intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Chương 4: Các phương thức thâm nhập thị trường quốc tế

Chia sẻ: Lavie Lavie | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:57

349
lượt xem
40
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Chương 4: Các phương thức thâm nhập thị trường quốc tế trình bày về hình thức thâm nhập qua xuất khẩu và buôn bán đối lưu (hình thức thâm nhập qua xuất khẩu, hình thức thâm nhập thông qua hình thức buôn bán đối lưu); hình thức thâm nhập qua hợp đồng.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Chương 4: Các phương thức thâm nhập thị trường quốc tế

  1. CHƯƠNG 4 CÁC PHƯƠNG THỨC THÂM NHẬP THỊ TRƯỜNG QUỐC TẾ
  2. CẤU TRÚC CHƯƠNG 4 4.1. Hình thức thâm nhập qua XK và buôn bán đối lưu 4.1.1. Hình thức thâm nhập qua XK 4.1.2. Hình thức thâm nhập thông qua hình thức buôn bán đối lưu 4.2. Hình thức thâm nhập qua hợp đồng 4.2.1. Hợp đồng sử dụng giấy phép 4.2.2. Hợp đồng nhượng quyền 4.2.3. Hợp đồng quản lý 4.2.4. Dự án chìa khóa trao tay
  3. CẤU TRÚC CHƯƠNG 4 4.3. Hình thức thâm nhập thông qua đầu tư 4.3.1. Chi nhánh sở hữu toàn bộ 4.3.2. Liên doanh 4.3.3. Liên minh chiến lược 4.4. Các yếu tố ảnh hưởng đến việc lựa chọn các phương thức thâm nhập thị trường 4.4.1. Môi trường văn hóa 4.4.2. Môi trường chính trị và pháp luật 4.4.3. Quy mô thị trường 4.4.4. Chi phí sản xuất và vận chuyển 4.4.5. Kinh nghiệm quốc tế
  4. HÌNH THỨC THÂM NHẬP QUA XUẤT KHẨU  XK là hoạt động đưa các hàng hóa và dich vụ từ quốc gia này sang quốc gia khác để bán  Ưu điểm - Tăng doanh số bán hàng - Tiếp thu được kinh nghiệm KDQT - Tận dụng được những năng lực dư thừa - Ít rủi ro, không tốn nhiều chi phí cho việc thiết lập và duy trì hoạt động của các cơ sở kinh doanh ở nước ngoài -Đạt được hiệu ứng kinh nghiệm và tính kinh tế theo địa điểm  Nhược điểm - Hạn chế trong việc tiếp xúc trực tiếp với người tiêu dùng nước ngoài -> hạn chế khả năng cạnh tranh - Chi phí vận chuyển, hàng rào thuế quan và phi thuế quan - Không đạt được tính kinh tế theo địa điểm trong trường hợp có những địa điểm sản xuất tốt hơn ở nước ngoài
  5. HÌNH THỨC THÂM NHẬP QUA XUẤT KHẨU (tt) XUẤT KHẨU TRỰC TIẾP  Là hoạt động bán hàng trực tiếp của một cty cho các khách hàng của mình ở thị trường nước ngoài  Các hình thức XK trực tiếp - Đại diện bán hàng: * Mang danh nghĩa người ủy thác * Nhận lương và hoa hồng trên cơ sở giá trị hàng hóa bán được - Đại lý phân phối * Mua hàng của cty rồi bán theo kênh tiêu thụ ở khu vực mà cty phân định * Chấp nhận toàn bộ rủi ro bán hàng và thu lợi nhuận thông qua chênh lệch giá mua & giá bán
  6. HÌNH THỨC THÂM NHẬP QUA XUẤT KHẨU (tt) XUẤT KHẨU GIÁN TIẾP  Là hình thức bán hàng và dịch vụ của cty ra nước ngoài thông qua trung gian  Các trung gian trong XK gián tiếp là: - Đại lý * Thực hiện 1số công việc được ủy thác& nhận thù lao * Không chiếm hữu và sở hữu hàng hóa * Là người thiết lập quan hệ hợp đồng giữa cty và khách hàng ở thị trường nước ngoài - Công ty quản lý XK * Là cty nhận ủy thác và quản lý công tác XK hàng hóa cho doanh nghiệp * Làm các thủ tục XK và thu phí dịch vụ XK
  7. HÌNH THỨC THÂM NHẬP QUA XUẤT KHẨU (tt) XUẤT KHẨU GIÁN TIẾP (tt) - Công ty kinh doanh xuất khẩu * Hoạt động như nhà phân phối độc lập * Kết nối các khách hàng nước ngoài với các cty XK * Có thể làm thêm các dịch vụ bổ trợ cho cty XK * Có thể cung cấp các chuyên gia XK cho cty XK - Đại lý vận tải * Thực hiện các dịch vụ thuê vận chuyển & những hoạt động có liên quan đến XNK hàng hóa
  8. THÂM NHẬP THỊ TRƯỜNG THÔNG QUA BUÔN BÁN ĐỐI LƯU  Là phương pháp mua bán trong đó hai bên trực tiếp trao đổi các hàng hóa hoặc dịch vụ có giá trị tương đương  Thích hợp khi: - Khó khăn về vấn đề thanh toán - Khó khăn trong yêu cầu nhập hàng hóa của chính bạn hàng  Ưu điểm - Ít sử dụng ngoại tệ mạnh, tiết kiệm chi phí tài chính và ảnh hưởng tỷ giá - Phù hợp với các nước kém phát triển  Nhược điểm - Yêu cầu gắn hoạt động XK với NK, không phù hợp khi: * NK không phải là mục tiêu chính của cty * Khả năng kinh doanh của cty không cho phép
  9. THÂM NHẬP THỊ TRƯỜNG THÔNG QUA BUÔN BÁN ĐỐI LƯU (tt)  Đổi hàng Hàng hóa X BÊN B BÊN A (Khác quốc tịch) Hàng hóa Y  Mua bán đối lưu Hàng hóa BÊN B BÊN A (Khác quốc tịch) Cam kết nhận lượng hàng hóa xác định
  10. THÂM NHẬP THỊ TRƯỜNG THÔNG QUA BUÔN BÁN ĐỐI LƯU (tt)  Mua bồi hoàn Hàng hóa BÊN B BÊN A (Khác quốc tịch) Cam kết nhận hàng hóa  Mua lại Thiết bị máy móc BÊN B BÊN A Cam kết mua lại hàng hóa (Khác quốc tịch) sản xuất từ thiết bị đã bán
  11. THÂM NHẬP THỊ TRƯỜNG THÔNG QUA BUÔN BÁN ĐỐI LƯU (tt)  Mua lại Hàng hóa BÊN B BÊN A Cam kết giao hàng thay cho bên A Chuyển trách nhiệm giao hàng BÊN C
  12. THÂM NHẬP THỊ TRƯỜNG THÔNG QUA HỢP ĐỒNG HĐ cấp phép giấy phép HĐ nhượng quyền HĐ quản lý HĐ chìa khóa trao tay
  13. HỢP ĐỒNG CẤP PHÉP (tt) KHÁI NIỆM  Là hình thức thâm nhập thị trường, trong đó: Trao quyền sử dụng TSVH BÊN BÊN ĐƯỢC CẤP PHÉP CẤP PHÉP (licenser) Trả một số tiền nhất định (licensee)  TSVH: bản quyền, nhãn hiệu, thương hiệu, bí quyết kỹ thuật, công nghệ, những kỹ năng marketing đặc biệt
  14. HỢP ĐỒNG CẤP PHÉP (tt) PHÂN LOẠI HỢP ĐỒNG CẤP PHÉP HỢP ĐỘC QUYỀN ĐỒNG HỢP ĐỒNG CẤP PHÉP THÔNG THƯỜNG CẤP HỢP ĐỒNG PHÉP CẤP PHÉP CHÉO
  15. HỢP ĐỒNG CẤP PHÉP (tt) PHÂN LOẠI (tt)  Hợp đồng cấp phép độc quyền Trao quyền sử dụng TSVH trong 1 thời hạn và phạm vi nhất định BÊN ĐƯỢC BÊN CẤP PHÉP CẤP PHÉP Trả một khoản tiền nhất định (duy nhất)
  16. HỢP ĐỒNG CẤP GIẤY PHÉP (tt) PHÂN LOẠI (tt)  Hợp đồng cấp giấy phép thông thường Trao quyền sử dụng TSVH A Bên được Trả một khoản tiền nhất định cấp phép 1 trong cùng BÊN Trao quyền sử dụng TSVH A một Bên được phạm Trả một khoản tiền nhất định CẤP cấp phép 2 vi lãnh Trao quyền sử dụng TSVH A PHÉP Bên được thổ Trả một khoản tiền nhất định cấp phép 3
  17. HỢP ĐỒNG CẤP GIẤY PHÉP (tt) PHÂN LOẠI (tt) Hợp đồng cấp giấy phép chéo Trao quyền sử dụng TSVH X CÔNG TY B CÔNG TY A Trao quyền sử dụng TSVH Y (KHÁC QUỐC TỊCH) Trả tiền chênh lệch bản quyền (nếu có)
  18. Những nội dung trong thỏa thuận cấp phép  Đối tượng cấp phép: thương hiệu, thiết kế, bằng phát minh, bản quyền, bí quyết kỹ thuật – công nghệ  Người được cấp phép: ai có quyền sử dụng TSCP  Phạm vi sử dụng tài sản cấp phép  Những hoạt động của người được cấp phép phải thực hiện  Cải tiến: có chuyển giao hay không đối với những cải tiến TSCP giữa các bên?  Thời hạn cấp phép  Bảo vệ tài sản vô hình: trách nhiệm của người được cấp phép trong việc bảo vệ TSCP  Đơn vị tiền tệ sử dụng  Phương thức thanh toán: tổng một lần, nhiều lần, theo phần trăm doanh số
  19. Những nội dung trong thỏa thuận cấp phép  Mức phí cấp phép tối thiểu ban đầu  Những chi phí khác: cải tiến sản phẩm, hỗ trợ kỹ thuật, huấn luyện  Lịch trình thanh toán: khi nào thực hiện việc thanh toán  Luật điều chỉnh áp dụng  Ngôn ngữ của hợp đồng  Cơ chế giải quyết tranh chấp  Báo cáo: nội dung và thời gian người được cấp phép phải gửi báo cáo cho người CP  Phạt hợp đồng  Thanh tra và kiểm toán
  20. HỢP ĐỒNG CẤP PHÉP (tt) ƯU ĐIỂM ƯU ƯU ĐIỂM ĐỐI VỚI ĐIỂM NGƯỜI ĐƯỢC CẤP PHÉP HỢP ĐỒNG ƯU ĐIỂM CẤP ĐỐI VỚI NGƯỜI CẤP PHÉP PHÉP
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2