intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

19 Đề kiểm tra HK1 môn Sinh lớp 7 năm 2013-2014

Chia sẻ: Tran Vinh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:72

255
lượt xem
52
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tài liệu 19 đề kiểm tra học kỳ 1 môn Sinh lớp 7 của năm 2013-2014 dành cho quý thầy cô và các bạn học sinh lớp 7 tham khảo nhằm củng cố kiến thức và luyện thi môn Sinh với chủ đề: Các ngành giun, ngành thân mềm.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: 19 Đề kiểm tra HK1 môn Sinh lớp 7 năm 2013-2014

  1. Phòng GD&ĐT Đại Lộc ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I ( Năm học: 2013- 2014) Môn: Sinh học 7 ( Thời gian: 45 phút) ĐỀ ĐỀ NGHỊ Họ và tên GV: Trần Thị Kim Cúc Đơn vị: Trường THCS Hoàng Văn Thụ Đề: I/ TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM): Câu 1/ Cơ quan hô hấp của trai sông là : a. da b. phổi c. mang d. ống khí Câu2/ cơ quan bài tiết của tôm nằm ở: a. gốc râu b. khoang miệng c.bụng d.đuôi Câu3/ Ở đốt 14,15,16 của phần đầu giun đất có: a.lỗ miệng b. đai sinh dục c.hậu môn d.hạch não Câu4/ Đặc điểm cấu tạo giúp giun đũa không bị tiêu hóa khi kí sinh trong ruột động vật là: a. có giác bám b. số lượng trứng nhiều c. thành cơ thể có lớp cuticun d. mắt tiêu giảm Câu 5/ Cơ thể có hàng trăm cơ quan sinh sản lưỡng tính là đặc điểm của đại diện: a. sán bã trầu b. sán lá gan c. sán dây d. sán lá máu Câu6/Trùng sốt rét kí sinh trong: a. tiểu cầu b. bạch cầu c. hồng cầu d. thành ruột II/ TỰ LUẬN (7 ĐIỂM):
  2. Câu 1/ Nêu tác hại của giun sán kí sinh. Biện pháp phòng chống giun sán kí sinh (2 điểm) Câu 2/ Trình bày đặc điểm chung của lớp sâu bọ. vì sao ta cần hạn chế tiêu diệt sâu bọ có hại bằng biện pháp hóa học (2 điểm) Câu 3/ Kể tên các đôi phần phụ ở nhện(1,5 điểm) Câu 4/Nêu vai trò thực tiễn của lớp giáp xác (1,5 điểm) BÀI LÀM: ................................................................................................................................
  3. ĐÁP ÁN SINH HỌC 7 HỌC KÌ I (2013-2014) I/ TRẮC NGHIỆM:(3 điểm) 1B 2A 3B 4C 5C 6C II/ TỰ LUẬN:(7 điểm) Câu1/ -Tác hại: (1d) +tranh lấy dinh dưỡng +tiết độc tố gây độc +gây loét, chảu máu nội quan + đau bụng, tắc ruột, tắc ống mật +........ - Biện pháp:(1d) + vệ sinh môi trường, ăn uống... + tẩy giun định kì theo hướng dẫn + chữa bệnh +............. Câu 2/- Nêu đúng các đăc điểm chung như kết luận sgk sh7 trang 92 (1d) - trình bày được lý do ô nhiểm môi trường (1d) Câu 3/ Kể tên các đôi phần phụ (1,5d) Câu 4/ -vai trò(1,5d) +mặt lơi:... +mặt hại:...
  4. Ma trận SH7: Cấp độ Biết Hiểu Vận dụng TN TL TN TL TN TL Chủ đề Chương I:Động vật nguyên 1 câu, sinh 0,5d 1 câu , 0,5 điểm Chương III: Các ngành giun 2 câu, 1 câu, 1 câu, 4 câu, 3,5 điểm 1d 0,5 đ 2d Chương IV: Thân mềm 1 câu, 1 câu , 0,5 điểm 0,5 đ Chương V: Chân khớp 1 câu 2 1 câu, 2 4 câu, 5,5 điểm , 0,5 câu,3d điểm điểm Tổng số câu: 10 5câu,2,5d 3 câu ,3,5d 2 câu ,4d Tổng số điểm:10
  5. PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 (NĂM HỌC 2013 - 2014) Môn: SINH HỌC 7- (Thời gian: 45 phút) Họ và tên GV ra đề: HUỲNH THỊ KIM MAI Đơn vị: Trường THCS KIM ĐỒNG KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA (Dùng cho loại đề kiểm tra kết hợp TL và TNKQ) Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TỔNG KQ TL KQ TL KQ TL Số câu Đ ChươngI. Ngành động Câu C1 1 vật nguyên sinh Đ 0,5 0.5 Chương II. Ngành ruột Câu C3 1 khoang Đ 0,5 0.5 Chương III. Các ngành Câu C2 C2 C1 3 giun Đ 0.5 1,5 2.5 4.5 Chương IV. Ngành thân Câu C4 1 mềm Đ 1 1 Chương V. Ngành chân Câu C4,6 C5 C3 4 khớp Đ 1 0,5 2 3.5 Số 5 4 1 câu TỔNG Đ 3,5 5,5 1 10
  6. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 (NĂM HỌC 2013 - 2014) Môn: SINH HỌC 7- (Thời gian: 45 phút) A. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) I. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất: 1. Trùng sốt rét kí sinh trong: a. tiểu cầu b. bạch cầu c. hồng cầu d. thành ruột 2. Nhóm động vật nào thuộc ngành giun dẹp sống kí sinh gây hại cho động vật và người là: A. Giun móc câu, giun kim, sán dây, sán lá gan. B. Sán lá gan, giun đũa, giun kim, sán lá máu. C. Sán bã trầu, giun chỉ, giun đũa, giun móc câu. D. Sán lá máu, sán bã trầu, sán dây, sán lá gan. 3. Sứa, hải quỳ, san hô, thủy tức có đặc điểm gì giống nhau: A. sống bám B. sống bơi lội C. ruột dạng túi D. ruột phân nhánh 4 . Cơ quan cảm giác về khứu giác và xúc giác của nhện là: A. Đôi kìm có tuyến độc B. Núm tuyến tơ C. Đôi khe thở D. Đôi chân xúc giác phủ đầy lông 5. Cơ quan hô hấp của châu chấu là: A. Mang B. Đôi khe thở C. Các lỗ thở C.Thành cơ thể 6. Cơ quan bài tiết của tôm nằm ở : A. Gốc râu B. Bụng C. Đuôi D. Khoang miệng B. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm )
  7. Câu 1: (2,5 điểm) Đặc điểm cấu tạo nào của giun đũa khác với sán lá gan? Nêu tác hại của giun đũa với sức khoẻ con người ? Nêu biện pháp phòng chống giun đũa kí sinh ở người ? Câu 2: (1.5 điểm) Nêu các bước mổ giun đất? Tại sao khi mổ các động vật không xương sống thường phải mổ mặt lưng trong môi trường ngập nước? Câu 3: (2.đ) Trình bày đặc điểm chung của lớp sâu bọ. Lớp sâu bọ có vai trò như thế nào trong tự nhiên và đời sống con người? Câu 4: (1 điểm) Cách dinh dưỡng của trai có ý nghĩa như thế nào với môi trường nước? Bài làm: ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………
  8. ĐÁP ÁN: I. TRẮC NGHIỆM: (mỗi câu đúng đạt 0,5 đ) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án C D C D C A II. TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu 1 (2.5đ) Nêu đặc điểm của giun đũa khác với sán lá gan: - Cơ thể giun đũa thon dài, hai đầu thon lại 0,25đ -Tiết diện ngang tròn 0,25đ - Khoang cơ thể chua chính thức 0,25đ - Ống tiêu hóa phân hóa, có ruột sau và hậu môn 0,25đ - Phân tính, tuyến sinh dục dạng ống phát triển 0,25đ - Chỉ có 1 vật chủ 0,25đ - Tác hại: 0,5đ - Biện pháp phòng chống 0,5đ Câu 3.(1.5 điểm) a. HS nêu được 4 bước mổ giun đất (1 đ) b.Giải thích được vì sao khi mổ các động vật không xương sống phải mổ mặt lưng vì tránh làm tổn thương chuỗi hạch thần kinh nằm ở mặt bụng. (0.5 đ)
  9. Câu 3: +Đặc điểm chung của sâu bọ(0.5 đ) -Cơ thể gồm 3 phần: đầu, ngực, bụng. - Phần đầu có 1 đôi râu, ngực có 3 đôi chân và 2 đôi cánh. - Hô hấp bằng ống khí. - Phát triển qua biến thái +Vai trò của sâu bọ (1,5đ) *Lợi ích: (1đ) + Làm thuốc chữa bệnh + Làm thực phẩm + Thụ phấn cho cây trồng + Làm thức ăn cho động vật khác. + Diệt các sâu bọ có hại + Làm sạch môi trường * Tác hại: (0,5đ) + Là động vật trung gian truyền bệnh + Gây hại cho cây trồng + Làm hại cho sản xuất nông nghiệp Câu 4: Trai dinh dưỡng theo kiểu hút nước để lọc lấy vụn hữu cơ, động vật nguyên sinh, các động vật nhỏ khác, góp phần lọc sạch môi trường nước, do vậy người ta ví cơ thể trai giống như những máy lọc sống (1 điểm)
  10. PHÒNG GIÁO DỤC& ĐÀO TẠO ĐẠI LỘC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I ( Năm học 2013-2014 ) MÔN : SINH HỌC 7 Thời gian: 45 phút Họ và tên GV ra đề : Lê Văn Tuyên ĐỀ ĐỀ NGHỊ Đơn vị : Trường THCS Lê Lợi PHẦN I : TRẮC NGHIỆM : ( 3 đ ) Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng Câu 1 / Trùng biến hình di chuyển là nhờ : a . roi b . lông bơi c . chân giả d . cơ vòng, cơ dọc Câu 2 /Trùng sốt rét kí sinh trong cơ thể người ở : a. Máu b . Tuỵ c . Thành ruột d . Nước bọt Câu 3 / Lớp vỏ cuticun bọc ngoài cơ thể giun đũa có tác dụng : a . Giúp giun đũa không bị loài khác tấn công b . Giúp cho giun sống được ngoài cơ thể c . Giúp giun đũa không bị tiêu huỷ bởi dịch tiêu hoá trong ruột non nguời d . Giúp giun đũa dễ di chuyển Câu 4 / Ở trai sông trứng và ấu trùng phát triển ở : a . Ngoài sông b . Trong mang của trai mẹ c . Aó trai d . Tấm miệng Câu 5 / Hệ tuần hoàn cuả châu chấu là :
  11. a . Hệ tuần hoàn hở b . Hệ tuần hoàn kín c . Tim hình ống dài có 2 ngăn d . Tim đơn giản 6 / Động vật nào sau đây thuộc ngành chân khớp dung để xuất khẩu ? a . Tôm sú, tôm hùm b . Nhện đỏ c . Bọ cạp d . Cua đồng PHẦN II: TỰ LUẬN ( 7 điểm ) Câu 1 : Nêu vòng đời của giun đũa .Các biện pháp phòng chống giun đũa kí sinh ở người. (2 điểm ) Câu 2: Vì sao bệnh sốt rét hay xảy ra ở miền núi và vùng sông nước? Biện pháp phòng tránh, ( 2 điểm ) Câu 3 : Nêu đặc điểm chung của ngành giun dẹp ( 1 điểm ) Câu 4: a) Nêu đặc điểm chung của ngành chân khớp ? b) Vai trò của ngành chân khớp đối với con người ? ( 2 điểm )
  12. ĐÁP ÁN HƯỚNG DẪN CHẤM : PHẦN I: TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm ) Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án c a c b a a PHẦN II: TỰ LUẬN ( 7 điểm ) Câu 1 : Nêu đúng vòng đời của giun đũa Cho 1 điểm Nêu được các biện pháp phòng chống giun đũa kí sinh ở người. Cho 1 điểm Câu 2: + Bệnh sốt rét thường hay xảy ra ở miền núi và vùng sông nước vì có nước tù đọng nơi sinh đẻ của muỗi Anôphen . Cho 1 điểm + Đời sống còn thiếu thốn, trình độ văn hóa thấp nên vệ sinh kém và y thức phòng chống bệnh sốt rét còn ít Cho 0,5 điểm + Nêu được các biện pháp phòng tránh, Cho 0,5 điểm Câu 3 : Nêu đúng các đặc điểm chung của ngành giun dẹp Cho 1 điểm Câu 4: + Nêu đúng các đặc điểm chung của ngành chân khớp Cho 1 điểm + Trình bày được vai trò của ngành chân khớp đối với con người Cho 1 điểm
  13. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Dùng cho loại đề kiểm tra kết hợpTL 7 điểm và TNKQ 2 điểm Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cộng Tên chủ đề Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề 1 TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TN TL Động vật KQ nguyên Trùng biến Trùng sốt Trùng sốt hình rét rét sinh Số câu: 3 Số câu: 1 Số câu: 1 Số câu: 1 3 Số điểm 3 0,5 điểm 0,5 điểm 2 điểm điểm 30% 5% 5% 20% Chủ đề 2 Cấu tạo Đặc điểm Vòng đời Các ngành ngoài giun chung của giun đũa ngành giun đũa giun dẹp Số câu 3 Số câu: 1 Số câu: 1 Số câu: 1 3,5 Số điểm 3,5 0,5 điểm 1 điểm 2 điểm điểm 35% 5% 10% 20% Chủ đề 3 Sinh sản Thân mềm của trai sông trứng Số câu 1 Số câu: 1 0,5 Số điểm 0,5 0,5 điểm điểm 5% 5% Chủ đề 4 Cấu tạo Vai trò Vai trò Ngành trong châu chân của ngành chấu khớp chân khớp chân khớp Số câu 3 Số câu: 1 Số câu: 1 Số câu: 1 3 Số điểm 3 0,5 điểm 0,5 điểm 2 điểm điểm 30 % 5% 5% 20% 10 điểm
  14. PHÒNG GD & ĐT DẠI LỘC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I ( NĂM HỌC : 2013 -2014 ) MÔN : SINH HỌC 7 ( Thời gian 45 phút ) GV : LÊ THỊ BÍCH THÙY TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN A. MA TRẬN ĐỀ : Các mức độ nhận thức Các chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng chính TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 câu 1 câu Chương 1 : 2 câu (câu 1) (câu 3) Nghành ĐVNS 1đ 0,5đ 0,5đ 1câu Chương 2 : 1 câu (câu 1) Nghành RK 2đ 2đ Chương 3 : 1 câu 1câu 1câu 1câu 4 câu Các nghành (câu 5) (câu 4) (câu 6) (câu 2) 3,5đ giun 0,5đ 0,5đ 0,5đ 2đ Chương 4 : 1câu(câu 2) 1 câu Nghành TM 0,5đ 0,5đ 1câu 1câu Chương 5 : 2 câu (câu 4) (câu 3) Nghành CK 3đ 1đ 2đ Tổng câu 2 câu 3 câu 1 câu 1 câu 3 câu 10 câu Tổng điểm 1 điểm 1,5 điểm 1 điểm 0,5 điểm 6 điểm 10 điểm
  15. ĐỀ THI TRA HỌC KÌ I MÔN SINH A. TRẮC NGHIỆM : ( 3 điểm ) Khoanh tròn vào đầu câu đúng trong các câu sau: 1. Động vật cho biết mối quan hệ về nguồn gốc giữa động vật đơn bào và động vật đa bào là: a. Trùng roi xanh b. Trùng biến hình c. Trùng giày d. Tập đoàn Vôn vốc 2.Cơ thể đối xứng toả tròn, ruột dạng túi, thành cơ thể gồm hai lớp tế bào là đặc điểm của ngành động vật nào ? a Ruột khoang. c. Giun dẹp b. Giun đốt d.Động vật nguyên sinh 3.Trùng roi xanh có màu xanh lá cây nhờ : a. Sắc tố ở màng cơ thể b. Màu sắc của điểm mắt c. Màu sắc của hạt diệp lục d. Màu sắc của hạt diệp lục và sự trong suốt của màng cơ thể. 4.Khi đất ngập nướ , giun đất chui lên mặt đất để làm gì ? a.Hô hấp b.Tìm thức ăn c.Tìm nơi ở d.Sinh sản 5. Ấu trùng của giun móc câu xâm nhập vào cơ thể vật chủ qua: a. Thức ăn b. Hô hấp c. Da d. Nước uống 6. Nhóm động vật thuộc ngành giun dẹp, sống kí sinh, gây hại cho động vật và người là: a. Sán lá máu, sán bã trầu, sán dây, sán lá gan. b. Sán lá gan, giun đũa, giun kim, sán lá máu. c. Giun móc câu, sán dây, sán lá gan, giun kim,.
  16. d. Sán bã trầu, giun chỉ, giun đũa, giun móc câu. B. TỰ LUẬN : ( 7 điểm ) Câu 1: Trình bày đặc điểm chung và vai trò thực tiễn của ngành ruột khoang ? (2đ ) Câu 2: Nêu tác hại của giun đũa đối với sức khoẻ con người và biện pháp phòng chống giun đũa kí sinh ở người. (2đ ) Câu 3: Đặc điểm cấu tạo nào khiến Chân khớp đa dạng về : tập tính và môi trường sống?(2đ ) Câu 4: Ý nghĩa của lớp vỏ kitin giàu canxi và sắc tố của tôm? (1đ ) ******************************
  17. C. HƯỚNG DẪN CHẤM : I. TRẮC NGHIỆM : ( 3 điểm ) 1 2 3 4 5 6 d a d a c a II. TỰ LUẬN : ( 7 điểm ) Câu 1 : * Đặc điểm chung của ngsành ruột khoang : (0,5điểm) - Cơ thể có đối xứng toả tròn. - Ruột dạng túi. - Thành cơ thể có hai lớp tế bào. - Tự vệ và tấn công bằng tế bào gai. * Vai trò của ngành ruột khoang : (1,5 điểm) - Trong tư nhiên: + Tạo vẻ đẹp thiên nhiên. + Có ý nghĩa sinh thái đối vơí biển. - Đối với đời sống : + Làm đồ trang trí , trang sức : San hô + Làm thưc phẩm có giá trị : Sứa + Hoá thạch san hô góp phần nghiên cứu địa chất. - Tác hại: + Một số loài gây độc và ngứa cho con người: Sứa + Tạo đá ngầm ảnh hưởng đến giao thông. Câu 2: * Tác hại của giun đũa : (1điểm) * Phòng chống: : (1điểm) + Giữ vệ sinh môi trường + vệ sinh cá nhân khi ăn uống. + Tẩy giun định kì. + Tuyên truyền với mọi người giữ vệ sinh chung Câu 3 : Câu 2 : trang 114 SGV (2đ ) Câu 4 : - Ý nghĩa của lớp vỏ kitin giàu canxi (0,5 điểm) - Ý nghĩa của sắc tố (0,5 điểm)
  18. PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 (NĂM HỌC 2013 - 2014) Môn: SINH HỌC 7 (Thời gian: 45 phút) ĐỀ ĐỀ NGHỊ Họ và tên GV ra đề: Đinh Văn Ánh Đơn vị: Trường THCS Lý Thường Kiệt MA TRẬN: Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Nội dung TN TL TN TL TN TL Câu 1 Câu 2 Chương I 2,5đ 0,5đ 2đ Câu 2 Chương II 0,5đ 0,5đ Câu 3 Câu 4 Chương III 1,5đ 0,5đ 1đ Câu 1 Câu 5 Câu 1 Chương IV 2,5đ 1đ 0,5đ 1đ Câu 6 Câu 3 Câu 4 Câu 3 Chương V 3đ 0,5đ 1đ 0,5đ 1đ Cộng 1đ 3đ 1,5đ 1đđ 0,5đ 3đ 10đ ĐỀ THI: A/PHẦN TRẮC NGHIỆM:(3đ) Hãy khoanh tròn câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Động vật cho biết mối quan hệ về nguồn gốc giữa động vật đơn bào và đa bào là: A. trùng roi xanh C. trùng biến hình B. trùng giày D. tập đoàn trùng roi Câu 2 : Ruột túi phân nhánh có ở nhóm động vật nào sau đây: A. Sán lá gan, sán bã trầu C. Giun đất, giun kim B. Sán dây, giun đũa D. Sán bã trầu, rươi Câu 3: Lớp vỏ cuticun là đặc điểm của: A. giun đất C. sán dây B. sán lá gan D. giun đũa Câu 4 : Đôi kìm của nhện có tác dụng: A. Chăn tơ C. Đưa mồi vào miệng B. Tiết nọc độc làm tê liệt mồi D. Cơ quan xúc giác, khứu giác Câu 5 : Quan sát cấu tạo ngoài tôm sông ta đếm được có: A. 5 đôi chân ngực C. 4 đôi chân ngực B. 6 đôi chân ngực D. 3 đôi chân ngực Câu 6 : Châu chấu hô hấp bằng cơ quan: A. Phổi C. Mang B. Lổ thở D. Qua thành cơ thể B/PHẦN TỰ LUẬN: (7đ) Câu 1: (2đ)Em hãy kể vài tập tính của ốc sên và mực. Mỗi tập tính có ý nghĩa sinh học như thế nào? Câu 2: (2đ) Trình bày trùng kiết lỵ và trùng sốt rét theo bảng sau ( làm tực tiếp vào bảng)
  19. Đối tượng Con đường Nơi ký sinh Tác hại Tên bệnh truyền bệnh Trùng kiết lỵ Trùng sốt rét Câu 3: (2đ) Trình bày đặc điểm chung của lớp sâu bọ. Lớp sâu bọ có vai trò như thế nào trong tự nhiên và đời sống con người? Câu 4: Em hãy ghi chú thính vào hình vẽ của giun đất sau (1đ) 1………………………………….. 2………………………………….. 3………………………………….. 4………………………………….. 5………………………………….. 6………………………………….. 7………………………………….. HƯỚNG DẪN CHẤM TRẮC NGHIỆM: Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án D A D B A C TỰ LUẬN: Câu 1: a/ Tập tính của ốc sên -Tự vệ, đào hang đẻ trứng (0,5 đ) -Ý nghĩa sinh học từng tập tính(0,5 đ) b/ Tập tính của mực -Săn mồi, tung hỏa mù (0,5 đ) -Ý nghĩa sinh học từng tập tính(0,5 đ) Câu 2: (2đ) Đúng mỗi ô (0,25đ) Động Con đường Nơi kí sinh Tác hại Tên bệnh vật truyền bệnh Trùng -Đường tiêu hóa Ruột non người -Viêm loét ruột -Kiết lị. kiết lị - mất hồng cầu. -Qua muỗi -Máu người -Phá huỷ hồng cầu. -Sốt rét. Trùng Anophen -Thành ruột và -lên cơn sốt sốt rét tuyến nước bọt của muỗi anophen.
  20. Câu 3: Đặc điểm chung của sâu bọ(0,5 đ) -Cơ thể gồm 3 phần: đầu, ngực, bụng. - Phần đầu có 1 đôi râu, ngực có 3 đôi chân và 2 đôi cánh. - Hô hấp bằng ống khí. Vai trò của sâu bọ (1,5đ) -Trong tự nhiên(0,5đ) Trong đời sống con người(1đ) *Lợi ích: (0,5đ) * Tác hại: (0,5đ) Câu 4: đạt từ 2-3chú thích 0,5đ; đạt từ 4-5chú thích được 0,75 đ; đạt từ 6-7chú thích được1đ; còn lại 0,25đ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0