1, vừa phản  ứng vói dung dịch  NaOH? A. Al(OH)3. B.AlCl3.  C. BaCO3. D. CaCO3. Câu 48. Crom có số oxi hóa +6 trong hợp chất nào sau đây? A.NaCrO2. B. Cr2O3.  C. K2Cr2O7. D. CrSO4. Câu 49. Dung dịch nào sau đây có pH > 7? A. NaCl. B.NaOH C.HNO3. D.H2SO4. Câu 50. Cacbon chỉ thể hiện tính khử trong phản ứng hóa học nào sau đây? A. C + O2 t0  C02. B. C + 2H2 t0 CH4 C. 3C + 4A1 t0 A14C3. D. 3C + C a O t0 C a C 2   +   co. Câu 51. Chất nào sau đây là chất hữu cơ? A. CH4. B. CO2. C.  D. CO. Na2CƠ3. Câu 52. Cho vài giọt nước brom vào dung dịch phenol, lắc nhẹ thấy xuất hiện  A. Kết tủa trắng.      B.Kết tủa đỏ nâu. C. Bọt khí. D. Dung dịch màu xanh. 1
  2. Câu 53.  Cho 4,48 lít khí co (đktc) phản  ứng với 8 gam một oxit kim loại, sau khi phản  ứng   hoàn toàn, thu được m gam kim loại và hỗn hợp khí có tỉ khối so với Ha là 20. Giá trị của m là A. 7,2. B. 3,2. C. 6,4. D.5,6. Câu 54. Cho 375 ml dung dịch NaOH 2M vào dung dịch chứa 0,2 mol AICI3, thu được m gam  kết tủa. Giá trị của m là A. 15,6. B. 7,8. C. 3,9. D. 19,5. Câu 55. Trong phòng thí nghiệm, khí X được điều chế và thu vào bình tam giác bằng cách đẩy   không khí như hình vẽ bên. Khí X là A. H2.         B. C2H2.    C.NH3. D. Cl2. Câu 56. Phát biểu nào sau đây sai? A. Thủy phân etyl axetat thu được ancol metylic. B. Etyl fomat có phản ứng tráng bạc. C. Triolein phản ứng được với nước brom. D.  Ở  điều kiện thường, tristearin là chất  rắn. Câu 57.Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp metyl axetat và etyl axetat, thu được C02 và m gam H2O.  Hấp thụ  toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 25 gam kết tủa. Giá trị  của m là A. 5,4. B. 4,5. C. 3,6. D. 6,3. Câu 58. Đốt cháy hoàn toàn amin X (no, đơn chức, mạch hở) bằng 02, thu được 4,48 lít C02 và  1,12 lít N2 (các thể tích khí đo ở đktc). Công thức phân tử của X là A. C2H7N. B. C4H11N. C. C3H9N. D. C2H5N. Câu 59. Cho sơ đồ phản ứng sau: + O2 H 2 O + O2 NH3  xt,t 0 NO t0  NO2 HNO3 Cu , t 0 Cu(NO3)2  t0 NO2.  Mỗi mũi tên là một phản ứng hóa học. Số phản ứng mà nitơ đóng vai trò chất khử là A. 2. B. 3.  C. 4 D. 5. Câu 60. Cho các chất sau: etyl axetat, tripanmitin, saccarozo, etylamin, Gly­Ala. số chất  tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm là A. 2. B. 3.  C. 4 D. 5. Câu 61. Cho các phát biểu sau: (a) Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ), thu được khí H2 ở catot. (b) Cho CO dư qua hồn hợp A12O3 và CuO đun nóng, thu được AI và Cu. (c) Nhúng thanh Zn vào dung dịch chứa CuSO4 và H2SO4, có xuất hiện ăn mòn điện hóa. (d) Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là Hg, kim loại dẫn điện tốt nhất là Ag. (e) Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch FeCỈ2, thu được chất rắn gồm Ag và AgCl. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 3  C. 4 D. 5. Câu 62. Cho este đa chức X (có công thức phân tử C6H10O4) tác dụng vói dung dịch NaOH, thu  được sản phẩm gồm một muối của axit cacboxylic Y và một ancol z. Biết X không có phản  ứng tráng bạc 2
  3. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là A. 4. B. 3  C. 5 D. 2. Câu 63. Cho m gam P2O5 vào dung dịch chứa 0,1 mol NaOH và 0,05 mol KOH, thu được dung  dịch X. Cô cạn X, thu được 8,56 gam hồn hợp chất rắn khan. Giá trị của m là A. 1,76. B. 2,13.  C. 4,46. D. 2,84. Câu 64. Hỗn hợp E gồm muối vô co X (CH8N2O3) và đipeptit Y (C4H8N2O3). Cho E tác dụng  với dung dịch NaOH đun nóng, thu được khí z. Cho E tác dụng với dung dịch HC1 dư, thu được  khí T và chất hữu cơ. Nhận định nào sau đây sai? A. Chất Y là H2NCH2CONHCH2COOH. B. Chất Q là H2NCH2COOH. C. Chất z là NH3 và chất T là CO2. D. Chất X là (NH4)2CO3. Câu 65.  Hòa tan hoàn toàn Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 (loãng, dư), thu được dung dịch X.  Cho dãy gồm các chất: Cu, Fe(NO3)2, KMnO4, BaCl2, Cl2, KNO3, NaCl. số chất trong dãy phản  ứng được với dung dịch X là A. 3. B. 4.  C. 5 D. 6. Câu 66. Lên men m gam tinh bột thành ancol etylic vói hiệu suất 81%, hấp thụ toàn bộ khí C02  sinh ra vào dung dịch chứa 0,05 mol Ba(OH)2, thu được kết tủa và dung dịch X. Cho từ từ dung  dịch NaOH vào X, đến khi kết tủa lớn nhất thì cần ít nhất 10 ml dung dịch NaOH IM. Giá trị  của m là A. 6,0. B. 5,5.  C. 6,5. D. 7,0. Câu 67. Cho so đồ chuyển hóa sau: +KOH +Cl2 +KOH +H 2SO 4 +FeSO 4 +H 2SO 4 Cr(OH)3 X Y Z T  Biết X, Y, z, T là các hợp chất của crom. Chất z và T lần lượt là A. K2Cr2O7 và Cr2(SO4)3. B. K2Cr2O7 và CrSO4. C. K2CrO4 và CrSO4. D. K2CrO4 và Cr2(SO4)3. Câu 68. Tiến hành thí nghiệm vói các dung dịch X, Y, z và T. Kết quả được ghi ở bảng sau: Mẩu thử Thuốc thử Hiện tượng Y Quỳ tím Quỳ chuyển sang màu xanh x,z Dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng Tạo kết tủa Ag T Dung dịch Bi'2 Kết tủa trắng z Cu(OH)2 Tạo dung dịch màu xanh lam X, Y, Z, T lần lượt là:  A. Etyl fomat, lysin, glucozo, phenol. B. Etyl fomat, lysin, glucozo, axit acrylic,  C. Glucozo, lysin, etyl fomat, anilin. D. Lysin, etyl fomat, glucozo, anilin. Câu 69: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho dung dịch chứa 4a mol HC1 vào dung dịch chứa a mol NaAlCk. (b) Cho Al2O3 vào lượng dư dung dịch NaOH (c) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch Ba(OH)2. 3
  4. (d) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư. (e) Cho dung dịch chứa a mol KHSO4 vào dung dịch chứa a mol NaHCO3. (g) Cho Mg dư vào dung dịch HNO3 (phản ứng không thu được chất khí). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là A. 4. B, 5.  C. 2 D. 3 Câu 70: Cho 3,2 gam hồn hợp C2H2, C3H8, C2H6, C4H6 và H2 đi qua bột Ni nung nóng, sau một  thời gian thu được hỗn hợp khí X. Đốt cháy hoàn toàn X cần vừa đủ V lít khí O2 (đlctc), thu  được 4,48 lít CO2 (đktc). Giá trị của V là A. 6,72. B. 7,84.  C. 8,96. D, 10,08. Câu 71: Cho từ từ dung dịch HCl IM vào dung  dịch chứa X mol NaOH và y mol NaAlO2. số n mol  Al(OH)3 (n mol) tạo thành phụ thuộc vào thể tích  dung dịch HCl (V ml) được biểu diễn bằng đồ thị  bên. Giá trị của X và y lần lượt là A. 0,30 và 0,30. B. 0,30 và 0,35. C. 0,15 và 0,35. D.  0,15   và  0,30. Câu 72. Cho các chất sau: metan, etilen, buta­1,3­dien, benzen, toluen, stiren, phenol, metyl  acrylat. Số chất tác dụng được với nước brom ở điều kiện thường là A. 5. B. 4.  C. 6 D. 7. Câu 73: Điện phân (điện cực tro, màng ngăn xốp) dung dịch gồm CuSCE và NaCl (tỉ lệ mol  tưong ứng 1 : 3) với cường độ dòng điện l,34A.Sau thòi gian t giờ, thu được dung dịch Y (chứa  hai chất tan) có khối lượng giảm 10,375 gam so vói dung dịch ban đầu. Cho bột AI dư vào Y,  thu được 1,68 lít khí H2 (đlctc). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, hiệu suất điện phân  100%, bỏ qua sự hòa tan của khí trong nước và sự bay hoi của nước. Giá trị của t là A. 7. B. 6 C. 5 D. 4 Câu 74: Đốt cháy hoàn toàn a gam este hai chức, mạch hở X (được tạo bởi axit cacboxylic no  và hai ancol) cần vừa đủ 6,72 lít khí O2 (đktc), thu được 0,5 mol hỗn hợp CO2 và H2O. Cho a  gam X phản ứng hoàn toàn với 200 ml dung dịch NaOH IM, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y,  thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 11,2. B. 6,7.  C. 10,7. D. 7,2 Câu 75. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Ba, BaO, Al và AI2O3 vào nước (dư), thu  được 0,896 lít khí (đktc) và dung dịch Y. Hấp thụ hoàn toàn 1,2096 lít khí CO2 (đlctc) vào Y, thu  được 4,302 gam kết tủa. Lọc kết tủa, thu được dung dịch z chỉ chứa một chất tan. Mặt khác,  dẫn từ từ CO2 đến dư vào Y thì thu được 3,12 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 6,79. B. 7,09.  C. 2,93. D. 5,99. Câu 76. Hỗn hợp X chứa hai amin kế tiếp thuộc dãy đồng đẳng của metylamin. Hỗn hợp  Y chứa glyxin và lysin. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hồn hợp z (gồm X và Y) cần vừa đủ  4
  5. 1,035 mol O2, thu được 16,38 gam H2O; 18,144 lít (đktc) hỗn hợp CO2 và N2. Phần trăm  khối lượng của amin có khối lượng phân tử nhỏ hon trong z là A. 21,05%. B. 16,05%.  C. 13,04%. D.10,70%. Câu 77.  Hỗn hợp X gồm Fe2O3, FeO và Cu (trong đó nguyên tố  oxi chiếm 16% theo khối  lượng). Cho m gam X tác dụng với 500 ml dung dịch HCl 2M (dư), thu được dung dịch Y và  còn lại 0,27m gam chất rắn không tan. Cho dung dịch AgNO.3 dư vào Y, thu được khí NO (sản   phẩm khử duy nhất của N+5) và 165,1 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị  của m là A. 40. B. 48.  C. 32. D. 28. Câu 78. Cho hỗn hợp z gồm peptit mạch hở X và amino axit Y (Mx> 4MY) vói tỉ lệ mol tưong  ứng 1 : 1 .  Cho m gam z tác dụng vừa đủ vói dung dịch NaOH, thu được dung dịch T chứa (m +   12,24) gam hỗn hợp muối natri của glyxin và alanin. Dung dịch T phản  ứng tối đa với 360 ml  dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch chứa 63,72 gam hỗn hợp muối. Các phản  ứng xảy ra   hoàn toàn. Kết luận nào sau đây đúng? A. Phần trăm khối lượng nito trong Y là 15,73%. B. Số liên kết peptit trong phân tử X là 5. C. Tỉ lệ số gốc Gly : Ala trong phân tử X là 3 : 2. D. Phần trăm khối lượng nito trong X là  20,29%. Câu 79. Hòa tan hoàn toàn 15,6 gam hỗn hợp gồm  Fe, Fe3O4, Fe2O3, Mg, MgO và CuO vào 200  gam dung dịch H2SO4 và NaNO3, thu được dung dịch X chỉ chứa muối  sunfat trung hòa của kim  loại, hồn hợp khí  Y  gồm 0,01  mol  N2O và 0,02  mol  NO. Cho X phản  ứng với dung dịch   Ba(OH)2 dư, thu được 89,15 gam kết tủa. Lọc kết tủa nung trong không khí đến khối lượng   không đổi, thu được 84,386 gam chất rắn. Nồng độ phần trăm của FeS04 trong X có giá trị gần   nhất với giá trị nào sau đây? A. 0,85. B. 1,06.  C. 1,45. D. 1,86. Câu 80. Cho các chất hữu co mạch hở: X là axit không no có hai liên kết  71 trong phân tử, Y là  axit no đơn chức, z là ancol no hai chức, T là este của X, Y với z. Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn  hợp M gồm X và T, thu được 0,1 mol CO2 và 0,07 mol H2O. Cho 6,9 gam M phản ứng vừa đủ  với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp muối khan E. Đốt cháy   hoàn toàn E, thu được Na2C03; 0,195 mol CO2 và 0,135 mol H2O. Phần trăm khối lượng của T  trong M có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 68,7. B. 68,1.  C. 52,3. D. 51,3. 5
  6. ĐÁP ÁN 41 A 51 A 61 C 71 D 42 B 52 A 62 A 72 A 43 A 53 D 63 D 73 A C 44 C 54 C 64 B 74 45 B 55 D 65 D 75 C 46 C 56 A 66 B 76 B 47 A 57 B 67 A 77 A 48 C 58 A 68 A 78 D 49 B 59 B 69 A 79 A 50 A 60 B 70 C 80 A Hướng dẫn giải chi tiết Câu 41 Đáp án A Sắp xếp theo dãy điện hóa: AI > Fe > Cu > Ag  Câu 42 Đáp án B Nước vĩnh cửu chứa nhiều ion Mg2+; Ca2+; Cl­ và SO42­=> dùng ion CO3 2­ để kết tủa hết ion  Mg2+; Ca2+ Mg2+ + CO32­   MgCO3 Ca2+ + C032 CaCO3   Câu 43 Đáp án A Câu 44 Đáp án c Este tham gia phản ứng tráng bạc => este của axit fomic  Câu 45 Đáp án B Câu 46 Đáp án c Câu 47 Đáp án A Câu 48 Đáp án c Câu 49 Đáp án B Câu 50 Đáp án A Câu 51 Đáp án A Chất hữu cơ là hợp chất của c trừ CO,CO2 muối cacbonnat, muối cachua... Câu 52 Đáp án A Câu 53 Đáp án D 6
  7. Phương pháp: ­ Dùng quy tắc đuờng chéo tính đuợc mol từng khí trong hh ­ Bảo toàn khối luợng  ­ Hướng dẫn giải nco = 0,2mol Mhhkhí = 40g/mol Hh khí gồm CO2 và CO dư Áp dụng qui tắc đrrờng chéo => nco2 = 0,15mol và ncodư = 0,05mol => nO tách ra = nCO2 = 0,15mol => m = m oxit — m oxi tách ra = 8 ­ 0,15 . 16 = 5,6g Câu 54 Đáp án C Phương pháp: ­Khi cho a mol OH" vào dd chứa b mol Al3+ Ta có: a 3  => chỉ tao Al(OH)t khi đó nOH­ = 3nAl(OH)3 b b a 3 < 4 => Tao A1(OH)3 và AIO2­ khi đó nAl(OH)3 = 4nAl3 +  b ­nOH  a > 4 => Chỉ tao AlO2­ => không thu đưoc kết tủa b Hướng dẫn giải nNaOH= 0,75mol => nOH­= 0,75mol nAl(OH)3 = 4nAl3+ ­ nOH­= 4 . 0 , 2  ­ 0,75 = 0,05mol => m = 3,9g Câu 55 Đáp án D Khí X nặng hon không khí và phản ứng vói dung dịch kiềm —>  X là Clo  Câu 56 Đáp án A A sai vì Thủy phân etyl axetat: CH3COOC2H5 + H2O ­> CH3COOH + C2H5OH  Câu 57 Đáp án B Phương pháp: Đốt cháy chất có CTPT: CnH2nO2 luôn cho : nco2= nH20  Hướng dẫn giải metyl axetat và etyl axetat có cùng CTPT dạng CnH2nO2  —>• đốt chát: nco2= nH20 = 0,25 mol —> m = 0,25.18 = 4,5  Câu 58 Đáp án A Phương pháp: 7
  8. + Bảo toàn nguyên tố: namin = 2nN2  nCO2 + Chỉ sô cacbon:  n =   na min Hướng dẫn giải namìn = 2nN2 = 0,1 —>• Số C = nco2 / namin = 2 —> amin C2H7N  Câu 59 Đáp án B Phương pháp: + Chất khử là chất nhường electron khi tham gia phản ứng hóa học, có số oxi hóa tăng sau  phản ứng  Hướng dẫn giải nitơ là chất khử —> số oxi hóa của N tăng −3 +2 N H3 NO +2 +4 NO N O2   +4 +5 N O2 H N O3 Câu 60 Đáp án B chất tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm là etyl axetat,  tripanmitin, Gly­Ala  Câu 61 Đáp án C Hướng dẫn giải: Những phát biểu đúng là (a), (c), (d), (e). Câu 62 Đáp án A Hướng dẫn giải: CTCT của X thỏa mãn là: (CH3COOCH3)2, CH3CH(COOCH3)2, (COOC2H5)2, (CH3COO)2C2H4. Câu 63 Đáp án D Phương pháp: ­ Quy về công thức chung của dd kiềm là MOH với M là nguyên tử khối trung bình của Na và   K. ­ Từ số mol MOH xét các trường hợp: + Chỉ tạo 1 muối MH2PO4 thì thu được mi gam chất rắn  + Chỉ tạo 1 muối M2HPO4 thì thu được m2 gam muối  + Chỉ tạo 1 muối M3PO4 thì thu được m3 gam muối ­ So sánh giá trị m đề bài đã cho với mi, m2, m3 Nếu mi 
  9. 376 MH2P04 :0,15.   =18,8g. 3 0,15 458 M2,HPO4, .  = 1 l,45g. 2 3 0,15 M3,PO4 :  .180 = 9g. 2 m  = 8,6 G  MOH dư, phản ứng tạo muối M3PO4. Đặt nM3P04= x mol, nMOH = y mol; 180x+136y/3=8,56  3x+y=nMOH=0,15 => x=0,04, y=0,03. => np2O5=0,04/2=0,02 mol  => mp205=2,84 gam. Câu 64 Đáp án B Hướng dẫn giải: E là (NH4)2CC>3; Y là  H2NCH2CONHCH2COOH. (NH4)2C03+2Na0H Na2C03+2NH3(Z)+2H20 (NH4)2C03+2HCl    2NH4Cl+H2O+CO2 (T) H2NCH2CONHCH2COOH +H20+2HCl   ClH3NCH2COOH (Q) Câu 65 Đáp án  D Hướng dẫn giải: Dung dịch X: FeSO4, Fe2(SO4)3, H2SO4, H2O. Những chất phản ứng vói dung dịch X là: Cu, Fe(NO3)2, KMnO4, BaCỈ2, CỈ2, KNO3. Chú ý: NO3­ trong môi trường H+ có tính oxi hóa  như HNO3  Câu 66 Đáp án B Phương pháp: + Bảo toàn nguyên tố mthucte + Công thức tính hiệu suất: %H =  . 100%với lượng tin bột cần lấy là lượng lí thuyết. mlithuyet Hướng dẫn giải: (C6H10O5)n + ahbO —> 2nC2H5OH + 2nCO2 noH­=2nBa(OH)2+nNaOH=0,05.2+0,01=0,l 1 mol. =>nco2=0,5noH­=0,055 mol. =>ntinh bột=0,5nC02=0,0275 mol =>m=0,0275.162/0,81=5,5 gam. Câu 67: Đáp án A 9
  10. Hướng dẫn giải: Cr(OH)3+KOH KCrO2+2H2O 2KCrO2+3Cl2+8KOH 2K2CrO4+6KCl+4H2O 2K2CrO4+H2SO4 K2Cr2O7+K2SO4+H2O K2Cr2O7+6FeSO4+7H2SO4 3Fe2(SO4)3+7H2O+K2SO4+Cr2(SO4)3 Câu 68 Đáp án A Hướng dẫn giải: X là Etyl fomat Y là lysin z là glucozo T là phenol  Câu 69 Đáp án A Hướng dẫn giải: (a) A1O2­+ H++ H2O  Al(OH)3  Al(OH)3 + 3H+   Al3+ + 3H2O 2 muối: NaCl, A1CỈ3 (b) Không tạo muối (c) Ba(HCO3)2 (d) FeSO4, Fe2(SO4)3 (e) 2KHSO4+2NaHCO3  K2SO4+Na2SO4+2H2O+2CO2  (g) Mg(NO3)2, NH4NO3 Câu 70 Đáp án C Phương pháp: ­ Bảo toàn khối lương: mhh = mH + mC ­ Bảo toàn nguyên tố O ­ Hướng dẫn giải: nco2 = 4,48 : 22, 4 = 0,2 mol BTKL mH = mhh­ mc = 3,2 ­ 0,2.12 = 0,8 => nmo = 0,8/2 = 0,4 mol  BTNT O => no2 = (nC02 + l/2nH20 ) = 0,2 + 1/2.0,4 =  0,4 mol Vo2(dktc) = 0,04.22,4 = 8,96 (lít) Câu 71 Đáp án D Phương pháp: ­ Cho H+ vào dd chứa OH­ và AIO2­ luôn xảy ra phản ứng trung hòa trước ­ Phản ứng trung hòa luôn có: noH­ = li® ­ Cùng một luợng kết tủa Al(OH)3 thu được : + TH1: nH+ ít => chỉ tạo Al(OH)3 + TH2: nH+ nhiều => tạo Al(OH)3 cực đ ạ i ,  sau đó kết tủa bị hoàn  tan 1 phần  Hướng dẫn giải  10
  11. H + + OH − H 2O 0,15 0,15 H + + AlO2− + H 2O Al ( OH ) 3   y y y 3H + + Al ( OH ) 3 Al 3+ + 3H 2O 3 ( y − 0, 2 ) ( y − 0, 2 ) Bảo toàn H+ =>  nH + = 0,15 + y + 3 ( y − 0, 2 ) = 0, 75   => y = 0,3 mol nNaOH = nH+ = 0,15 (mol) Vậy X = 0,15 mol; y = 0,3 mol  Câu 72 Đáp án A Số chất tác dụng được vói nước brom ở điều kiện thường là : etilen, buta­l,3­đien, stiren,  phenol, metyl acrylat  Câu 73 Đáp án A Phương pháp + Bảo toàn electron  + Viết các quá trình điện phân  + m giảm = m   + m   Chú ý: H2O bị điện phân  Hướng dẫn giải: Do dung dịch sau điện phân chứa 2 chất là: Na2S04 và NaOH. Tỉ lệ mol CuS04 và NaCl là 1:3  nên Cu2+ bị điện phân hết truóc. A1 + OH­    A1O2­+ 1,5H2 =>noH­=nH2/l,5=0,05 mol. Quá trình điện phân: Cu2+ + 2Cl ­ Cu + Cl2 a         2a         a        a 2Cl­ + 2H2O   Cl2 + H2 + 2OH­ a(=3a­2a) 0,5a 0,5a a=0,05 m giảm 64a + 71a + 71.0,5a + 2.0,5a = 8,575 gam  H2O bị điện phân: mH20= 10,375­8,575 = 1,8 gam H2O H2+0,5O2 0,1 0,1 0,05 mol Tại anot: 0,075 mol Cb, 0,05 mol O2 => ne= 0,075.2 + 0,05.4 = 0,35 mol=> t = ne.96500/I=0,35.96500/1,34=25205,2 giây = 7 giờ. Câu 74 Đáp án C Phương pháp: + Gọi CTTQ của este: CnH2n­2k04 11
  12. nH 2O − nCO2 + Đốt cháy HCHC X có đô bất bão hòa k luôn có: n =    1+ k + Bảo toàn nguyên tố, bảo toàn  khối luợng Chú ý: NaOH dư  Hướng dẫn giải X có dạng CnH2n­2kO4 nco2 = x; nH20 = y x + y = 0,5 (1) Bảo toàn O: 2nco2 + nH20 = 2.0,3 + 4nx (2) Ta có nco2 ­ 11H20 = k.nx (3) (1) , (2), (3) —>1 nco2 = 0,3; nmo = 0,2; nx=0,05; k=l —> Y tạo bởi axit 2 chức no, mạch hở và 1 ancol no, mạch hở và 1 ancol ko no  (1 lk TÌ), mạch hở CTCT Y:  COO ­ C H 3 COO – CH2 ­CH = CH2 —>• mchấtrắn = mNaOHdư + m(COONa)2 = 0,1.40 + 0,05.134 = 10,7 gam Câu 75 Đáp án D Phương pháp: + Quy đổi hỗn hợp ban đầu thành  Ba, Al, O  + Bảo toàn khối luợng  + Bảo toàn nguyên tố  + Bảo toàn electron Ba BaCO3 BaO + H 2O du Ba ( OH ) 2 +0,054 mol CO 2 4,302 Ba ( HCO3 ) 2 Al Ba ( AlO2 ) 2 Al ( OH ) 3 Al2O3 CO 2 du 0, 04 mol Al ( OH ) 3 4,302 − mAl ( OH )4, 032 − 3,12 BTKL nBaCO3 = 3 = = 0, 006mol 197 197 nCO2 − nBaCO3 0, 054 − 0, 006 BTNTC nBa( HCO3 ) = = = 0, 024mol 2 2 2 BTNT Ba : nBa = nBaCO3 + nBa ( HCO3 ) = 0, 006 + 0, 024 = 0, 03mol 2 nAl = nAl(OH)3 = 0,04 mol Ba:0,03mol X Al:0,04 mol   O:a mol BT electron :2nBa + 3nAl = 2nO + 2nH2 => 2.0,03 + 3. 0,04 = 2a + 2.0,04=> a = 0.05 mol => m = 0,03.137 + 0,04.27 + 0,05.16 = 5,99g 12
  13. Câu 76 Đáp án B Phương pháp: Bảo toàn nguyên tố: Hướng dẫn giải Z bao gồm: CnH2n+3N: a mol C2H5NO2: b mol C6H14N2O2 : c mol => nCO2 = na + 2b + 6c và nN2 = a/2 + b/2 + c  = > nCO2 + nN2 = na + a/2 + 5b/2 + 7c = 0,81 (1 )  nH20= a(2n + 3)/2 + 5b/2 + 7c = 0,91 (2) (2) ­ (1) => a = 0,1 nz = 0,2 => b + c = 0,1 (3) Bảo toàn O: 2(b + c) + 2no2 ­ 2nco2 + 11H20 —> nco2 =  0,68 => nN2 = a/2 + b/2 + c = 0,81 ­ 0,68 (4) (3) (4) =>b = 0,04 và c = 0,06  nco2 = na + 2b + 6c = 0,68 => n  = 2,4 => X chứa C2H7N (0,06) và C3H9N (0,04) (Tính dựa vào c trung bình 2,4 và tổng số mol a =  0,1 )  Vậy z chứa C2H7N (0,06); C3H9N (0,04); C2H5NO2 (0,04) và C6H14N2O2 (0,06) => %C2H7N =  16,05%  Câu 77 Đáp án A Phương pháp: + Bảo toàn nguyên tố  + Bảo toàn khối  lượng  + Bảo toàn electron  Hướng dẫn giải a mol 678 b mol Cu du : 0,27 m( g ) +1 mol HCl 2+ 2+ ­ + +AgNO3 Fe 2 O3 , FeO ,Cu Fe 1 4 ,Cu 4 44 Cl 2 4, 4 H4 43 Ag,AgCl + NO   1 4 4 2 4 43 14 2 43 c mol m ( gam ) dung dich Y 165,1( gam ) , Xét   hỗn   hợp   kết   tủa   ta   có:   nAgCl  =   nHCl  =   1   mol   =>   nAgCl   = mˉ ­143,5nAgCl 165,1­143,4.1 = =0,2 mol   108 108 Khi cho X tác dụng với HC1 và dung dịch Y tác dụng vói AgNƠ3 thì ta có hệ sau: 13
  14. 160n Fe2O3 +72n FeO +64n Cupu =m­m Cudu 160a+72b+64a=0,73m ( 1) mo 16.3a+16b =0,16 =0,16 ( 2 ) mX m BT:e n FeO +2n Cupu =3n NO +nAg b+2a=3c+0,2 N HCl =6n Fe2O3 +2n FeO +4n NO 6a+2b+4c=1   ( 1) :( 2 ) 5a = b a = 0, 05 ( 1) b + 2a = 3c + 0, 2 b = 0, 25 m = 40 6a + 2b + 4c = 1 c = 0, 05 Câu 78 Đáp án D Phương pháp: + HNaOH = (1+ x)npPeptit với X là số nhóm CO­NH + peptit  +NaOH T +HCl muoi  . Coi luôn peptit và NaOH phản ứng độc lập  với HCl  + Tăng giảm khối lượng : peptit + NaOH —► muối + H2O => mtăng = mNaOH –  mH2O  Hướng dẫn giải: Dung dịch G chứa GlyNa (a mol) và ValNa (b mol) => nHCl = 2a + 2b = 0,72 và 1 l l , 5 a  + 125,5b + 58,5(a + b) = 63,72 => a = b = 0,18 => nNaOH = a + b = 0,36 lTLNaOH ­ mH20 = 12,24 => nmo = 0,12 =>  nx= ny = 0,06 X có k gốc amino axit => 0,06k + 0,06 = 0,36 => k = 5  TH1 : X là Gly3Ala2 và Y là Ala (Loại Vì Mx  4MY) A. Sai, Y có %N = 18,67% B. Sai, X có 4 liên kết peptit.   C. Sai D. Đúng. Câu 79 Đáp án A Phương pháp: + Bảo toàn nguyên tố  + Bảo toàn electron  Hướng dẫn giải: Bảo toàn N => nNaN03 = 2n\20 + n\o = 0,04  Đặt nH2S04 = a và no trong hỗn hợp ban đầu = b => nH+ = 2a = 2b +0,01.10+ 0,02.4(1 ) nBa(OH)2 = nBaS04 = a  nNaOH= nNaN03 = 0,04 14
  15. Bảo toàn OH­ => nOHtrong = 2a ­ 0,04 => m  = 233a + (15,6 ­ 16b) + 17(2a ­ 0,04) = 89,15 (2) (1)(2) => a = 0,29 và b = 0,2  Đặt nFe2+ = c Bảo toàn electron => nO2 phan ưng với  =0,25c Bảo toàn H => nH2O khi nung   = a ­ 0,02 = 0,27  m rắn = 89,15 + 32.0,25c ­ 18.0,27 = 84,386  =>c = 0,012 m d d x =  15,6 + 200 ­ m Y = 214,56 0, 012.152 => C%FeS04 =   .100% = 0,85% 214,56 Câu 80 Đáp án A Phương pháp: + Gọi CTTQ của X và T là CnH2n­2O2 (n>3) và CmH2m­4O4 (m>6) + Bảo toàn nguyên tố C, H  + Bảo toàn khối lượng Hướng dẫn giải: X có 2?: CnH2n­2O2 (n>3) T có 3π: CmH2m­4O4 (m>6) nco2 = n+m nH20 = (n­l)+(m­2)=n+m­3  => (n + m)/(n+m­3) = 0,1/0,07 => n + m=10 Chỉ có n=3 và m=7 thỏa mãn. X là CH2=CH­COOH, T là CH2=CH­COOCH2CH2OCOCH3.  nx = X mol, m = y mol. E: X + y mol CH2=CH­COONa, CHíCOONa: y mol 72x + 15 8y = 6,9 3(x+y) + 3y= nH = 2nH20=0,27 => X = 0,03; y = 0,03 mol. %mi= 0,03.158/6,9 = 0,6869 = 68,69%. 15
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2