intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo án toán 12 nâng cao - Tiết 33

Chia sẻ: Dinhminhthu Thu | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:2

91
lượt xem
18
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'giáo án toán 12 nâng cao - tiết 33', tài liệu phổ thông, toán học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo án toán 12 nâng cao - Tiết 33

  1. Ngày soạn : 28-2-2011 Tiết soạn : 33 Bài soạn : PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG Dạy lớp : 12A1, 12A2 I. Mục tiêu bài học 1. Về kiến thức: - Nắm vững các vị trí tương đối của hai mặt phẳng - Điều kiện song song và vuông góc của hai mặt phẳng bằng phương pháp toạ độ 2. Về kỹ năng: Nhận biết vị trí tương đối của hai mặt phẳng căn cứ vào phương trình của chúng 3. Về tư duy, thái độ: Yêu cầu học sinh cẩn thận, chính xác II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: 1. Giáo viên: Giáo án 2. Học sinh: - Dụng cụ học tập - Kiến thức về hai vectơ cùng phương - Các vị trí tương đối của hai mặt phẳng trong không gian. III. Phương pháp dạy học Gợi mở, vấn đáp, dẫn dắt học sinh tiếp cận kiến thức mới, hoạt động nhóm IV. Tiến trình bài dạy Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ, lĩnh hội kiến thức hai bộ số tỉ lệ Hoạt Động của GV Hoạt Động của HS Nội Dung Ghi Bảng TG ur 1. Yêu cầu HS nêu điều 1. HS trả lời: u1 cùng III. Vị trí tương đối của uu r ur uur kiện để hai vectơ cùng hai mặt phẳng phương u2 � u1 = t u2 phương 1. Hai bộ số tỉ lệ: 2. HS làm bài tập ở 2. Phát phiếu học tập 1 Xét các bộ n số: phiuuu học tập 1 ế (x1, x2,…, xn) trong đó x1, x2, …, 1 r GV: Ta thấy với t= nα = ( 2, −3,1) a) xn không đồng thời bằng 0 uu 2 r uur a) Hai bộ số (A1, A2, …, An) và nβ = ( 4, −6, 2 ) thì toạ độ của nα tương (B1, B2, …, Bn) được gọi là tỉ lệ uu 1 uu r r uu uu rr ứng bằng t lần toạ độ nα = nβ nên nα , nβ uur với nhau nếu có một số t sao cho vì của nβ ; ta viết: 2 A1=tB1,A2 = tB2, …, An = tBn cùng phương 2 : -3 : 1 = 4 : -6 : 2 Khi đó ta viết : Ta có các tỉ số bằng và nói bộ ba số A1:A2:…An=B1:B2:…Bn (2, -3,1) tỉ lệ với bộ ba nhau 2 = −3 = 1 b) Khi hai bộ số (A1, A2,…, An) và 4 −6 2 số (4, -6, 2) (B1, B2,…, Bn) không tỉ lệ, ta viết: b) uu GV: Không tồn tại t A1:A2:…An B1:B2:…Bn r nα = ( 1, 2, − 3) Khi đó ta nói bộ ba số c) Nếu A1= tB1, A2= tB2, uu r (1, 2, -3) không tỉ lệ nβ = ( 2, 0, − 1) …, An= tBn nhưng An+1 tBn+1, ta với bộ ba số (2, 0, -1) viết: uur uu r nα và nβ không cùng và viết 1: 2:-3 2 : 0:-1 A An +1 A1 A2 = = ... = n Tổng quát cho hai bộ số phương B1 B2 Bn Bn +1 tỉ lệ, ta có khái niệm Ta có các tỉ số không 1 2 −3 sau: GV ghi bảng bằng nhau: −1 2 0 Hoạt động 2: Chiếm lĩnh tri thức:Cách xét vị trí tương đối của hai mặt phẳng. Điều kiện để hai mặt phẳng vuông góc
  2. - Yêu cầu HS nhận xét vị -Học sinh r ận xét 2. Vị trí tương đối của hai nh uu trí của hai mp ( α ) và ( β ) mặt phẳng: Câu a: nα cùng phương Cho hai mp ( α ) , ( β ) lần lượt uu r ở câu a và b của phiếu nβ do đó hai mp ( α ) và ( học tập 1 có ptr: β ) chỉ có thể song song - GV hướng dẫn cho hs ( α ) : Ax+By+Cz+D=0 hoặc trùng uu nhau. phân biệt trường hợp r ( β ):A’x+B’y+C’z+D=0 Câu b: nα không cùng song song và trùng nhau a) ( α ) cắt ( β ) uu r bằng cách dựa vào hai phương nβ ۹ A: B : C A': B ': C ' phương trình mp ( α ) và ( β ) ở vị trí ABC D mp ( α ) và ( β ) có b) ( α ) P( β ) � = = � cắt nhau uu A' B ' C ' D ' tương đương nhau r uu r nα ⊥ nβ HS: ABC D c) ( α ) � β ) � = = = ( không? Bằng cách xét (α) ⊥ ( β) A' B ' C ' D ' thêm tỉ số của hai hạng tử d) Điều kiện vuông góc giữa 2 tự do . Từ đó tổng quát mp: các trường hợp của vị trí ( α ) ⊥ ( β ) � AA '+ BB '+ CC ' = 0 trương đối. uu r uu r -Nếu nα vuông góc nβ thì có nhận xét gì về vị trí cuả ( α ) và( β ) đk để hai mặt phẳng vuông góc. Hoạt động 3: Thực hành, vận dụng kiến thức đã học để xét vị trí tương đối - Yêu cầu HS làm Học sinh làm bài tập Bài 16 tập 16/89 : xét vị trí 16 a) x + 2y – z + 5 = 0 và 2x +3y–7z – 4 = 0 tương đối của các cặp Ta có 1 : 2 : -1 2 : 3 : -7 2 mp cắt nhau mặt phẳng. c) x + y + z – 1 = 0và 2x + 2y + 2z + 3 = 0 -Gọi học sinh lên bảng 111 1 Ta có = = − 2 mp song song sửa 222 3 -Lưa ý cách làm bài của d) x – y + 2z – 4 = 0 học sinh . và 10x – 10y + 20z – 40 = 0 −1 −4 1 2 = = = Ta có 2 mp trùng 10 −10 20 −40 nhau Bài 2: HĐ5 ( α ) : 2 x − my + 10 z + m + 1 = 0 ( β ) : x − 2 y + ( 3m + 1) z − 10 = 0 a) Hai mp song song 2 −m m +1 10 -Yêu cầu học sinh làm = = � � 1 −2 3m + 1 −10 Học sinh chia thành 4 HĐ5SGK/87 nhóm học tập m m=4 =2 -Mỗi nhóm sửa 1 câu � � 2 �� �� 4 trong 4 câu a, b, c, d. � =3 � 10 = 2 m -Yêu cầu các nhóm học 3m + 1 tập lên bảng sửa Vậy không tồn tại m - Giáo viên tổng hợp mối b) Từ câu a) suy ra không có m để 2 mp liên quan giữa các câu trùng nhau hỏi c) Hai mp cắt nhau ∀m 3 d) 2 + 2m + 10 ( 3m + 1) = 0 � m = − 8 suy ra 2 mp vuông góc nhau Hoạt động 4: Củng cố, hướng dẫn bài tập nhà - Điều kiện để hai mặt phẳng song song, hai mặt phẳng vuông góc - Làm bài tập 17, 18 SGK
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2