intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo án toán 12 nâng cao - Tiết 37, 38

Chia sẻ: Dinhminhthu Thu | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

95
lượt xem
20
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'giáo án toán 12 nâng cao - tiết 37, 38', tài liệu phổ thông, toán học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo án toán 12 nâng cao - Tiết 37, 38

  1. Ngày soạn : 25-3-2011 Tiết soạn : 37-38 Bài soạn : PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG Dạy lớp : 12A1, 12A2 I.Mục tiêu: +/ Về kiến thức: Học sinh nắm được các khái niệm về phương trình tham số , phương trình chính tắc của đường thẳng. +/Về kỹ năng : - Học sinh lập được phương trình tham số , phương trình chính tắc c ủa đ ường th ẳng thoả mãn một số điều kiện cho trước. -Xác định được vectơ chỉ phương , điểm nào đó thuộc đường thẳng khi biết phương trình của đuờng thẳng . +/Về thái độ và tư duy : -Có thái độ học tập nghiêm túc ,tinh thần hợp tác , tích cực hoạt động để chiếm lĩnh kiến thức . -Rèn tư duy tưởng tuợng, biết qui lạ vè quen . II.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: +/Giáo viên : sgk , giáo án, thước kẻ. +/Học sinh : sgk, nắm vững các kiến thức về vectơ, phương trình , hệ phương trình . III.Phương pháp: Gợi mở, vấn đáp,nêu vấn dề,thuyết giảng và hoạt động nhóm. IV.Tiến trình lên lớp: 1.ổn định lớp (2’) 2. Kiểm tra bài cũ: HĐ1: Kiểm tra các kiến thức về : CH 1: Nêu điều kiên để 2 vectơ u và vectơ v cùng phương . CH2: Viết phương trình mặt phẳng ( α ) đi qua 3 điểm : A(1;3;-3) ; B(-2;1;0) ; C(0;3;-2) Hoạt động của gv Hoạt động của hs Ghi bảng TG Gọi 1 hs trả lời CH1 và Hs trả lời CH 1và CH2 TL1: +/ u , v có giá // hoặc ≡ CH2 +/ u hoặc v bằng 0 +/ khi u và v khác 0 thì : u và v cùng phương ⇔ ∃ t∈ R: u = t v TL2: Tacó: AB = (-3;-2;3) (5’) AC = (-1;0;1) [ ] AB, AC = (-2;0;-2) Suy ra mặt phẳng ( α ) có véctơ Pháp tuyến là n = (1;0;1) và đi GV chỉnh sửa và kết luận qua A(1;3;-3) . Suy ra phương trình mp( α )là : x+z+2 = 0 3. Bài mới :
  2. HĐ 2 : Phương trình tham số của đường thẳng : Hoạt động của gv Hoạt động của hs Ghi bảng TG HĐTP1: (17’) Hình thành k/n pt tham số : 1/ Pt tham số của đường thẳng Gv đ/n vectơ chỉ phương của +/Đ/n vectơ chỉ phương của đt d đường thẳng d Vectơ u ≠ 0 gọi là vectơ chỉ Goi 1 hs Trả lời các câu hỏi phương của đường thẳng d nếu u nằm trên đường thẳng // hoặc ≡ CH1:Nêu đ/k cần và đủ để TL1: ∃ t ∈ R sao cho : với d . điểm M (x;y;z) nằm trên đt M 0 M = t u (*) +/Trong k/g với hệOxyz cho đt d d ? Gv gợi ý : xét 2 vectơ: đi qua điểm M 0 (x 0 ,y 0 ,z 0 ) và có M 0 M và u ≠ 0 vectơ chỉ phương : u = (a;b;c) +/ Từ câu trả lời (*) của h/s Khi đó : g/v dẫn dắt tới mệnh đề : M (x;y;z)∈ d M 0 M =t u ⇔ M 0 M =t u  x = x + ta  x = x + ta   ⇔  y = y o + tb (t∈ R) ⇔  y = y o + tb (t∈ R)(1)  z = z + tc  z = z + tc  o  o +/ Cuối cùng gv kết luận : Phương trình(1) trên gọi là pt phương trình tham số của đt tham số của đ/ thẳng d và ngược ( có nêu đ/k ngược lại ) lại. CH2:Như vậy với mỗi t ∈ R TL2: Với mỗi t∈ R pt trên ở Chú ý : Khi đó với mỗi t ∈ R hệ hệ pt trên cho ta bao nhiêu cho ta 1 nghiệm (x;y;z) pt trên cho ta toạ độ của điểm M là toạ đô của 1đ ∈ d điẻm thuộc đt d ? nào đó ∈ d (13’) HĐTP2: Củng cố HĐ2 HS +/Treo bảng phụ với n/ d: trảlờiCH1,CH2vàCH3 Cho đthẳng d có pt tham số TL1: vêcto chỉ phương  x = −1 + 2t  của đt d là : u = (2;-1;-2) Sau:  y = 2 − t (t ∈ R) TL2:  z = −2t  với t 1 =1 tacó :M 1 (1;1;-2) Và gọi hs trả lời các câu hỏi vớit =-2tacó:M (-5;4;-4) 2 2 CH1: Hãy tìm 1 vectơ chỉ TL3:*/ với A(1;1;2) phương của đt d ? 1 = −1 + 2t t = 1 CH2: Xác định các điểm   Vì 1 = 2 − t ⇒ t = 1 thuộc d ứng với t=1,t=-2 ? 2 = −2t t = −1 CH3:Trong 2điểm :   A(1;1;2) ; B(3;0;-4) điểm ⇒ A∉ d Nào ∈ d, điểm nào ∉ d. */ với B(3;0;-4) CH4:Viết pt tham số đ/t đi t = 2  qua điêmM(1;0;1)và // đt d . T/tự tacó t = 2 ⇒ B∈ d t = 2  TL4: Pt đt cần tìm là:  x = 1 + 2t +/Cuối cùng gv kết luận  HĐTP2.  y = −t (t ∈ R)  z = 1 − 2t 
  3. HĐ3 : Phương trình chính tắc của đường thẳng : Hoạt động của gv Hoạt động của hs Ghi bảng TG HĐTP1: tiếp cân và hình 2/Phương trình chính tắc của đt : (8’) thành k/n: Từ hpt (1) với abc ≠ 0 Ta suy ra : +/ Nêu vấn đề : TL1: x − xo y − yo z − z o Cho đt d có pt tham số (1) ta được hệ pt : (2) abc ≠ 0 = = gsử với abc ≠ 0.Bằng cách x − xo y − y o z − z o a b c = = rút t hãy xác lập đẳng thức Hệ pt trên gọi là pt chính tắc của đt a b c độc lập đối với t ? d và ngược lai . TL 2: +/ kếtluận : khắc sâu 2 loại Ta cần biết một điểm pt của một đ/t và nêu câu hỏi và một vectơ chỉ củng cố: Như vậy để viết pt phương của nó . tham số hoặc pt chính tắc của đt ta cần điều kiện gì ? HĐTP2:củngcố và mở Hs thảo luận ở nhóm rộng k/n ( hình thức h/đ (13) Gv cho các nhóm cử đại nhóm ) diên lên bảng giải. +/ Phát PHT1(nd: phụ lục) cho các nhóm BGiải PHĐ1: +/Cho h/s các nhóm thảo Đdiên nhóm1lên bảng 1/+/Cho x = 0.ta có hpt : luận giải câu 1: 2 y + 2 y = −6  +/Gọi h/s đại diên các nhóm  y + z = −1 1,3 lên bảng giải ,cả lớp giải hệ pt ta được điểm M = (0;- thep dỏi . 5;4) thuộc d +/ Sau cho h/s các nhóm phát biểu +/gọi nα = (-2;2;1) nα ' = (1;1;1) ta có [ ] ⇒ u = uα ;uα ' =(1;3;-4)là vectơ Đdiên nhóm3lên bảng chỉ /ph của d giải câu2: 2/ Pt tham số : x = t   y = −5 + 3t (t∈ R)  z = 4 − 4t  Pt chính tắc : x y+5 z−4 = = TL:có 2 cách khác là : −4 1 3 +/Gv sửa và tiếp tục đặt v/đ Nêu cách giải khác ? +Tìm 2 điểm phân biệt trên d, rồi viết pt đt đi qua 2 điểm đó . . +/Cho x = t .rồi tìm y;z theo t .suy ra pt t/s cần tìm ( hoặc y=t,hoặc z=t) +/ Cuối cùng gv tổng kết HĐ
  4. HĐ 4 :Một số ví dụ: Hoạt động của gv Hoạt động của hs Ghi bảng TG HĐTP1: Ví dụ1 (15’) Gv treo bảng phụ với nội dung Trong không gian Oxyz cho tứ diên ABCD với : A(-3;0;2);B(2;0;0);C(4;-6;4); D(1;-2;0) Bg v/d1: 1/Viết pt chính tắc đường 1/ Đt BC có véctơ chỉ phương là : thẳng qua A song song với BC = (2;-6;4) ,đt qua điểm A(-3;0;2) cạnh BC? ⇒ pt chính tắc đt BC là : 2/Viết pt tham số đường x+3 z−2 y = = cao của tứ diện ABCD hạ −6 2 4 từ 2/ Ta có : đỉnh C? AB = (5;0;-2) . AD = (4:-2;-2) 3/ Tìm toạ độ hình chiếu H ⇒ vectơ pháp tuyến của mp(ABD) [ ] của C trên mp (ABD) là : AB, AD = (-4;2;-10) ⇒ vectơ chỉ phương đường cao +/ Gv cho1 h/s xung phong của tứ diện hạ từ đỉnh C là : lên bảng, g/v nêu câu hỏi gợi u = (-2; 1;-5) ý đ/v học sinh đó và cả lớp ⇒ pt t/s đt cần tìm là : theo dỏi: TL1: BC ở câu1: Vectơ chỉ phương  x = 4 − 2t  của đ/t BC là gì? TL2: Đó là vectơ pháp  y = −6 + t ở câu 2: Vectơ chỉ phương  z = 4 − 5t tuyến của mp(ABD)  của đường cao trên là vectơ 3/ pt t/s đường cao CH là : nào ? TL3:  x = 4 − 2t ở câu 3 : Nêu cách xác định */H là giao điểm của   y = −6 + t điểm H.Suy ra cách tìm điểm đường cao qua đỉnh C  z = 4 − 5t H. của tứ diện và  mp(ABD) . Pt măt phẳng (ABD) Là : Sau đó gv cho h/s trình bày */ Toạ độ điểm C là 2x –y +5z - 4 = 0 lời giải nghiệm của hệ gồm pt Vậy toạ độ hình chiếu H là đường cao của tứ diện nghiệm của hpt sau : qua C và pt mp(ABD).  x = 4 − 2t  y = −6 + t    z = 4 − 5t 2 x − y + 5 z − 4 = 0  t = 1 x = 2  ⇔   y = −5  z = −1  Vậy H = (2;-5;-1) +/ Cuối cùng gv chỉnh sửa và kết luận.
  5. 5 Hoạt động của gv Hoạt động của hs Ghi bảng TG HĐTP2: Ví dụ2 BGiải PHĐ2: Hình thức h/đ nhóm Hs thảo luận ở nhóm (12’) 2 đường thẳng d 1 và d 2 lần lươt +/Phát PHT2 (nd: phụ lục) Nhóm cử đại diên lên có vectơ chỉ phương là : bảng giải cho h/s các nhóm u1 = (-3;1;1) +/Cho đaị diện 1 nhóm lên u 2 = (1;2;3) giải ⇒ vectơ chỉ phương d 3 là: [ ] u 3 = u1 ;u 2 = (1;10;-7) ⇒ pt chính tắc đ/t d 3 cần tìm là: +/ Cuối cùng gv cho hs phát x y −1 z −1 biểu và tổng kết hoạt động = = −7 1 10 4.Củng cố :+/Gv gọi khái quát sơ lược kiến thức trọng tâm toàn bài . +/Gv treo bảng phụ và cho học sinh xung phong đứng tại chổ (5’) giải thích và trả lời các câu hỏi trắc nghiệm  x = 2t  1/ Cho đường thẳng d :  y = 1 − t pt nào sau đây cũng là phương trình của đường thẳng d : z = 2 + t   x = 2 − 2t  x = 4 + 2t  x = 4 − 2t  x = 2t     A/  y = −t B/  y = −1 − t C/  y = 1 + t D/  y = 1 + t z = 3 + t z = 4 + t z = 4 − t z = 2 + t      x = 1 + 2t  2/Cho đường thẳng d :  y = t pt nào sau đây là phương trình chính tắc của đt d :  z = −2 − t  x − 3 y −1 z − 3 x − 3 y −1 z + 2 x −1 y z+2 = = = = = = A/ B/ C/ D/ −1 −1 − 2 −1 2 1 2 1 1 x − 3 y +1 z + 3 = = −2 −1 1
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2