intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Khóa luận tốt nghiệp Quản trị kinh doanh: Hoàn thiện các hoạt động marketing cho công ty TNHH MTV Tri Thức Trẻ trên địa bàn huyện Quảng Điền

Chia sẻ: Mucnang000 Mucnang000 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:104

16
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mục tiêu chung của luận văn hướng vào việc tập trung phân tích, đánh giá thực trạng các hoạt động marketing trong chính sách marketing của công ty TNHH MTV Tri Thức Trẻ đối với các sản phẩm đang kinh doanh của công ty trên thị trường huyện Quảng Điền, từ đó đề xuất một số giải pháp hoàn thiện các hoạt động marketing của công ty.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Khóa luận tốt nghiệp Quản trị kinh doanh: Hoàn thiện các hoạt động marketing cho công ty TNHH MTV Tri Thức Trẻ trên địa bàn huyện Quảng Điền

  1. Đại học Kinh tế Huế ĐẠI HỌC HUẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH ---- Đ ại ho KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ̣c k in HOÀN THIỆN CÁC HOẠT ĐỘNG MARKETING h CHO CÔNG TY TNHH MTV TRI THỨC TRẺ tê ́H TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN QUẢNG ĐIỀN uê ́ Sinh viên thực hiện: Giáo viên hướng dẫn: Hồ Văn Khang Th.s Phan Thị Thanh Thủy Lớp: K48C QTKD Huế 04/2018
  2. Đại học Kinh tế Huế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s Phan Thị Thanh Thủy TÓM TẮT: LUẬN VĂN ĐƯỢC THỰC HIỆN DƯỚI SỰ HƯỚNG DẪN CỦA THẠC SĨ PHAN THỊ THANH THỦY Đ NGƯỜI THỰC HIỆN: HỒ VĂN KHANG ại LUẬN VĂN ĐƯỢC BẢO VỆ TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ THÁNG 5/2018 ho ̣c k in h tê ́H uê ́ SVTH: Hồ Văn Khang
  3. Đại học Kinh tế Huế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s Phan Thị Thanh Thủy LỜI CAM ĐOAN Tác giả cam đoan: Luận văn “Hoàn thiện các hoạt động marketing cho công ty TNHH MTV Tri Thức Trẻ trên địa bàn huyện Quảng Điền” là công trình nghiên cứu của riêng tác giả. Các số liệu trong luận văn được sử dụng trung thực, được trích dẫn và có tính kế thừa, phát triển từ các tài liệu, tạp chí, các công trình nghiên cứu đã được công bố, các website,… Các giải pháp nêu trong luận văn được rút ra từ những cơ sở lý luận và quá Đ trình nghiên cứu thực tiễn. ại ho Tác giả luận văn ̣c k Hồ Văn Khang in h tê ́H uê ́ SVTH: Hồ Văn Khang i
  4. Đại học Kinh tế Huế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s Phan Thị Thanh Thủy LỜI CẢM ƠN Hoàn thành công trình nghiên cứu là sự tổng hợp kiến thức và kết quả học tập trong 4 năm học vừa qua. Lời đầu tiên, tác giả bày tỏ sự cảm ơn chân thành sâu sắc đến quý thầy cô giáo trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế, đặc biệt là Th.s Phan Thị Thanh Thủy đã cho tác giả những hướng đi thích hợp và truyền đạt những kinh nghiệm quý báu giúp hoàn thành đề tài này. Tác giả xin bày tỏ sự cảm ơn chân thành đến quý lãnh đạo công ty TNHH MTV Đ Tri Thức Trẻ đã quan tâm giúp đỡ và tạo điều kiện trong quá trình nghiên cứu đề tài ại này. Đặc biệt, xin cảm ơn các anh trong bộ phận kỹ thuật, bán hàng, kế toán, thủ kho ho đã nhiệt tình giúp đỡ tác giả trong quá trình điều tra, phỏng vấn và thu thập số liệu. ̣c k Tác giả cũng xin gửi lời cảm ơn đến các cá nhân đã tận tình giúp đỡ trong việc phục vụ điều tra và phỏng vấn. in Do thời gian nghiên cứu ngắn, kiến thức và kinh nghiệm thực tế có hạn..., mặc h dù đã có nhiều cố gắng nhưng đề tài này không thể tránh khỏi những sai sót nhất định. tê Kính mong quý công ty, quý thầy cô giáo và tất cả các bạn đọc đóng góp những ý kiến ́H bổ sung để đề tài được hoàn thiện hơn uê Xin trân trọng cảm ơn! ́ Hồ Văn Khang SVTH: Hồ Văn Khang ii
  5. Đại học Kinh tế Huế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s Phan Thị Thanh Thủy MỤC LỤC PHẦN I. ĐẶT VẤN ĐỀ.................................................................................................1 1. Lý do chọn đề tài.........................................................................................................1 2. Ý nghĩa thực tiễn của đề tài.........................................................................................1 3. Mục tiêu nghiên cứu:...................................................................................................2 4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu:..............................................................................2 5. Phương pháp nghiên cứu.............................................................................................3 6. Tiến trình nghiên cứu ..................................................................................................6 7. Bố cục nghiên cứu.......................................................................................................6 PHẦN II. NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ..............................................8 Đ CHƯƠNG 1. CƠ SỞ KHOA HỌC CỦA VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU.........................8 ại 1.1. Cơ sở lý luận ............................................................................................................8 1.1.1. Khái niệm và vai trò của marketing đối với doanh nghiệp ...................................8 ho 1.1.1.1. Marketing............................................................................................................8 ̣c k 1.1.1.2. Vai trò của marketing đối với hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp............8 1.1.2. Chiến lược marketing..........................................................................................10 in 1.1.2.1. Chiến lược.........................................................................................................10 h 1.1.2.2. Chiến lược marketing .......................................................................................10 tê 1.1.3. Chiến lược marketing hỗn hợp............................................................................11 ́H 1.1.3.1. Khái niệm..........................................................Error! Bookmark not defined. uê 1.1.3.2. Các yếu tố trong marketing hỗn hợp ................................................................11 1.1.3.2.1. Biến số sản phẩm (Product)..........................................................................13 ́ 1.1.3.2.2. Biến số Giá cả (Price)...................................................................................15 1.1.3.2.3. Phân phối (Place)..........................................................................................17 1.1.3.2.4. Xúc tiến hỗn hợp (Promotion)......................................................................20 1.2. Cơ sở thực tiễn .......................................................................................................21 1.2.1. Thị trường Việt Nam...........................................................................................21 1.2.2. Thị trường Huế, thị trường Quảng Điền .............................................................23 CHƯƠNG 2. THỰC TRẠNG MARKETING CỦA CÔNG TY TNHH MTV TRI THỨC TRẺ ..................................................................................................................24 SVTH: Hồ Văn Khang iii
  6. Đại học Kinh tế Huế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s Phan Thị Thanh Thủy 2.1. Công ty TNHH MTV Tri Thức Trẻ .......................................................................24 2.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển..........................................................................24 2.1.2. Chức năng và nhiệm vụ.......................................................................................25 2.1.3. Quy mô hoạt động ...............................................................................................26 2.1.4. Cơ cấu tổ chức.....................................................................................................26 2.1.5. Nguồn lực tại công ty ..........................................................................................29 2.1.5.1. Nhân sự .............................................................................................................29 2.1.5.2. Trang thiết bị vật chất kỹ thuật .........................................................................31 2.1.6. Kết quả kinh doanh .............................................................................................31 2.2. Thực trạng hoạt động marketing mix của công ty Tri Thức Trẻ tại thị trường Đ huyện Quảng Điền .........................................................................................................36 ại 2.2.1. Chính sách sản phẩm...........................................................................................36 2.2.1.1. Các quyết định liên quan đến chất lượng sản phẩm .........................................37 ho 2.2.1.2. Chủng loại và danh mục sản phẩm ...................................................................38 ̣c k 2.2.1.3. Các quyết định về dịch vụ khách hàng .............................................................38 2.2.2. Chính sách giá .....................................................................................................40 in 2.2.3. Phân phối.............................................................................................................44 h 2.2.4. Hoạt động xúc tiến ..............................................................................................45 tê 2.4. Đánh giá thực trạng marketing mix của công ty thông qua điều tra khách hàng...49 ́H 2.4.1. Đánh sự phù hợp của bảng hỏi............................................................................50 uê 2.4.2. Mô tả mẫu............................................................................................................51 2.4.3. Đánh giá hiện tại của khách hàng đối với hoạt động marketing của công ty .....57 ́ 2.4.3.2. ĐÁNH GIÁ CỦA KHÁCH HÀNG VỀ CHÍNH SÁCH SẢN PHẨM ............58 2.4.3.3. ĐÁNH GIÁ CỦA KHÁCH HÀNG VỀ CHÍNH SÁCH GIÁ CẢ ...................59 2.4.3.4. ĐÁNH GIÁ CỦA KHÁCH HÀNG VỀ PHÂN PHỐI CỦA CÔNG TY.........60 2.4.3.5. ĐÁNH GIÁ CỦA KHÁCH HÀNG VỀ HOẠT ĐỘNG XÚC TIẾN...............61 2.4.3.6. ĐÁNH GIÁ CHUNG VỀ HÀI LÒNG CỦA KHÁCH HÀNG........................62 2.5. Những thuận lợi và khó khăn trong việc triển khai hoạt động marketing .............63 2.5.1. Những thuận lợi...................................................................................................63 2.5.2. Những hạn chế trong hoạt động marketing.........................................................64 SVTH: Hồ Văn Khang iv
  7. Đại học Kinh tế Huế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s Phan Thị Thanh Thủy 2.6. Ma trận SWOT .......................................................................................................65 CHƯƠNG 3. ĐỀ XUẤT NHỮNG GIẢI PHÁP NHẰM GÓP PHẦN HOÀN THIỆN CÁC HOẠT ĐỘNG MARKETING MIX TẠI CÔNG TY TNHH MTV TRI THỨC TRẺ..............68 1. Mục tiêu của công ty .................................................................................................68 2. Các định hướng chiến lược .......................................................................................68 3. Đề xuất một số giải pháp nhằm hoàn thiện hoạt động marketing của công ty TNHH MTV Tri Thức Trẻ ........................................................................................................69 3.1. Tổ chức và xây dựng kinh phí marketing ..............................................................69 3.2. Chương trình phát triển khách hàng.......................................................................70 3.3. Những đề xuất khác................................................................................................72 Đ PHẦN III. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ..................................................................78 ại 1. Kết luận .....................................................................................................................78 2. Kiến nghị ...................................................................................................................79 ho TÀI LIỆU THAM KHẢO...........................................................................................82 ̣c k PHỤ LỤC. in h tê ́H uê ́ SVTH: Hồ Văn Khang v
  8. Đại học Kinh tế Huế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s Phan Thị Thanh Thủy DANH MỤC BẢNG Bảng 1. Cơ cấu mẫu phân theo xã ................................................................................... 4 Bảng 2. Biến động lao động .......................................................................................... 29 Bảng 3. Cơ cấu lao động theo giới tính ......................................................................... 29 Bảng 4. Cơ cấu lao động phân theo tuổi........................................................................ 30 Bảng 5. Cơ cấu lao động phân theo trình độ ................................................................. 30 Bảng 6. Kết quả hoạt động kinh doanh của công ty TNHH MTV Tri Thức Trẻ.......... 32 Bảng 7. Doanh thu phân theo nhóm hàng kinh doanh .................................................. 34 Bảng 8. Doanh thu phân theo đối tượng khách hàng .................................................... 35 Đ Bảng 9. Doanh thu theo thị trường ................................................................................ 36 ại Bảng 10. Các mức giá khác nhau cho từng sản phẩm................................................... 43 ho Bảng 11. Cơ cấu mẫu khảo sát phân theo các tiêu thức ................................................ 52 Bảng 12. Đánh giá của khách hàng về các tiêu chí trong sản phẩm của công ty. ......... 58 ̣c k Bảng 13. Đánh giá của khách hàng về các tiêu chí chính sách giá cả của công ty. ...... 59 Bảng 14. Đánh giá của khách hàng về các tiêu chí trong hoạt động phân phối............ 60 in Bảng 15. Đánh giá của khách hàng về các tiêu chí trong hoạt động xúc tiến . ............. 61 h Bảng 16. Đánh giá chung khách hàng về sự hài lòng của khách hàng. ........................ 62 tê Bảng 17. Ma trận SWOT của công ty TNHH Tri Thức Trẻ ......................................... 66 ́H uê ́ SVTH: Hồ Văn Khang vi
  9. Đại học Kinh tế Huế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s Phan Thị Thanh Thủy DANH MỤC HÌNH Hình 1. Quy trình nghiên cứu định lượng ....................................................................... 5 Hình 2. Tiến trình nghiên cứu ......................................................................................... 6 Hình 3. 4P trong marketing mix .................................................................................... 12 Hình 4. Sự phối hợp của các yếu tố marketing mix trong chiến lược marketing mix .. 12 Hình 5. Các cấp độ của sản phẩm.................................................................................. 13 Hình 6. Các dạng kênh phân phối cơ bản cho thị trường tiêu dùng .............................. 19 Hình 7. Logo của công ty .............................................................................................. 24 Đ Hình 8. Cơ cấu tổ chức .................................................................................................. 27 ại Hình 9. Hoạt động phân phối ........................................................................................ 44 ho Hình 10. Sơ đồ cửa hàng và cách bày trí tại công ty TNHH MTV Tri Thức Trẻ......... 47 Hình 11. Mẫu phân theo giới tính.................................................................................. 53 ̣c k Hình 12. Mẫu theo độ tuổi............................................................................................. 53 Hình 13. Mẫu phân theo nghề nghiệp ........................................................................... 54 in Hình 14. Mẫu phân theo thu nhập ................................................................................. 55 h Hình 15. Phương tiện biết đến....................................................................................... 56 tê Hình 16. Khoảng thời gian biết đến thương hiệu .......................................................... 56 ́H Hình 17. Các yếu tố khách hàng quan tâm. ................................................................... 57 uê ́ SVTH: Hồ Văn Khang vii
  10. Đại học Kinh tế Huế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s Phan Thị Thanh Thủy DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT TNHH MTV : Trách nhiệm hữu hạn một thành viên USD : Đô la Mỹ FTA : Hiệp định thương mại tự do ASEAN : Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á VAT : Thuế giá trị gia tăng GFK : Công ty TNHH Nghiên cứu thị trường công nghệ và bán lẻ. Đ ại ho ̣c k in h tê ́H uê ́ SVTH: Hồ Văn Khang viii
  11. Đại học Kinh tế Huế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s Phan Thị Thanh Thủy PHẦN I. ĐẶT VẤN ĐỀ 1. Lý do chọn đề tài Ngành kinh doanh bán lẻ điện lạnh, điện máy xuất hiện từ khoảng những năm cuối thập niên 90 ở nước ta, bước vào giai đoạn phát triển từ sau 2000 và trở thành lĩnh vực kinh doanh hấp dẫn trong giai đoạn 2006 – 2010.Tuy nhiên từ năm 2013 nhiều nhà đầu tư trong và ngoài nước đã nhảy vào lĩnh vực kinh doanh này khiến cho tình hình cạnh tranh trở nên rất phức tạp và được đánh giá là ngày càng khó mà thu được lợi nhuận như những năm trước đó. Trong giai đoạn hấp dẫn của ngành bán lẻ điện máy điện lạnh, nhận thấy những cơ hội từ ngành kinh doanh bán lẻ này, năm 2009 Công ty TNHH MTV Tri Thức Trẻ Đ chính thức đi vào hoạt động và được xem là doanh nghiệp đi đầu thị trường trong ại ngành tại huyện Quảng Điền. Đối với bất cứ doanh nghiệp nào việc xuất hiện sớm trên ho thị trường là lợi thế rất lớn trong việc nắm bắt những cơ hội kinh doanh, để xây dựng ̣c k và chiếm trọn lòng trung thành của khách hàng. Lợi thế đó cộng với việc Tri Thức Trẻ kinh doanh tại thị trường Quảng Điền là một huyện nông thôn ven thành phố Huế, đặc in điểm khá tách biệt về mặt địa lí cho nên phần nào chịu ít sự tác động cạnh tranh từ các h đối thủ lớn vốn dĩ trước đây tập trung vào thị trường thành phố, đô thịnhưng từ năm tê 2015 công ty bắt đầu cảm nhận được những tác động gián tiếp từ các đối thủ lớn và ́H đến năm 2017 công ty đã phải đối diện trực tiếp với sự cạnh tranh ngay trên chính thị trường ban đầu của mình. uê Đứng trước những thách thức hiện tại, tác giảquyết định chọn đề tài “Hoàn thiện ́ các hoạt động marketing cho công ty TNHH MTV Tri Thức Trẻ trên địa bàn huyện Quảng Điền” cho báo cáo khóa luận của mình với mục đích dựa trên những kiến thức trường lớp và kinh nghiệm bản thân để giúp cho doanh nghiệp tiếp tục duy trì và phát triển hoạt động kinh doanh thông qua các nỗ lực hoàn thiện marketing cho doanh nghiệp trước tình hình cạnh tranh mới mà doanh nghiệp đang gặp phải. 2. Ý nghĩa thực tiễn của đề tài Đề tài “Hoàn thiện các hoạt động marketing cho công ty TNHH MTV Tri Thức Trẻ trên địa bàn huyện Quảng Điền” được hình thành trên cơ sở mong muốn tìm hiểu thực SVTH: Hồ Văn Khang 1
  12. Đại học Kinh tế Huế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s Phan Thị Thanh Thủy tế doanh nghiệp về các hoạt động marketing, thựchiện một phần khảo sát mức độ đánh giá của khách hàng đối với các yếu tố marketing mà doanh nghiệp đang triển khai đểcủng cố quan điểm về những tìm hiểu thực tế ban đầu từ đó có hướng điều chỉnh phù hợp với tình hình cạnh tranh hiện tại. Đề tài còn giúp công ty đánh giá được những tồn tại, khó khăn trong quá trình triển khai các hoạt động marketing, phát huy những kinh nghiệm tốt và khắc phục những điểm còn bất cập trong hoạt động marketing của công ty.Hoàn thiện các hoạt động marketing cho công ty TNHH MTV Tri Thức Trẻ trên địa bàn huyện Quảng Điền là một yêu cầu cần thiết giúp cho doanh nghiệp nâng cao chất lượng giá trị cung cấp cho khách hàng góp phần tăng hiệu quả hoạt động kinh doanh trước những thách thức cạnh tranh mới. Đ 3. Mục tiêu nghiên cứu: ại Mục tiêu chung của luận văn hướng vào việc tập trung phân tích, đánh giá thực ho trạng các hoạt động marketing trong chính sách marketing của công ty TNHH MTV Tri Thức Trẻ đối với các sản phẩm đang kinh doanh của công ty trên thị trường huyện ̣c k Quảng Điền, từ đó đề xuất một số giải pháp hoàn thiện các hoạt động marketing của in công ty. Mục tiêu cụ thể: h + Hệ thống hóa các lý luận cơ bản về marketing, vai trò của hoạt động marketing, tê khái niệm và các yếu tố trong marketing hỗn hợp. ́H + Đánh giá thực trạng về chính sách marketing của công ty TNHH MTV Tri Thức uê Trẻ. Từ đó phân tích, rút ra những thuận lợi cũng như những tồn tại và nguyên nhân ́ gây ra những tồn tại đó. + Dựa trên kết quả phân tích và đánh giá có được, căn cứ tinh thần định hướng hoạt động của công ty để đề xuất các giải pháp và kiến nghị nhằm giải quyết những tồn tại trong chính sách marketing của công ty, giúp nâng cao cạnh tranh cũng như mở rộng thị trường nếu cho phép. 4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu: + Đối tượng nghiên cứu: tập trung nghiên cứu các hoạt động marketing hỗn hợp tại công ty TNHH MTV Tri Thức Trẻ. SVTH: Hồ Văn Khang 2
  13. Đại học Kinh tế Huế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s Phan Thị Thanh Thủy + Đối tượng đều tra: khách hàng tại Quảng Điền đã và đang sử dụng sản phẩm của công ty. + Về không gian: khu vực thị trường huyện Quảng Điền. + Về thời gian: nghiên cứu các dữ liệu trong khoảng 3 năm kinh doanh từ 2015 – 2017. Thời gian thực hiện từ 02/01/2018 – 23/04/2018. 5. Phương pháp nghiên cứu + Dữ liệu thứ cấp: số liệu thống kê của công ty từ các bộ phận. Số liệu từ các nguồn tài liệu đã công bố như các nghiên cứu khoa học, các đề tài liên quan, các bài viết trên tạp chí chuyên ngành, các nguồn thông tin trên Internet, báo, đài. + Dữ liệu sơ cấp: để có cơ sở khách quan cho việc phân tích, đánh giá sâu sắc hơn Đ các yếu tố trong hoạt động marketing của công ty, tác giả tổ chức lấy ý kiến đánh giá ại của khách hàng đối với các hoạt động marketing của công ty. Sử dụng thang đo Likert ho 7 mức độquy ước là : “1 : hoàn toàn không đồng ý; 2: rất không đồng ý; 3 : không đồng ý; 4 : phân vân; 5: Đồng ý; 6 : rất đồng ý; 7 : hoàn toàn đồng ý”. Thời gian thu ̣c k thập: từ ngày 22/02/2018 đến 01/04/2018. in Luận văn này được thực hiện: (1) Nghiên cứu định tính., (2) Nghiên cứu định lượng. h + Nghiên cứu định tính tê Mục tiêu của nghiên cứu định tính gồm 2 nội dung, nội dung thứ nhất tập trung ́H quan sát, phân tích các hoạt động liên quan đến công ty, chú trọng vào hoạt động uê marketing nhằm cung cấp những thực trạng về marketing của công ty, phần thứ hai ́ thực hiện phỏng vấn khách hàng để làm cơ sở cho thiết kế bảng hỏi điều tra từ đó phục vụ cho nghiên cứu định lượng. + Nghiên cứu định lượng Từ nghiên cứu định tính, tác giả tiến hành thiết kế bảng hỏi để thu thập thông tin từ khách hàng. Bảng câu hỏi sơ bộ được điều chỉnh thông qua phỏng vấn ngẫu nhiên 10 khách hàng tại công ty để xem họ có hiểu từ ngữ, mục đích và ý nghĩa của bảng hỏi hay không, sau đó điều chỉnh bảng hỏi. Dưới sự thông qua cho phép từ công ty tác giả tiến hành phỏng vấn chính thức đối với khách hàng. SVTH: Hồ Văn Khang 3
  14. Đại học Kinh tế Huế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s Phan Thị Thanh Thủy Xét trong khả năng tài chính, năng lực và thời gian không cho phép nghiên cứu tổng thể nên tác giả thực hiện chọn mẫu đại diện để nghiên cứu, mẫu được chọn theo phương pháp chọn mẫu hạn mức – chọn mẫu hạn mức một thuộc tính kiểm soát. Mẫu dự kiến: 150. Mẫu được phân theo tiêu thức địa lí. Trên cơ sở ước lượng doanh thu tiêu thụ(theo ý kiến chủ quan của phó giám đốc) để quyết định chọn số mẫu ở mỗi khu vực. Khu vực Số mẫu Tỷ lệ theo doanh thu Thị Trấn Sịa (32) 32 20% Xã Quảng Công (8) + Quảng Ngạn (7) 15 11% Xã Quảng Phước (23) 23 16% Xã Quảng Thái (10)+ Quảng lợi (9) 19 13% Xã Quảng Thành (10) + Quảng An (8) 18 12% Đ Xã Quảng Thọ (7) + Quảng Phú (10) 17 10% Xã Quảng Vinh (26) 26 18% ại Tổng 150 100% ho ̣c k Bảng 1. Cơ cấu mẫu phân theo xã Ghi chú: Doanh thu chỉ là ước tính theo ý kiến đánh giá của ban lãnh đạo, không in có số liệu thống kê cụ thể, mục đích căn cứ vào doanh thu để tăng tính đại diện trong h khảo sát (chọn mẫu phi xác suất tính đại diện không cao). tê Kích cỡ mẫu: được xác định theo tỉ lệ. Công thức: ́H . . (1 − ) = ε uê Trong đó: ́ n: kích thước mẫu : giá trị tới hạn tương ứng với độ tin cậy (1 – α), với α = 0.05 thì giá trị tới hạn bằng 1,96. P, q: tỷ lệ nam nữ tổng thể, Để n đạt cực đại để đảm bảo rằng n được ước lượng có độ lớn an toàn nhất thì p(1 – p) cũng phải đạt cực đại. Khi p = 0,5 thì p(1 – p) đạt cực đại ε: sai số mẫu, chọn 8%. Theo công thức trên mẫu đều tra sẽ có kích cỡ lớn nhất là 150 mẫu. SVTH: Hồ Văn Khang 4
  15. Đại học Kinh tế Huế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s Phan Thị Thanh Thủy Quy trình nghiên cứu định lượng: Đ ại ho ̣c k Hình 1. Quy trình nghiên cứu định lượng in Sau khi mã hóa và làm sạch, kết quả thu thập ý kiến từ khách hàng sẽ được xử lí bằng phầm mềm SPSS 20.0. Bằng phần mềm SPSS, tác giả đánh giá mức độ phù hợp h của bảng hỏi, mô tả các đánh giácủa khách hàng và kiểm định các giá trị mô tả đó. tê Các đánh giá đảm bảo sự phù hợp của bảng hỏi bao gồm: Đánh giá độ tin cậy ́H thang đo thông qua đại lượng Cronbach’s Alpha, Kiểm tra phân phối chuẩn của các uê biến quan sát thông qua hệ đối xứng Skewness và hệ số tập trung Kurtusis. Đánh giá ́ hai loại giá trị quan trọng của thang đo là giá trị hội tụ và giá trị phân biệt thông qua phân tích EFA. Nhữngđánh giá trên là những yêu cầu trước khi đi vàothực hiện các thống kê,kiểm định khoa học. Độ tin cậy được chọn: 95%. + Thống kê tần suất, tính toán các giá trị trung bình. + Kiểm định giá trị trung bình tổng thể (One Sample T-test). Giả thuyết: H0: = m- Giá trị kiểm định (TEST VALUE) SVTH: Hồ Văn Khang 5
  16. Đại học Kinh tế Huế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s Phan Thị Thanh Thủy H1 : #m - Giá trị kiểm định (TEST VALUE) Kết luận: Với mức ý nghĩa = , . Sig. > 0,05. Chưa có cơ sở bác bỏ giả thuyết H0. Sig. ≤ 0,05. Bác bỏ giá thuyết H0. Thừa nhận H1. 6. Tiến trình nghiên cứu Phân tích tình hình hoạt động công ty Đ ại Phân tích tình hình đánh ho giá của khách hàng về các Định hướng, hoạt động marketing của chiến lược, mục ̣c k doanh nghiệp tiêu của công ty in h tê Hạn chế Hoàn thiện ́H uê ́ Hình 2. Tiến trình nghiên cứu 7. Bố cục nghiên cứu Phần I. Đặt vấn đề Phần II. Nội dung và kết quả nghiên cứu. Phần này gồm 3 chương. Chương I. Cơ sở khoa học của vấn đề nghiên cứu. SVTH: Hồ Văn Khang 6
  17. Đại học Kinh tế Huế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s Phan Thị Thanh Thủy Chương II. Nội dung và kết quả nghiên cứu Chương III. Đề xuất giải pháp Phần III. Kết luận và kiến nghị. Đ ại ho ̣c k in h tê ́H uê ́ SVTH: Hồ Văn Khang 7
  18. Đại học Kinh tế Huế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s Phan Thị Thanh Thủy PHẦN II. NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU CHƯƠNG 1. CƠ SỞ KHOA HỌC CỦA VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU 1.1. Cơ sở lý luận 1.1.1. Khái niệm và vai trò của marketing đối với doanh nghiệp 1.1.1.1. Marketing “Marketing là quá trình làm việc với thị trường để thực hiện các cuộc trao đổi nhằm thỏa mãn những nhu cầu và mong muốn của con người” (GS.TS Trần Minh Đạo (2006), Giáo trình Marketing căn bản). Theo hiệp hội marketing Hoa Kỳ: “Marketing là hoạt động, tập hợp các tổ chức, và các quá trình để tạo ra, truyền thông, phân phối và trao đổi những thứ có giá trị cho Đ khách hàng.”(Trang 3, Quản trị Marketing (2015), TS. Nguyễn Thị Minh Hòa). ại Hiểu một cách rộng hơn marketing là một tiến trình quản lí và mang tính chất xã ho hội được thực hiện bởi những chủ thể và tổ chức mà qua đó nhu cầu tự nhiên và mong ̣c k muốn của họ được tạo ra, trao đổi và thỏa mãn. Theo nghĩa hẹp trong phạm vi kinh doanh, marketing là các hoạt động liên quan đến việc xây dựng những mối quan hệ in khách hàng hữu ích. Vì vậy Philip Kotler và Gary Amstrong (2014) đã định nghĩa h “Marketing là một tiến trình trong đó các doanh nghiệp sáng tạo các giá trị cho khách tê hàng và xây dựng cho mình những mối quan hệ mật thiết với khách hàng để từ đó thu ́H lợi nhuận”. (Trang 6, Giáo trình Marketing căn bản (2015) , PGS.TS Nguyễn Văn Phát, TS. Nguyễn Thị Minh Hòa). uê Những định nghĩa đều hướng đến bản chất thực sự của marketing là hoạt động ́ hướng tới sự thỏa mãn nhu cầu của người tiêu dùng một cách tốt nhất và ngày càng tốt hơn dựa trên quá trình nghiên cứu thị trường, tìm kiếm nhu cầu, tìm ra sản phẩm thỏa mãn nhu cầu đó và quá trình này được lặp lại. 1.1.1.2. Vai trò của marketing đối với hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp Theo thời gian, vai trò của marketing trong doanh nghiệp cũng dần có sự thay đổi. Khi mới xuất hiện, marketing được xem là một trong những chức năng hỗ trợ hoạt động kinh doanh và có tầm quan trọng ngang bằng với các hoạt động khác. Sau đó, với tình trạng khan hiếm nhu cầu của thị trường, marketing được đánh giá là một chức SVTH: Hồ Văn Khang 8
  19. Đại học Kinh tế Huế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s Phan Thị Thanh Thủy năng quan trọng hơn các chức năng khác. Một thời gian sau marketing được khẳng định là một chức năng chủ chốt của doanh nghiệp còn các chức năng khác chỉ là chức năng hỗ trợ. Tuy nhiên, tất cả các hoạt động của doanh nghiệp đều hướng đến khách hàng nên khách hàng mới là yếu tố trung tâm, các bộ phận còn lại cần hợp tác để phát hiện và thỏa mãn nhu cầu của khách hàng. Cuối cùng các chuyên gia đồng ý rằng marketing phải giữ vai trò kết nối, hợp nhất các bộ phận để phát hiện và thỏa mãn tốt nhu cầu của khách hàng (Trang 7.Marketing căn bản (2015) , PGS.TS Nguyễn Văn Phát, TS. Nguyễn Thị Minh Hòa). Doanh nghiệp được ví như là một bộ phận cơ thể của “cơ thể sống” đời sống kinh tế. Còn thị trường, đó chính là môi trường bên ngoài. Cơ thể sống không thể tồn tại Đ nếu không trao đổi chất với môi trường và doanh nghiệp chịu sự tác động của môi ại trường. (GS.TS Trần Minh Đạo (2006), Giáo trình Marketing căn bản). Đối với doanh ho nghiệp, marketing giúp cho doanh nghiệp có thể tồn tại lâu dài và vững chắc trên thị trường do marketing cung cấp khả năng thích ứng với những thay đổi của thị trường ̣c k và môi trường bên ngoài. Thành công của doanh nghiệp phụ thuộc vào việc doanh in nghiệp có cung cấp được cho thị trường đúng cái thị trường cần, phù hợp với mong muốn và khả năng chi trả của người tiêu dùng hay không. Marketing tạo ra sự kết nối h các hoạt động sản xuất của doanh nghiệp với thị trường trong tất cả các giai đoạn của tê quá trính tái sản xuất. Marketing cung cấp các hoạt động tìm kiếm thông tin từ thị ́H trường và truyền tin về doanh nghiệp ra thị trường, nghiên cứu và phát triển sản phẩm uê mới, tiêu thụ sản phẩm, cung cấp dịch vụ khách hàng. Đối với người tiêu dùng, những ́ thông tin được cung cấp bởi các nhà marketing cho người tiêu dùng như đặc điểm, lợi ích của sản phẩm, dịch vụ, giá, phân phối và xúc tiến không chỉ có lợi cho người tiêu dùng trong việc lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu, mong muốn và khả năng chi trả của bản thân, mà còn giúp người tiêu dùng lựa chọn những sản phẩm thỏa mãn tốt nhu cầu, cũng như mua được những sản phẩm có giá trị cao hơn mức chi phí mà họ bỏ ra (Trang 7. Marketing căn bản (2015), PGS.TS Nguyễn Văn Phát, TS. Nguyễn Thị Minh Hòa). SVTH: Hồ Văn Khang 9
  20. Đại học Kinh tế Huế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s Phan Thị Thanh Thủy 1.1.2. Chiến lược marketing 1.1.2.1. Chiến lược Chiến lược là kế hoạch tổng quát dẫn dắt hoặc hướng danh nghiệp đi đến mục tiêu mong muốn, nó là cơ sở cho việc định ra các chính sách và các thủ pháp tác nghiệp (Trang 2. Quản trị chiến lược (2015), PGS.TS Nguyễn Khắc Hoàn). Do đó, chiến lược cần được đặt ra như một kế hoạch hoặc sơ đồ tác nghiệp tổng quát định hướng cho công ty, doanh nghiệp đạt được mục tiêu mong muốn. 1.1.2.2. Chiến lược marketing Xuất phát từ khái niệm chiến lược ta có khái niệm chiến lược marketing, “Chiến lược marketing là sự lý luận marketing, nhờ đó một đơn vị kinh doanh hy vọng đạt Đ được các mục tiêu marketing của mình” (Trang 37. Quản trị Marketing (2015), TS. Nguyễn Thị Minh Hòa). ại Hình thành chiến lược marketing nghĩa là xây dựng kế hoạch phù hợp, cân đối và ho hợp nhất chiến lược sản phẩm của doanh nghiệp, chiến lược giá, chiến lược phân phối và chiến lược xúc tiến. Các căn cứ để xây dựng chiến lược marketing (Trang 38. Quản ̣c k trị Marketing (2015), TS. Nguyễn Thị Minh Hòa): in Căn cứ vào khách hàng: Để tồn tại và phát triển, doanh nghiệp cần phải chiếm giữ được khách hàng. Trong nền kinh tế thị trường, khách hàng có rất nhiều lựa chọn, họ h chỉ mua những sản phẩm, dịch vụ thỏa mãn tốt nhất nhu cầu của mình. Với điều kiện tê kinh tế, xã hội ngày càng phát triển, thị trường đồng nhất hiếm khi tồn tại, thay vào đó, ́H người tiêu dùng bị phân hóa thành nhiều nhóm có nhu cầu hàng hóa dịch vụ khác uê nhau. Với nguồn lực hạn chế, để thỏa mãn tốt nhu cầu khách hàng, doanh nghiệp cần phải hiểu biết khách hàng, căn cứ vào đó để tiến hàng phân đoạn thị trường, chọn thị ́ trường mục tiêu và triển khai các phôi thức marketing phù hợp. Căn cứ vào khả năng doanh nghiệp: Mọi doanh nghiệp đều có điểm mạnh, điểm yếu. Khi hoạch định chiến lược, doanh nghiệp cần khai thác triệt để điểm mạnh và nhìn thẳng vào những hạn chế đang ràng buộc để có thể tận dụng được cơ hội thị trường và né tránh rủi ro. Căn cứ vào đối thủ cạnh tranh: Các doanh nghiệp tìm kiếm lợi nhuận và tăng trưởng bằng cách cung ứng các sản phẩm đáp ứng mong đợi của khách hàng. Trong môi trường cạnh tranh, khi các doanh nghiệp đều tìm cách thỏa mãn khách hàng thì SVTH: Hồ Văn Khang 10
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2