intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo án đại số lớp 10: ĐẠI CƯƠNG VỀ PHƯƠNG TRÌNH

Chia sẻ: Nguyen Phuong Ha Linh Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:15

482
lượt xem
57
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tài liệu tham khảo giáo ám và đề kiểm tra đại số lớp 10...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo án đại số lớp 10: ĐẠI CƯƠNG VỀ PHƯƠNG TRÌNH

  1. Giáo án đại số lớp 10: TIẾT 24 : ĐẠI CƯƠNG VỀ PHƯƠNG TRÌNH A. MỤC TIÊU BÀI DẠY : Qua bài học , học sinh cần nắm được: 1.Về kiến thức:  Hiểu khái niệm phương trình, tập xác định (điều kiện xác định) và tập nghiệm của phương trình.  Hiểu các khái niệm và định lí về phương trình tương đương nhằm giải quyết thành thạo các phương trình 2.Về kĩ năng:  Biết cách nhận biết một số cho trước có phải là nghiệm của phương trình đã cho  Biết biến đổi phương trình tương đương và xác định được hai phương trình đã cho có phải là hai tương đương không .
  2.  Biết nêu điều kiện của ẩn để một phương trình có nghĩa .  Vận dụng được các phép biến đổi tương đương vào việc giải các phương trình . 3.Về tư duy:  Hiểu được các phép biến đổi tương đương và hiểu được cách chứng minh định lí về phép biến đổi tương đương . 4.Về thái độ:  Rèn luyện cho học sinh tính cẩn thận , chính xác , tính nghiêm túc khoa học. B. CHUẨN BỊ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC :  Giáo viên: Soạn bài, dụng cụ giảng dạy. bảng phụ minh hoạ  Học sinh: Soạn bài, nắm các kiến thức đã học ở lớp 9 , làm bài tập ở nhà, dụng cụ học tập. C. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC :
  3.  Gợi mở vấn đáp thông qua các hoạt động điều khiển , đan xen hoạt động nhóm .  Phát hiện , đặt vấn đề và giải quyết vấn đề . D. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC : Hoạt động của Hoạt động của Ghi bảng giáo viên học sinh - Giớí thiệu bài học 1. Khái niệm và đặt vấn đề vào phương trình bài . một ẩn. 1 : Khái niệm  HĐ phương trình một - Nhắc lại niệm ẩn. mệnh đề chứa - Gọi HS nhắc lại biến. mệnh đề chứa biến. - Cho ví dụ. - Hs cho ví dụ . - Pháp vấn - gợi mở: a. Định nghĩa (
  4. sgk ) - (x) = g(x) là 1 phương trình một -Theo dỏi, ghi ( Bảng phụ ) ẩn, x là ẩn số. nhận kiến thức. - D = D  Dg là tập b. Ví dụ : xác định của phương trình 1 phương trình. ẩn. - Nếu (x0) = g(x0)  x3  2 x 2  1 = 3 - Nêu định nghĩa với x0  D thì x0 là phương trình nghiệm của phương  3x  x - 2  2 - x  6 trình (x) = g(x) c. Lưu ý : - Định nghĩa lại - Khi giải phương - Cho ví dụ. phương trình trình dựa vào mệnh đề (x) = g(x) ta chỉ chứa biến. cần tìm điều kiện - Gọi hs cho ví dụ . của phương trình : - Nghiệm phương
  5. -Theo dỏi, ghi - Giáo viên làm rõ trình tập xác định của nhận kiến thức. (x) = g(x) là phương trình ? hoành độ các giao - Để thuận tiện trong điểm của đồ thị thực hành,ta không hai hàm số y = cần viết rõ tập xác (x) và y = g(x) định mà chỉ nêu - Nghiệm gần điều kiện để đúng của phương x  D.Điều kiện đó trình. gọi là điều kiện xác định của phương trình,gọi tắt là điều kiện của phương - Tìm điều kiện trình. các phương trình - Phát hiện các 2: Cũng cố  HĐ điều kiện của điều điện xác định phương trình của phương trình
  6. - Gv cho hs giải các a. x 3  2x 2  1  0 ví dụ về điều kiện x  2  0 b.  2  x  0 xác định của d. Ví dụ : Tìm phương trình điều kiện của - Tiến hành làm a. = 3 (1) x3  2 x 2  1 phương trình : bài b. 3 x  (2) x-2  2-x 6 =3  x3  2 x 2  1 - Xét xem x = 2 có  - Trình bày nội phải là nghiệm của 3x  x - 2  2 - x  6 dung bài làm (1) ; (2)? - Theo dỏi, ghi - Theo dỏi hoạt nhận kiến thức. động của học - Phát biểu ý kiến sinh . về bài làm của bạn - Gọi học sinh trình bày bài giải - Theo dỏi, ghi nhận kiến thức. - Gọi học sinh nêu 2. phương trình nhận xét bài làm của
  7. bạn - Hai phương trình tương đương . - Chính xác hóa nội được gọi là tương (sgk) đương nếu chúng dung bài giải có tập hợp nghiệm 3 : Giơí thiệu  HĐ a. Định nghĩa : bằng nhau. phương trình tương  1(x)= g1(x) đương.  2(x)= g2(x) - Gọi hs nhắc lại định nghĩa hai ∙H 1 sgk . phương trình tương - Tìm T1,T2 đương. - Kiểm tra T1 = T2 - Gv chốt lại định nghĩa hai phương - Tiến hành làm trình tương đương. bài - Gv cho hs làm - Trả lời kết quả ∙H.1 (sgk) bài làm - Gọi hs nêu các - Nhận xét kết quả b. Lưu ý : Phép bước khi xác định biến đôi tương bài làm của bạn
  8. hai phương trình - Hs theo dỏi, ghi đương biến một tương đương . nhận kiến thức. phương trình thành một phương - Theo dõi hs làm trình tương với nó bài . - Gọi học sinh trình bày bài giải - Tiếp cận định lí. - Gọi học sinh nêu - Hs theo dỏi , ghi nhận xét bài làm của nhận kiến thức. bạn - Phát biểu định lí - Chính xác hóa nội : Cho phương dung bài giải trình f(x) = g(x) c. Định lí 1 : có tập xác định (sgk) 4 : Giơí thiệu D ; y = h(x) là một  HĐ định lí về phương hàm số xác định trình tương đương. trên D .Khi đó - Gọi hs nhắc lại tính trên D, phương chất của đẳng thức trình đã cho tương
  9. đương với mỗi phương trình sau đây: - Phát biểu định lí - f(x) + h(x) = g(x) + h(x); - f(x).h(x) = g (x).h(x) ( nếu h(x) 0 với  mọi x  D ) - Theo dõi đóng - Hướng dẫn chứng góp các ý kiến để minh. chứng minh định ∙H 2 .sgk lí. - Gv cho hs tiến hành giải - Đọc hiểu yêu
  10. cầu bài toán. ∙H 2 .sgk -Theo dõi hoạt động - Tiến hành làm của hs bài - Yêu cầu hs trình bày kết quả - Trình bày kết quả bài làm - Gọi học sinh nêu - Nhận xét kết quả nhận xét bài làm bài làm của bạn của bạn - Hs theo dỏi , ghi e. Áp dụng : Giải P- Nhận xét kết quả nhận kiến tthức. ph trình bài làm của hs , phát 2a. x  x 1  2  x 1 hiện các lời giải hay x 3 2c. và nhấn mạnh các  2 x5 x5 điểm sai của hs khi - Phât biểu định lí làm bài . : Cũng cố  HĐ5 định lí 1
  11. - Gv chốt lại các phép biến đổi tương - Đọc hiểu yêu đương cầu bài toán. - Gv giao nhiệm vụ - Thảo luận nhóm cho các nhóm giải để tìm kết quả bài tập 2a và 2c sgk - Lưu ý hs vận dụng -Tiến hành làm các phép biến đổi bài theo nhóm tương đương để giải -Theo dõi hoạt động - Đại diện nhóm của hs trình bày kết quả - Yêu cầu các nhóm 3. Luyện tập : bài làm của nhóm trình bày - Nhận xét kết quả - - Nhận xét kết quả bài làm của các bài làm của các nhóm nhóm , phát hiện các - Hs theo dỏi, nắm lời giải hay và nhấn vững các kiến
  12. mạnh các điểm sai thức đã học. của hs khi làm bài - Tham gia trả lời các câu hỏi cũng cố nội dung bài 6 : Cũng cố  HĐ học toàn bài - Phương trình một ẩn ? - Định nghĩa hai - Theo dõi và ghi phương trình tương nhận các hướng đương? dẫn của Gv - Cho thí dụ về hai phương trình tương đương ? - Định lí về phương trình tương đương - Hướng dẫn bài tập về nhà
  13. - Tùy theo trình độ - Ghi nhận kiến hs chọn và giải một thức cần học cho số câu hỏi trắc tiết sau nghiệm phần tham khảo 7 : Dặn dò  HĐ - Về học bài và làm các bài tập 1 ; 2b, d ; 3a,b. ; trang 54-55 sgk - Xem phương trình hệ quả , tham số , nhiều ẩn E. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THAM KHẢO : 1. Hai phương trình được gọi là tương đương khi : a. Có cùng dạng phương trình ; b. Có cùng tập xác định
  14. c. Có cùng tập hợp nghiệm ; d. Cả a, b, c đều đúng 2. Trong các khẳng định sau, phép biến đổi nào là tương đương : a. 3 x  x  2  x 2  3 x  x 2  x  2 x  1  3x  x  1  9 x 2 ; b. d. Cả a, b, c ; c. 3 x  x  2  x 2  x  2  3x  x 2 đều sai . 3. Cho phương trình : f1(x) = g1(x) (1) ; f2(x) = g2(x) (2) ; f1(x) + f2(x) = g2(x) + g2(x) (3). 2x 4. Điều kiện xác định của phương trình -5= 2 x 1 3 là : 2 x 1 a. ; b. ; c. D  R \ D  R \  1 1 C ; d. D = R D  R \  1 5. Điều kiện xác định của phương trình + = x 1 x2 là : x3
  15. a. (3 ; +) ; c 2 ;    ; b ; d. 3 ;   1 ;   x2  5 6. Điều kiện xác định của phương trình x2  0 7x là : a. x ≥ 2 ; c. 2 ≤ x b. x < 7 ; ≤7 d. 2 ≤ x < 7 ; 1 7. Điều kiện xác định của phương trình = là x3 2 x 1 : a. (1 ; +  ) ; b.  3 ;   ; c.  3 ;   \  1 d. Cả a, b, c đều sai ; 8. Đièu kiện xác định của phương trình 1 là : x  1 x 2x  1 a. x ≥ 1/2 b. x ≥ 1/2 và x ≤ 1 ; ; c. 1/2 ≤ x
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2