intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo trình Chăm sóc sức khoẻ người lớn bệnh ngoại khoa (Ngành: Điều dưỡng - Cao đẳng) - Trường Cao đẳng Y tế Sơn La

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:197

19
lượt xem
8
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Giáo trình Chăm sóc sức khoẻ người lớn bệnh ngoại khoa (Ngành: Điều dưỡng - Cao đẳng) cung cấp cho người đọc những kiến thức như: Vai trò của điều dưỡng ngoại khoa; Chăm sóc người bệnh trước mổ; Chăm sóc người bệnh thủng dạ dày - tá tràng; Chăm sóc người bệnh tắc ruột cơ học; Chăm sóc người bệnh thoát vị bẹn; Chăm sóc người bệnh viêm ruột thừa cấp; Chăm sóc người bệnh viêm phúc mạc; Chăm sóc người bệnh chấn thương bụng; Chăm sóc người bệnh viêm tụy cấp; Chăm sóc người bệnh sỏi ống mật chủ; Chăm sóc người bệnh trĩ; Chăm sóc người bệnh rò hậu môn...Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo trình Chăm sóc sức khoẻ người lớn bệnh ngoại khoa (Ngành: Điều dưỡng - Cao đẳng) - Trường Cao đẳng Y tế Sơn La

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA TRƢỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ GI O TR NH N HỌC: CH S C SỨC HỎ NGƢỜI L N NH NGOẠI HOA NG NH: ĐIỀU Ƣ NG TR NH Đ : CAO ĐẲNG (Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-CĐKT ngày ..… tháng ....... năm…….. của Trường Cao đẳng Y tế Sơn La) Sơn La, năm
  2. 2
  3. TU N Ố ẢN QU ỀN T ệu yt u s tr t ố tƣ C Điều ƣỡng trƣ Cao t Sơ L . Mọi mang t ệ s v , t u s ị ấ . 3
  4. 4
  5. LỜI GI I THI U Că ứ t e T ô tƣ 03/2017/TT-BLĐTBXH y 11/3/2017 a B L ng, T ƣơ v Xã h quy ịnh về quy trình xây dựng, thẩ ịnh và ban hành ƣơ tr ; tổ chức biên so n, lựa chọn thẩ ị tr t tr trung cấp trình ng và Ban giám hiệu trƣ ng thông qua. Trƣ C ng Y t Sơ L ã xây ự ƣơ tr t tr cao ng. Thực hiện ch trƣơ c trƣ ng về xây dựng tài liệu d y/họ t e ƣơ tr ã t y ổi, chúng tôi biên so n giáo tr “Chă só sức khỏe ƣ i l n bệnh ngo i khoa” ựa theo m t u, ƣơ tr u ã ƣ c phê duyệt. Giáo trình “Chăm sóc sức khỏe người lớn bệnh ngoại khoa” dành cho ố tƣ ng là sinh viên C Điều ƣỡ , ƣ c các giảng viên c a B ô Đ ều ƣỡ ơ bản cùng Giảng viên B môn Y học lâm sàng - Đô y Trƣ C ng Y t Sơ L biên so n. N i dung giáo trình gồm những bài sau: Bài 1. Vai trò của điều dƣỡng ngoại khoa Bài 2. Chăm sóc ngƣời bệnh trƣớc mổ Bài 3. Chăm sóc ngƣời bệnh thủng dạ dày - tá tràng Bài 4. Chăm sóc ngƣời bệnh tắc ruột cơ học Bài 5. Chăm sóc ngƣời bệnh thoát vị bẹn Bài 6. Chăm sóc ngƣời bệnh viêm ruột thừa cấp Bài 7. Chăm sóc ngƣời bệnh viêm phúc mạc Bài 8. Chăm sóc ngƣời bệnh chấn thƣơng bụng Bài 9. Chăm sóc ngƣời bệnh viêm tụy cấp Bài 10. Chăm sóc ngƣời bệnh sỏi ống mật chủ Bài 11. Chăm sóc ngƣời bệnh trĩ Bài 12. Chăm sóc ngƣời bệnh rò hậu môn Bài 13. Chăm sóc ngƣời bệnh vết thƣơng ngực - chấn thƣơng ngực Bài 14. Chăm sóc ngƣời bệnh sỏi đƣờng tiết niệu Bài 15. Chăm sóc ngƣời bệnh u xơ tuyến tiền liệt Bài 16. Chăm sóc ngƣời bệnh chấn thƣơng thận -bàng quang Bài 17. Chăm sóc ngƣời bệnh gãy xƣơng Bài 18. Chăm sóc ngƣời bệnh chấn thƣơng sọ não Bài 19. Chăm sóc ngƣời bệnh gãy cột sống Bài 20. Chăm sóc ngƣời bệnh bỏng Bài 21. Chăm sóc ngƣời bệnh có hậu môn nhân tạo 5
  6. Sinh viên muốn tìm hi u sâu ơ n thứ ă só sức khỏe ƣ i l n bệnh ngo i khoa có th s d s t oc â ều ƣỡ , sĩ về ĩ vự y ƣ: N i ơ sở, Bài giảng bệnh học Ngo i khoa. Các ki n thức qu n Ngo ú tô ô ề cập tr ƣơ tr nh giảng d y. Trong quá trình biên so , ú tô ã t ảo và trích dẫn từ nhiều tài liệu ƣ c liệt kê t i m c Danh m c tài liệu tham khảo. Chúng tôi chân thành cả ơ tác giả c a các tài liệu ú tô ã t ảo. Bên c ó, tr cũng không th tránh khỏi những thi u sót, chúng tôi rất mong nhận ƣ c ý ki ó óp ồng nghiệp, thầy ô v s v giáo trình “Chăm sóc sức khỏe người lớn bệnh ngoại khoa” y ƣ c hoàn thiệ ơ . Trân trọng cả ơ ./. Sơn La, ngày tháng năm T s : 1. T s. P Hồ T ắ 2. CN. Vũ T ị Đô 3. CN. Lò Vă K y 6
  7. MỤC LỤC Bài 1. VAI TRÒ CỦA ĐIỀU DƢỠNG NGOẠI KHOA ..............................................17 B 2. CHĂM SÓC NGƢỜI BỆNH TRƢỚC MỔ .......................................................24 B 3. CHĂM SÓC NGƢỜI BỆNH THỦNG DẠ DÀY - TÁ TRÀNG .......................31 B 4. CHĂM SÓC NGƢỜI BỆNH TẮC RUỘT CƠ HỌC .........................................40 B 5. CHĂM SÓC NGƢỜI BỆNH THOÁT VỊ BẸN .................................................49 B 6. CHĂM SÓC NGƢỜI BỆNH VIÊM RUỘT THỪA CẤP .................................58 B 7. CHĂM SÓC NGƢỜI BỆNH VIÊM PHÚC MẠC .............................................71 B 8. CHĂM SÓC NGƢỜI BỆNH CHẤN THƢƠNG BỤNG ...................................78 B 9. CHĂM SÓC NGƢỜI BỆNH VIÊM TỤY CẤP ................................................85 B 10. CHĂM SÓC NGƢỜI BỆNH SỎI ỐNG MẬT CHỦ .......................................92 B 11. CHĂM SÓC NGƢỜI BỆNH TRĨ ..................................................................101 B 12. CHĂM SÓC NGƢỜI BỆNH RÒ HẬU MÔN ...............................................108 B 13. CHĂM SÓC NGƢỜI BỆNH VẾT THƢƠNG NGỰC, CHẤN THƢƠNG NGỰC .....................................................................................................................................115 B 14. CHĂM SÓC NGƢỜI BỆNH SỎI ĐƢỜNG TIẾT NIỆU ..............................124 B 15. CHĂM SÓC NGƢỜI BỆNH U XƠ TU ẾN TIỀN LIỆT .............................133 B 16. CHĂM SÓC NGƢỜI BỆNH CHẤN THƢƠNG THẬN, BÀNG QUANG ..140 BÀI 17. CHĂM SÓC NGƢỜI BỆNH GÃ XƢƠNG ...............................................149 BÀI 18. CHĂM SÓC NGƢỜI BỆNH CHẤN THƢƠNG SỌ NÃO ..........................159 B 19. CHĂM SÓC NGƢỜI BỆNH GÃY CỘT SỐNG ...........................................169 B 20. CHĂM SÓC NGƢỜI BỆNH BỎNG .............................................................178 B 21. CHĂM SÓC NGƢỜI BỆNH CÓ HẬU MÔN NHÂN TẠO .........................190 7
  8. 8
  9. GI O TR NH N HỌC 1. Tên môn học: Chăm sóc sức khỏe ngƣời lớn bệnh Ngoại khoa 2. ã môn học: 430126 Thời gian thực hiện môn học: 75 gi (44 gi lý thuy t; thảo luận/bài tập: 28 gi ; Ki m tra: 03 gi ) 3. Vị trí, tính chất của môn học: 3.1. Vị trí: mô C ă só sức khỏe ƣ i l n bệnh ngo i khoa nằm trong khối ki n thức chuyên môn ngành, nghề. 3.2. Tính chất: môn học này cung cấp ƣ i học các ki n thứ ơ ản về nguyên nhân, triệu chứng, ti n tri n, bi n chứng, cách sơ ứu, cấp cứu và ă só các bệnh ngo i khoa t ƣ ng g p. Đồng th úp ƣ i học hình thành và rèn luyện tác phong nghiêm túc, chính xác, khoa học trong học tập và thực hành t i lâm sàng. 3.3. Ý nghĩa và vai trò của môn học: - Giáo trình “Chăm sóc sức khỏe người lớn bệnh ngoại khoa” ồ 21 , ả viên s s v ọ tập t e quy ị ƣơ tr t sinh viên ệ C ng Điều ƣỡng. - ều ó t u ọ tập, dung ọ v âu ỏ tự ƣ , úp sinh viên s tv u ơ ả v v ệ tự ọc trở nên tốt ơ . 4. Mục tiêu môn học: 4.1. Về kiến thức: A1. Tr y ƣ c các nguyên nhân, triệu chứng, phân lo i bệ , n bệnh và ti n tri n c a bệnh ngo i khoa t ƣ ng g p. A2. Tr y ƣ c ƣ ng ều trị, phòng bệnh và n u ă só c a các bệnh ngo i t ƣ ng g p. 4.2. Về kỹ năng: B1. Vận d ƣ c các ki n thứ ã ọc vào nhận ị ă só ƣ i bệnh ngo i khoa t ƣ ng g p trên lâm sàng. B2. Vận d ƣ c các ki n thứ ã ọc vào lập k ho ă só ƣ i bệnh ngo i khoa t ƣ ng g p trên lâm sàng. 4.3. Về năng lực tự chủ và trách nhiệm. C1. Ch ng nghiên cứu các ki n thức về ă só ƣ i bệnh ngo i khoa. C2. Chịu trách nhiệm về k t quả học tập c a bản thân, sự chính xác trong công t ều ƣỡng sau này. 9
  10. 5. Nội dung của môn học 5.1. Chƣơng trình khung Thời gian học tập (giờ) Trong đó Mã Số Thực môn Tên môn học, tín Tổng hành/thực Kiểm học chỉ số Lý tập/thí tra thuyết nghiệm/bài tập/thảo luận Các môn học chung/đại I cƣơng 22 435 157 255 23 430101 Chính trị 4 75 41 29 5 430102 Ti ng anh 6 120 42 72 6 430103 Tin học 3 75 15 58 2 430104 Giáo d c th chất 2 60 5 51 4 Giáo d c quốc phòng - an 5 4 430105 75 36 35 ninh 430106 Pháp luật 2 30 18 10 2 Các môn hoc chuyên 100 91 II 2730 711 1928 môn ngành, nghề Môn học cơ sở 35 690 346 317 27 II.1 430107 Sinh học 2 45 14 29 2 430108 Hóa học - Hóa sinh 3 45 42 0 3 430109 Giải phẫu - Sinh lý 4 90 29 58 3 430110 Vi sinh - Ký sinh trùng 3 60 29 28 3 430111 Dƣ c lý 2 30 29 1 430112 ức 2 30 29 0 1 430113 Mô trƣ ng và sức khoẻ 2 30 29 0 1 430114 Tổ chức và QLYT 2 30 29 0 1 430115 Giao ti p - GDSK 3 60 29 29 2 10
  11. 430116 D ƣỡng ti t ch 2 30 29 0 1 430117 Đ ều ƣỡ ơ sở 1 3 75 14 58 3 430118 Đ ều ƣỡ ơ sở 2 3 75 14 58 3 430119 Xác suất thống kê 2 45 15 29 1 430120 Ki m soát nhiễm khuẩn 2 45 15 28 2 Môn học chuyên môn, II.2 62 1965 336 1570 59 ngành nghề Thực hành lâm sàng kỹ 4 430121 180 0 176 4 thuật ều ƣỡng 430122 CSSKNL Bệnh n i khoa 4 75 44 28 3 TH Lâm sàng CSNL Bệnh 4 4 430123 180 176 n i khoa CSNB Cấp cứu - CS tích 2 1 430124 30 29 0 cực TH Lâm sàng CSNB Cấp 2 4 430125 90 0 86 cứu – CS tích cực 430126 CSSKNL Bệnh ngo i khoa 4 75 44 28 3 TH Lâm sàng CSNL Bệnh 4 4 430127 180 0 176 ngo i khoa 430128 C ă só sức khỏe trẻ em 4 75 44 28 3 TH lâm sàng CS sức khỏe 4 4 430129 180 0 176 trẻ em 430130 CSSK PN, BM v GĐ 3 60 29 28 3 TH lâm sàng CSSK ph 4 4 430131 180 0 176 nữ, bà mẹ v 430132 Đ ều ƣỡng c ồng 3 105 14 86 5 430133 Quả ý ều ƣỡng 3 60 29 29 2 430134 CSNB Truyền nhiễm 2 45 15 29 1 TH lâm sàng CSNB 2 4 430135 90 0 86 truyền nhiễm 11
  12. Y học cổ truyền – Ph c 3 3 430136 60 29 28 hồi chứ ă 430137 Nghiên cứu khoa học 2 45 15 29 1 430138 Ti ng anh CN 2 45 15 29 1 430139 Sinh lý bệnh 2 30 29 0 1 Thực tập lâm sàng nghề 4 4 430140 180 0 176 nghiệp II.3 Môn học tự chọn 3 75 29 41 5 Nhóm 1 CSNB cao tuổi, CSNB 2 1 430141 30 29 0 M n tính TH lâm sàng CSNB cao 1 4 430142 45 41 tuổi, CSNB M n tính Nhóm 2 3 75 29 41 5 430141 CSNB CK Hệ n i 2 30 29 0 1 TH lâm sàng CSNBCK hệ 1 4 430142 45 41 n i Tổng cộng 122 3.165 868 2.183 114 5.2. Chƣơng trình chi tiết môn học Thời gian (giờ) Thực Số Kiểm Tên chƣơng, mục Tổng Lý hành, thí TT nghiệm, tra số thuyết thảo luận, bài tập 1 Vai trò c ều ƣỡng ngo i khoa 1 1 0 2 C ă só ƣ i bệ trƣ c mổ 2 2 0 3 C ă só ƣ i bệnh th ng d dày – 3 2 1 tá tràng 4 C ă só ƣ i bệnh tắc ru t ơ ọc 3 2 1 5 C ă só ƣ i bệnh thoát vị bẹn 3 2 1 12
  13. 6 C ă só ƣ i bệnh viêm ru t thừa 3 2 1 1 cấp 7 C ă só ƣ i bệnh viêm phúc m c 3 2 1 8 C ă só ƣ i bệnh chấ t ƣơ 4 2 2 b ng 9 C ă só ƣ i bệnh viêm t y cấp 3 2 1 10 C ă só ƣ i bệnh sỏi ống mật 4 2 2 ch 11 C ă só ƣ i bệ trĩ 3 2 1 12 C ă só ƣ i bệnh rò hậu môn 2 1 1 13 C ă só ƣ i bệnh v t t ƣơ 4 2 2 ngực, chấ t ƣơ ực 14 C ă só ƣ i bệnh sỏ ƣ ng ti t 5 3 2 niệu 15 C ă só ƣ i bệ u xơ tuy n tiền 2 1 1 liệt 16 C ă só ƣ i bệnh chấ t ƣơ 4 2 2 1 thận - bàng quang 17 C ă só ƣ i bệ ãy xƣơ 7 4 3 18 C ă só ƣ i bệnh chấ t ƣơ sọ 5 3 2 não 19 C ă só ƣ i bệnh gãy c t sống 5 3 2 20 C ă só ƣ i bệnh bỏng 4 3 1 21 C ă só ƣ i bệnh có hậu môn 2 1 1 1 nhân t o Tổng 75 44 28 3 6. Điều kiện thực hiện môn học: 6.1. Phòng học Lý thuyết/Thực hành: Đ p ứng phòng học chuẩn 6.2. Trang thiết bị dạy học: M y v t , y u pr je t r, p ấ , ả . 6.3. Học liệu, dụng cụ, mô hình, phƣơng tiện: G tr , tập t uố . 6.4. Các điều kiện khác: I ter et. 13
  14. 7. Nội dung và phƣơng pháp đánh giá: 7.1. Nội dung: - Ki n thứ : Đ tất cả n u ã u tr c tiêu ki n thức - Kỹ ă :Đ tất cả n u ã u tr c tiêu kỹ ă . - Nă ực tự ch và trách nhiệm: Trong quá trình học tập, ƣ i học cần: + Nghiên cứu trƣ n l p. + Chuẩn bị ầy tài liệu học tập. +T ầy th ƣ ng môn học. + Nghiêm túc trong quá trình học tập. 7.2. Phƣơng pháp: 7.2.1. Cách đánh giá - Áp d ng quy ch t C ệ quy t e T ô tƣ số 09/2017/TT-LĐTBXH, y 13/3/2017 a B trƣởng B L ng - T ƣơ và Xã h i. - Hƣ ẫ t ự ệ quy t p t Trƣ C ng Y t Sơ L ƣ s u: Điểm đánh giá Trọng số + Đ m ki tr t ƣ ng xuyên (Hệ số 1) 40% + Đ m ki tr ịnh kỳ (Hệ số 2) + Đ m thi k t thúc môn học 60% 7.2.2. Phƣơng pháp đánh giá Phƣơng pháp Phƣơng pháp Hình thức Chuẩn đầu ra Số Thời điểm đánh giá tổ chức kiểm tra đánh giá cột kiểm tra Vi t Tự luận A1, A2 T ƣ ng xuyên 1 sau khi học B1, B2, C1, C2 xong bài 6 sau khi học xong bài 16 ki m tra Vi t/ Tự luận/ A1, A2 tự luận, Định kỳ 2 Thuy t trình Bài tập B1, B2, C1, C2 sau khi học xong bài 21 ki m tra bài tập. K t thúc môn Vi t Tự luận cải A1, A2 1 Sau 75 gi 14
  15. học ti n B1, B2, C1, C2 7.2.3. Cách tính điểm -Đ t p ầ v m thi k t thúc môn họ ƣ c chấm theo thang m 10 (từ 0 10), trò n m t chữ số thập phân. - Đ m môn học là tổ m c a tất cả t p ần c a môn học nhân v i trọng số tƣơ ứ . Đ m môn học the t 10 trò n m t chữ số thập phân. 8. Hƣớng dẫn thực hiện môn học 8.1. Phạm vi, đối tƣợng áp dụng: Môn họ ƣ c áp d ố tƣ ng sinh v C Đ ều ƣỡng hệ chính quy học tập t Trƣ CĐ T Sơ L . 8.2. Phƣơng pháp giảng dạy, học tập môn học 8.2.1. Đối với ngƣời dạy + Lý thuy t: Thuy t tr , ng não, thảo luận nhóm, giải quy t tình huống. + Thực hành, bài tập: Thảo luận nhóm, giải quy t tình huố , ó v . + Hƣớng dẫn tự học theo nhóm: N ó trƣởng phân công các thành viên trong nhóm tìm hi u, nghiên cứu theo yêu cầu n i dung trong bài học, cả nhóm thảo luận, trình bày n i dung, ghi chép và vi t báo cáo nhóm. 8.2.2. Đối với ngƣời học: N ƣ i học phải thực hiện các nhiệm v ƣ s u: - Nghiên cứu kỹ bài học t trƣ c khi n l p. Các tài liệu tham khảo s ƣ c cung cấp nguồ trƣ ƣ i học vào học môn họ y (tr we , t ƣ v ện, tài liệu...) - Tham dự tối thi u 70% các buổi giảng lý thuy t. N u ƣ i học vắng >30% số ti t lý thuy t phải học l i môn học m ƣ c tham dự kì thi lần sau. - Tự học và thảo luận nhóm: là m t p ƣơ p p ọc tập k t h p giữa làm việc theo nhóm và làm việc cá nhân. M t nhóm gồm 8-10 ƣ i học s ƣ c cung cấp ch ề thảo luậ trƣ c khi học lý thuy t, thực hành. M ƣ i học s chịu trách nhiệm về 1 ho c m t số n i dung trong ch ề ó ãp â ô phát tri n và hoàn thiện tốt nhất toàn b ch ề thảo luận c a nhóm. - Tham dự các bài ki tr t ƣ xuy , ịnh kỳ. - Tham dự thi k t thúc môn học. - Ch ng tổ chức thực hiện gi tự học. 9. Tài liệu tham khảo: [1]. Bộ Lao động, Thƣơng binh và Xã hội (2018), T ô tƣ số 54/2018/TT- BLĐTBXH y 28/12/2018 a B L , T ƣơ v Xã i về việc quy ịnh khố ƣ ng ki n thức tối thi u yêu cầu về ă ự ƣ i họ t ƣ c sau khi tốt nghiệp tr trung cấp, tr ng các ngành, nghề thu ĩ vực sức khỏe và dịch v xã h i. 15
  16. [2]. Bộ Y Tế (2018), Chăm sóc người lớn bệnh nội khoa, Nhà xuất bản Y học. [3]. Bộ Y tế (2012), Quy t ịnh số 1352/QĐ-B T y 24 t 4 ă 2012 a B Yt “ C uẩ ă ực c Đ ều ƣỡng Việt N ”. [4]. ộ Tế (2012), Điều dưỡng nội khoa, N xuất ả ọc. 16
  17. Bài 1. VAI TRÒ CỦA ĐIỀU Ƣ NG NGOẠI HOA  GI I THI U BÀI 1 Bài 1 là bài tổng quan về vai trò và những yêu cầu c ƣ ều ƣỡng ngo i khoa, từ ó úp ƣ i học vận d v ô t ă só sức khỏe ƣ i bệnh ngo i khoa.  MỤC TIÊU BÀI 1 Sau khi học xong chương này, người học có khả năng:  Về kiến thức: - Tr y ƣ c vai trò c ều ƣỡng ngo i khoa. - Tr y ƣ c những yêu cầu c ều ƣỡng ngo i khoa.  Về kỹ năng: - Vận d ƣ c vai trò c ều ƣỡng ngo i khoa v ă só sức khỏe ƣ i bệnh ngo i khoa. - Vận d ƣ c những yêu cầu c ều ƣỡng ngo i khoa và ô t ă sóc ƣ i bệnh ngo i khoa.  Về năng lực tự chủ và trách nhiệm: - Ch ng thực hiệ ƣ c việc tự học, nghiên cứu các ki n thức vai trò c ều ƣỡng ngo i khoa. - Chịu trách nhiệm về k t quả học tập c a mình  PHƢƠNG PH P GIẢNG DẠY VÀ HỌC TẬP BÀI 1 - Đối với người dạy: sử dụng phương pháp giảng giảng dạy tích cực (diễn giảng, vấn đáp, dạy học theo vấn đề). - Đối với người học: chủ động đọc trước giáo trình (Bài 1) trước buổi học.  ĐIỀU KI N THỰC HI N BÀI 1 - Phòng học chuyên môn hóa/nhà xưởng: Phòng học lý thuy t - Trang thiết bị máy móc: Máy chi u và các thi t bị d y học khác - Học liệu, dụng cụ, nguyên vật liệu: C ƣơ tr ô ọc, giáo trình, tài liệu tham khảo, giáo án, phim ảnh, và các tài liệu liên quan. - Các điều kiện khác: Không có  KIỂ TRA V Đ NH GI I1 - Nội dung:  Kiến thức: Kiểm tra và đánh giá tất cả nội dung đã nêu trong mục tiêu kiến thức  Kỹ năng: Đánh giá tất cả nội dung đã nêu trong mục tiêu kĩ năng.  Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Trong quá trình học tập, người học cần: + Nghiên cứu bài trước khi đến lớp + Chuẩn bị đầy đủ tài liệu học tập. + Tham gia đầy đủ thời lượng môn học. 17
  18. + Nghiêm túc trong quá trình học tập. - Phƣơng pháp kiểm tra đánh giá:  Điểm kiểm tra thường xuyên: 1 điểm kiểm tra (hình thức: vấn đáp)  Kiểm tra định kỳ lý thuyết: không có  KIỂ TRA V Đ NH GI I1 - Nội dung:  Kiến thức: Kiểm tra và đánh giá tất cả nội dung đã nêu trong mục tiêu kiến thức  Kỹ năng: Đánh giá tất cả nội dung đã nêu trong mục tiêu kĩ năng.  Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Trong quá trình học tập, người học cần: + Nghiên cứu bài trước khi đến lớp + Chuẩn bị đầy đủ tài liệu học tập. + Tham gia đầy đủ thời lượng môn học. + Nghiêm túc trong quá trình học tập. - Phƣơng pháp kiểm tra đánh giá:  Điểm kiểm tra thường xuyên: 1 điểm kiểm tra (hình thức: vấn đáp).  Kiểm tra định kỳ lý thuyết: không có. 18
  19. N I DUNG BÀI 1 1. Đại cƣơng Trong bệnh viện chuyên khoa ngo i hay khoa ngo i c a các bệnh việ , công tác chữa bệnh và ă só y u ƣ i bệnh ch mổ ho c ã mổ, c biệt là mổ cấp cứu, ó ƣ ều ƣỡng phả ảm bảo tuyệt ối vô khuẩn trong công việc, ồng th i phải tinh thông khi s d ng và bảo quản máy móc, y c , d ng c hiệ thực hiện kỹ thuật. 2. Vai trò của điều dƣỡng ngoại khoa Trong ngo i khoa có nhiều công việc khác nhau, m i công việc có m t n i dung ô t r . D ó, ƣ ều ƣỡng ngo i khoa có các vai trò: - Nhậ ịnh tình tr ƣ i bệnh. - Đ u ầu cần thi t c ƣ i bệ ph c v cho cu c mổ và những vấ ề liên quan sau mổ. Lập k ho ch, thực hiện k ho ă só ƣ i bệ v t quả ă só ó. - Giúp thầy thuốc trong công tác khám bệnh, chẩ , mổ, ều trị ƣ i bệnh, thực hiện các y lệ ều trị c a thầy thuốc. - Hƣ ng dẫ ƣ i bệnh và gia ọ các vấ ề liê qu n bệ hồi ph c sức khỏe. Tham gia giáo d c sức khỏe c ồ tr ĩ vực ngo i khoa. 2.1. Tiếp đón ngƣời bệnh - N ƣ i bệnh ngo ƣ c ti p nhận từ phòng khám, khoa cấp cứu, phòng hồi sức, phòng mổ và từ các khoa khác chuy . Đối v ƣ i bệnh, t c ƣ i ều ƣỡng phải vui vẻ, hòa nhã, gầ ũ , t â ật, gi i thiệu v ƣ i bệnh về khoa p ò … - Khẩ trƣơ uẩn bị cho thầy thuốc ti n hành khám bệ . Đối v i bệnh cấp cứu cần phải chuẩn bị nhanh chóng d ng c , thuốc men, cùng thầy thuốc ti n hành hồi sức t i ch cứu chữ ƣ i bệnh. - Đối v ƣ i bệ ƣ ƣu t e õ, ƣ ều ƣỡng phải ti n hành theo dõi về dấu hiệu sinh tồn, các dấu hiệu lâm sàng và báo cáo l i cho thầy thuốc những diễn bi n c ƣ i bệ . Đối v i bệ ƣ c vào viện, tùy theo tình tr ng n ng, nhẹ, ƣ ều ƣỡng cần phải chuẩn bị ầy các giấy t , phải trực ti p ƣ ƣ i bệ v p ò ều trị. - Đối v ƣ i bệ n làm ti u phẫu, bó b t, cần khẩ trƣơ t n hành các th thuật ho c hẹ v ă ƣ i bệ u . 2.2. Chuẩn bị ngƣời bệnh trƣớc mổ - Việc chuẩn bị ƣ i bệnh mổ tùy thu c vào tính chất ho ơ qu ần mổ. Có hai lo i mổ chính là mổ theo k ho ch và mổ cấp cứu. - Chuẩn bị về tinh thần ƣ i bệ v t â â ƣ i bệnh. 19
  20. - Theo dõi dấu hiệu sinh tồn, cân n , ƣ c ti u, p â ,… nắm vững tình tr ng c ƣ i bệnh. - Thực hiện các y lệ ều trị và th thuật ƣ i bệnh trong những ngày trƣ c khi mổ. - Chuẩn bị các xét nghiệm cần thi t, ƣ i bệ uy theo yêu cầu c a thầy thuốc. -C ă só về ƣỡng, vệ sinh, giấc ng . - Chuẩn bị ầy hồ sơ ệnh án, giấy t khám bệnh có tính pháp lý, xét nghiệm, X.qu ,… v t t c , ịa chỉ c ƣ i bệ ƣ c ghi rõ ràng và chính xác. - Ti n hành vệ sinh thân th , vùng mổ,… t y quần áo và thực hiện y lệnh tiền mê ƣ i bệnh theo y lệnh. 2.3. Chăm sóc ngƣời bệnh sau mổ -C ă só tƣ t . -C ă só ấu hiệu sinh tồn. -C ă sóc chảy máu n u có -C ă só p ản ứng c ƣ i bệnh, dấu hiệu nôn. -C ă só t tr ng ổ b ng, ống dẫ ƣu v ống thông, v t mổ. - Giả u tốt ƣ i bệnh sau mổ. -C ă só ƣỡng, giấc ng , trung tiệ , i tiện, ti u tiện, vậ ng. -C ă só t t ầ ƣ i bệnh. 2.4. Giáo dục cho ngƣời bệnh trƣớc khi xuất viện - Că ƣ i bệnh về các ch sau khi xuất viện: ch nghỉ ơ, v ệc, ă uố ,… - Ch sinh ho t hằ y, c biệt về giữ gìn giấc ng . - Cách giữ gìn và bảo vệ v t mổ. - Hƣ ng dẫn các dấu hiệu về những bi n chứng có th xảy ra sau khi xuất viện. - Các tập luyệ hồi ph c dần các chứ ă s ý. - Hƣ ng dẫ ƣ i bệnh thực hiệ ơ t uốc và các l i khuyên c a thầy thuốc sau khi xuất viện. - Chuẩn bị giấy t , ƣ ng dẫ ƣ i bệnh các th t c thanh toán xuất viện. Quy tr ều ƣỡng ngo i khoa: Nhậ ị / ƣ i bệnh C ă só ƣ i bệ trƣ c mổ 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2